Trong đó, trừ Học viện Kỹ thuật mật mã, Học viện Âm nhạc Huế và 19 trường thuộc khối quân đội gồm: Học viện Kỹ thuật quân sự, ĐH Y Dược Lê Hữu Trác (Học viện Quân y), Học viện Khoa học quân sự, Học viện Biên phòng, Học viện Hậu cần, Học viện Phòng không-Không quân, Học viện Hải quân, ĐH Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị), ĐH Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1), ĐH Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2), Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan Công binh, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường Sĩ qan Không quân, ĐH Trần Đại Nghĩa (Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự VinhemPich), Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Phòng hóa, ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân đội không xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM ngày 5-7. Ảnh: QUỐC DŨNG
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ | KMA | ||||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin) | D480201 | A | 15,0 | 16,0 | |
HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ | HVA | ||||
Điểm môn ngữ văn phải đạt 5,0 điểm trở lên. | |||||
Âm nhạc học | D210201 | N | 30,0 | ||
Sáng tác âm nhạc | D210203 | N | 30,0 | ||
Thanh nhạc | D210205 | N | 20,0 | ||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | D210207 | N | 20,0 | ||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | D210210 | N | 20,0 | ||
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 18,0 | ||
Hệ trung cấp 4 năm | 15,0 | ||||
Hệ trung cấp 6, 7, 9 năm | 19,0 | ||||
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM | KTS | 47 ĐH | |||
Điểm không nhân hệ số. Các môn năng khiếu phải từ 5,0 điểm trở lên. Cơ sở Đà Lạt tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa. Nộp giấy chứng nhận từ 20-8 đến 10-9. | |||||
Kiến trúc | D580102 | V | 21,0 | 22,0 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | D580105 | V | 20,0 | 21,0 | |
Chương trình đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Kiến trúc sang) | D580105 | V | 17,5 | 21,0 | |
Kiến trúc cảnh quan (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Kiến trúc sang) | D580110 | V | 20,5 | ||
Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A | 17,5 | 21,5 | |
Kỹ thuật đô thị (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Kỹ thuật xây dựng sang) | D580211 | A | 15,5 | 20,5 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | H | 21,5 | 22,0 | |
Thiết kế công nghiệp (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Thiết kế nội thất sang) | D210402 | H | 20,5 | 21,5 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | H | 20,5 | 21,5 | |
Thiết kế thời trang | D210404 | H | 20,5 | 21,5 | |
Chương trình tiên tiến ngành Thiết kế đô thị | V | 17,5 | 17,0 | ||
Tại cơ sở TP Cần Thơ: | |||||
Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Thiết kế nội thất học tại Cần Thơ nếu không có nguyện vọng học tại Cần Thơ có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. | |||||
Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A | 13,0 | 15,5 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | H | |||
+ Thí sinh đã đăng ký học tại TP Cần Thơ | 14,5 | 15,0 | |||
+ Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 13 tỉnh ĐBSCL đã dự thi khối H vào trường | 18,5 | 19,0 | |||
Kiến trúc | D580102 | V | 16,0 | 18,0 | |
Tại cơ sở TP Đà Lạt: | |||||
Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt nếu không có nguyện vọng học tại Đà Lạt có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. | |||||
Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A | |||
+ Thí sinh đã đăng ký học tại TP Đà Lạt | 13,0/ 13,5 (A) | 13,0 | |||
+ Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên đã dự thi khối A vào trường | 13,0 | 17,5 | |||
Thiết kế đồ họa | D210403 | H | |||
+ Thí sinh đã đăng ký học tại TP Đà Lạt | 14,5 | 15,0 | |||
+ Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên đã dự thi khối H vào trường | 17,0 | 15,0 | |||
+ Xét tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt đối với thí sinh dự thi khối H vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM. Nộp giấy chứng nhận tại trường từ 20-8 đến 10-9. | 16,0 (47) | ||||
Kiến trúc | D580102 | V | 13,0 | 15,0 | |
Hệ liên thông ngành Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A | 13,0 | ||
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ | TCT | 900 ĐH và 265 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20-8 đến 5-9. Thí sinh có quyền rút hồ sơ. Lệ phí 30.000 đồng. Thí sinh khối T phải thỏa điều kiện sau: nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên. | |||||
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, D1 | 14,5. 15,0 | 18,0/ 18,5 | |
Giáo dục công dân | D140204 | C | 14,5 | 17,0 | |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 21,0 | 22,5 | |
SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Tin học) | D140209 | A, A1 | 14,0 | 20,5 | |
SP Vật lý (SP Vật lý, SP Vật lý-Tin học, SP Vật lý-Công nghệ) | D140211 | A, A1 | 13,0 | 15,5 | |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 16,5/ 17,5 | 19,0/ 20,0 | |
SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | D140213 | B | 14,0 | 15,5 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 17,5 | 19,0 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 17,0 | 18,0 | |
SP Địa lý | D140219 | C | 17,0 | 18,0 | |
SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 17,5 | 18,0 | |
SP Tiếng Pháp | D140233 | D1, D3 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (40) |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | D220113 | C, D1 | 17,5/ 16,5 | 18,5/ 18,0 | |
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh) | D220201 | D1 | 18,0 | 18,5 | |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1, D3 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (20) |
Văn học | D220330 | C | 16,5 | 21,0 | |
D310101 | A, A1, D1 | 16,0/ 16,5 | 17,0/ 17,0/ 17,5 | ||
Thông tin học | D320201 | D1 | 13,5 | 14,0 | |
Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại) | D340101 | A, A1, D1 | 15,5/ 16,0 | 19,5/ 19,5/ 20,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1 | 17,5/ 18,0 | 17,0/ 17,0/ 17,5 | |
Marketing | D340115 | A, A1, D1 | 17,0/ 17,5 | 16,0/ 16,0/ 16,5 | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 18,5/ 19,0 | 15,5/ 15,5/ 16,0 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1, D1 | 17,0/ 17,5 | 15,5/ 15,5/ 16,0 | 15,5/ 15,5/ 16,0 (30) |
Tài chính-ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | D340201 | A, A1, D1 | 17,5/ 18,0 | 15,5/ 15,5/ 16,0 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 17,5/ 18,0 | 17,5/ 17,5/ 18,0 | |
Kiểm toán | D340302 | A, A1, D1 | 16,0/ 16,5 | 18,5/ 18,5/ 19,0 | |
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp) | D380101 | A, C, D1, D3 | 17,0/ 18,5 | 20,0/ 21,0/ 20,5/ 20,5 | |
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | D420101 | B | 14,5 | 15,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 17,0/ 18,0 | 19,0/ 20,0 | |
Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | D440112 | A, B | 18,0/ 19,0 | 19,0/ 20,0 | |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 19,0/ 20,0 | |
Khoa học đất | D440306 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (30) |
Toán ứng dụng | D360112 | A | 13,0 | 13,5 | |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A, A1 | 13,0 | 15,5 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1 | 13,0 | 15,0 | |
Hệ thống thông tin | D480104 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (50) |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | D480201 | A, A1 | 13,5 | 17,0 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 13,5 | 19,5/ 20,5 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A, A1 | 13,0 | 16,5 | |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | D520103 | A, A1 | 13,0 | 15,5 | |
Kỹ thuật cơ-điện tử | D520114 | A, A1 | 13,0 | 16,0 | |
Kỹ thuật điện-điện tử (Kỹ thuật điện) | D520201 | A, A1 | 14,0 | 18,0 | |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A, A1 | 13,0 | 16,5 | |
Kỹ thuật máy tính | D520214 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A, A1 | 13,0 | 13,5 | |
Kỹ thuật môi trường | D530320 | A | 14,0 | 16,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 16,0 | 18,5 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A | 14,0 | 17,0 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | D580201 | A, A1 | 15,0 | 18,0 | |
Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | D620105 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (120) |
Nông học | D620109 | B | 14,5 | 18,0 | |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) | D620110 | B | 14,0 | 15,0 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 16,5 | 18,5 | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (40) |
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | D620115 | A, A1, D1 | 13,5/ 14,0 | 17,0/ 17,0/ 17,5 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 15,5/ 15,5/ 16,5 | |
Lâm sinh | D620205 | A, A1, B | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (90) |
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | D620301 | B | 14,0 | 15,5 | |
Bệnh học thủy sản | D620302 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (50) |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,5/ 14,5 | |
Thú y (Thú y, Dược thú y) | D640101 | B | 14,0 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 16,0/ 17,0 | 18,0/ 18,0/ 19,0 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên môi trường) | D850102 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 17,0/ 17,0/ 17,5 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B | 14,0 | 18,0/ 18,0/ 19,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | C480201 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (265) |
Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang: | |||||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,5/ 13,5/ 14,0 | 13,5/ 13,5/ 14,0 (40) |
Luật (Hành chính) | D380101 | A, C, D1, D3 | 14,5/ 16,0 | 17,0/ 18,0/ 17,5/ 17,5 | |
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | D480201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | D620109 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (80) |
Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | D620116 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (90) |
TRƯỜNG ĐH AN GIANG | TAG | 630 ĐH và 540 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 15-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Các ngành Sư phạm trình độ ĐH tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, quận Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ; trình độ CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang. Các ngành ngoài Sư phạm trình độ ĐH, CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh ĐBSCL. | |||||
D140202 | A, A1, C, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5 | 16,5/ 16,5/ 17,5/ 17,0 | ||
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (10) |
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 13,0 | 15,0 | 15,0 (5) |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
SP Hóa học | D140212 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (5) |
SP Sinh học | D140213 | B | không tuyển | 14,0 | 14,0 (30) |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (20) |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (20) |
SP Địa lý | D140219 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (25) |
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D140231 | D1 | 18,0/ 18,5 | 20,0 | 20,0 (5) |
Kinh tế quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (10) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (20) |
Tài chính ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (75) |
Tài chính doanh nghiệp | D340203 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (40) |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,5/ 13,5/ 14,0 | 14,5/ 14,5/ 15,0 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0 (10) |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (90) | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (30) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,5/ 13,5/ 14,0 | 13,5/ 13,5/ 14,0 (10) |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0 | |
Chăn nuôi | D620105 | A, A1, B | không tuyển | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (50) |
Khoa học cây trồng | D620110 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,5/ 13,5/ 14,5 | 13,5/ 13,5/ 13,5 (30) |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, A1, B | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 (30) | |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,5/ 13,5/ 14,5 | 13,5/ 13,5/ 14,5 (30) |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (20) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 (10) | |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | D220113 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 (10) |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 18,5/ 19,0 | 18,5 | 18,5 (15) |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 13,0 | 13,0 | 13,0 (10) |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học | C140202 | A, A1, C, D1 | 10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,5 | 11,0/ 11,0/ 12,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ SP Tin học | C140210 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (90) |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | 13,0/ 13,5 | 14,5 | 14,5 (100) |
Hệ CĐ Việt Nam học | C220113 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 (50) | |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (50) | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (70) |
Hệ CĐ Khoa học cây trồng | C620110 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (30) |
Hệ CĐ Phát triển nông thon | C620116 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (40) | |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (50) |
TRƯỜNG ĐH VĂN LANG | DVL | Xét NVBS | |||
- Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. - Các ngành khối V môn Vẽ hệ số 2; các ngành khối H môn Trang trí hệ số 2 (nếu không có môn Trang thì sẽ thay bằng môn Hình họa). Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tại 7 trường sau: ĐH Kiến trúc TP.HCM (KTS), ĐH Tôn Đức Thắng (DTT), ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB), ĐH Mỹ thuật TP.HCM (MTS), ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA) và ĐH Mỹ thuật công nghiệp (MTC), ĐH Nghệ thuật-ĐH Huế (DHN). | |||||
Thiết kế công nghiệp (hệ số 2 năng khiếu) | D210402 | V, H | 20,0/ 21,0 | 22,0 | 22,0 |
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 năng khiếu) | D210403 | H | 21,0/ 22,0 | 23,0 | 23,0 |
Thiết kế thời trang (hệ số 2 năng khiếu) | D210404 | H | 20,0/ 22,0 | 23,0 | 23,0 |
Thiết kế nội thất (hệ số 2 năng khiếu) | D210405 | V, H | 21,0/ 23,0 | 23,0/ 25,0 | 23,0/ 25,0 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng ba môn chưa nhân phải đạt 13,5 điểm) | D220201 | D1 | 17,5 | 20,0 | 20,0 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,5/ 13,5/ 14,0 | 14,5/ 14,5/ 15,0 | 14,5/ 14,5/ 15,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 16,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 16,0/ 15,0 |
Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 15,0/ 15,0/ 16,0/ 14,5 | 15,0/ 15,0/ 16,0/ 14,5 |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 |
Quan hệ công chúng | D360708 | A, A1, C, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 14,0/ 16,0 | 14,0/ 14,0/ 14,0/ 16,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 |
Kỹ thuật nhiệt | D520115 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Kiến trúc | D580102 | V | 21,0 | 23,0 | 23,0 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | KQH-KQS- DQH-DQS | ||||
Kỹ sư quân sự | D110102 | ||||
- Nam miền Bắc | KQH | A | 20,0 | 25,0 | |
- Nam miền Nam | KQS | A | 16,5 | 22,0 | |
- Nữ miền Bắc | KQH | A | 24,5 | 27,0 | |
- Nữ miền Nam | KQS | A | 20,5 | 25,0 | |
Hệ Dân sự | |||||
- Công nghệ thông tin | D480201 | A | 17,5 | 22,0 | |
- Điện tử-viễn thông | D520201 | A | 16,5 | 21,0 | |
- Kỹ thuật điều khiển | D510303 | A | 15,5 | 21,0 | |
- Điện tử y sinh | D520212 | A | 15,0 | 18,0 | |
- Kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 15,5 | 18,0 | |
- Chế tạo máy | D510202 | A | 14,5 | 18,0 | |
- Kỹ thuật cơ điện tử | D520114 | A | 15,0 | 19,0 | |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | D510102 | A | 16,0 | 21,0 | |
- Xây dựng cầu đường | D580208 | A | 15,5 | 21,0 | |
- Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A | 17,0 | ||
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC LÊ HỮU TRÁC (Tên quân sự: HỌC VIỆN QUÂN Y) | YQH-YQS-DYH-DYS | ||||
Y đa khoa (hệ quân sự) | D720101 | ||||
- Nam miền Bắc | A, B | 24,5 | 27,0 | ||
- Nam miền Nam | A, B | 21,0 | 26,0 | ||
- Nữ miền Bắc | A, B | 25,5 | 28,0 | ||
- Nữ miền Nam | A, B | 23,0 | 27,5 | ||
Hệ Dân sự | |||||
- Y đa khoa | D720101 | A, B | 22,0 | 27,0 | |
- Dược học | D720401 | A | 22,0 | 25,5 | |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | NQH-NQS-DNH-DNS | ||||
Đào tạo Trinh sát kỹ thuật | 101 | ||||
- Nam miền Bắc | NQH | A | 20,5 | 19,0 | |
- Nam miền Nam | NQS | A | 19,5 | 18,0 | |
Quan hệ quốc tế | D310206 | ||||
- Nam miền Bắc | D1 | 28,0 | 27,5 | ||
- Nam miền Nam | D1 | 27,0 | 25,5 | ||
- Nữ miền Bắc | D1 | 32,0 | 32,0 | ||
- Nữ miền Nam | D1 | 31,0 | 30,0 | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | ||||
- Nam miền Bắc | D1 | 29,5 | 23,0 | ||
- Nam miền Nam | D1 | 28,5 | 21,0 | ||
- Nữ miền Bắc | D1 | 32,0 | 22,0 | ||
- Nữ miền Nam | D1 | 31,0 | 30,0 | ||
Ngôn ngữ Nga | D220202 | ||||
- Nam miền Bắc | D1, D2 | 30,5/ 29,0 | 26,0 | ||
- Nam miền Nam | D1, D2 | 29,5/ 28,0 | 24,0 | ||
- Nữ miền Bắc | D1, D2 | 31,5/ 30,0 | 32,0/ 31,0 | ||
- Nữ miền Nam | D1, D2 | 30,5/ 29,0 | 30,0/ 29,0 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | ||||
- Nam miền Bắc | D1, D3, D4 | 29,5/ 30,5/ 30,0 | 26,0 | ||
- Nam miền Nam | D1, D3, D4 | 28,5/ 29,5/ 29,0 | 24,0 | ||
- Nữ miền Bắc | D1, D3, D4 | 30,5/ 30,5/ 31,0 | 32,0/ 32,5/ 32,0 | ||
- Nữ miền Nam | D1, D3, D4 | 29,5/ 29,5/ 30,0 | 30,0 | ||
Hệ Dân sự | |||||
- Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 20,0 | 21,0 | |
- Ngôn ngữ Trung | D220204 | D1, D4 | 20,0 | 20,0 | |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã nhân hệ số môn ngoại ngữ | |||||
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH-BPS | ||||
Biên phòng | D860206 | ||||
- Nam miền Bắc | BPH | C | 18,5 | 21,0 | |
- Nam miền Nam | BPS | C | 16,0 | 19,0 | |
HỌC VIỆN HẬU CẦN | HEH-HES-HFH-HFS | ||||
Hậu cần quân sự | D860226 | ||||
- Nam miền Bắc | HEH | A | 19,0 | 23,5 | |
- Nam miền Nam | HES | A | 14,0 | 19,5 | |
Hệ dân sự | |||||
- Tài chính- ngân hàng | D340201 | A | 16,0 | 15,0 | |
- Kế toán | D340301 | A | 15,5 | 16,0 | |
- Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A | 14,5 | 14,0 | |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG-KHÔNG QUÂN | PKH-PKS-KPH-KPS | ||||
Chỉ huy tham mưu Phòng không-Không quân | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | PKH | A | 16,0 | 21,0 | |
- Nam miền Nam | PKS | A | 13,5 | 16,5 | |
Đào tạo kỹ sư Hàng không | D520120 | ||||
- Nam miền Bắc | KPH | 16,5 | 23,0 | ||
- Nam miền Nam | KPS | 13,5 | 17,5 | ||
HỌC VIỆN HẢI QUÂN | HQH-HQS | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | HQH | A | 15,5 | 20,5 | |
- Nam miền Nam | HQS | A | 13,5 | 18,0 | |
TRƯỜNG ĐH CHÍNH TRỊ (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ) | LCH-LCS | ||||
Đào tạo ĐH cho quân đội | D110102 | ||||
- Nam miền Bắc | LCH | A, C | 15,5/ 20,5 | 21,0/ 21,5 | |
- Nam miền Nam | LCS | A, C | 15,0/ 16,5 | 15,5/ 18,5 | |
TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN I) | LAH-LAS | ||||
Chỉ huy tham mưu (quân đội) | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | LAH | A | 16,5 | 21,5 | |
- Nam miền Nam | |||||
Quân sự cơ sở (đào tạo ĐH) | D860230 | ||||
- Quân khu 1 | C | 14,5 | 14,0 | ||
- Quân khu 2 | C | 14,5 | 14,0 | ||
- Quân khu 3 | C | 14,5 | 14,0 | ||
- Quân khu 4 | C | 14,5 | 14,0 | ||
- Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội | C | 14,5 | 14,0 | ||
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN II) | LBH-LBS | ||||
Chỉ huy tham mưu (đào tạo ĐH cho quân đội) | D860210 | ||||
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 | A | 14,5 | 19,0 | ||
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 | A | 15,0 | 18,5 | ||
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 | A | 14,0 | 18,5 | ||
- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác | A | 15,0 | 19,5 | ||
Quân sự cơ sở (đào tạo ĐH) | D860230 | ||||
- Quân khu 5 | C | 14,5 | 14,0 | ||
- Quân khu 7 | C | 14,5 | 14,0 | ||
- Quân khu 9 | C | 14,5 | 14,0 | ||
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | PBH-PBS | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | PBH | A | 16,5 | 20,5 | |
- Nam miền Nam | PBS | A | 13,5 | 15,5 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | SNH-SNS-ZCH | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | SNH | A | 15,5 | 19,5 | |
- Nam miền Nam | SNS | A | 13,5 | 19,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | TTH-TTS-ZTH | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | TTH | A | 16,0 | 21,0 | |
- Nam miền Nam | TTS | A | 13,5 | 19,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | KGH-KGS-CUS | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | KGH | A | 13,5 | 14,0 | |
- Nam miền Nam | KGS | A | 13,0 | 13,0 | |
TRƯỜNG ĐH TRẦN ĐẠI NGHĨA (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ VINHEMPICH) | VPH-VPS-ZPH-ZPS | ||||
Đào tạo ĐH cho quân đội | D110102 | ||||
- Nam miền Bắc | VPH | A | 15,0 | 20,5 | |
- Nam miền Nam | VPS | A | 14,0 | 20,0 | |
Hệ Dân sự: | |||||
- Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 14,5 | 13,0 | |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 | ||
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG-THIẾT GIÁP | TGH-TGS | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | TGH | A | 14,0 | 19,5 | |
- Nam miền Nam | TGS | A | 14,0 | 14,5 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | DCH-DCS | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | DCH | A | 14,5 | 21,0 | |
- Nam miền Nam | DCS | A | 13,5 | 17,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | HGH-HGS | ||||
Chỉ huy tham mưu | D860210 | ||||
- Nam miền Bắc | HGH | A | 14,5 | 20,0 | |
- Nam miền Nam | HGS | A | 13,5 | 16,0 | |
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI | ZNH-ZNS | ||||
Hai mức điểm phía Bắc/ phía Nam | |||||
Báo chí | D320101 | C | 16,0/ 14,5 | 18,5/ 15,5 | |
Quản lý văn hóa | D220342 | R | 21,0/ 20,0 | 14,5/ 12,0 | |
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | 17,5/ 23,5 | ||
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 23,0/ 23,0 | ||
Thanh nhạc | D210205 | N | 28,0/ 31,0 | 17,5/ 16,5 | |
Biên đạo múa | D210243 | N | 31,0/ 31,0 | 21,0/ 21,0 | |
Huấn luyện múa | D210244 | N | 30,0/ 30,0 | 20,5/ 21,5 | |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | D210207 | N | 27,5 | 17,0/ 15,5 | |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | D210210 | N | 29,0 | 20,0/ 21,5 | |
Sáng tác âm nhạc | D210203 | N | 25,5 | 17,0/ 17,0 |
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.
QUỐC DŨNG