TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2013

Điểm trúng tuyển của 25 trường ĐH

Trong đó, trừ Học viện Kỹ thuật mật mã, Học viện Âm nhạc Huế và 19 trường thuộc khối quân đội gồm: Học viện Kỹ thuật quân sự, ĐH Y Dược Lê Hữu Trác (Học viện Quân y), Học viện Khoa học quân sự, Học viện Biên phòng, Học viện Hậu cần, Học viện Phòng không-Không quân, Học viện Hải quân, ĐH Chính trị (Trường Sĩ quan Chính trị), ĐH Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1), ĐH Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2), Trường Sĩ quan Pháo binh, Trường Sĩ quan Công binh, Trường Sĩ quan Thông tin, Trường Sĩ qan Không quân, ĐH Trần Đại Nghĩa (Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự VinhemPich), Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp, Trường Sĩ quan Đặc công, Trường Sĩ quan Phòng hóa, ĐH Văn hóa nghệ thuật Quân đội không xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Điểm trúng tuyển của 25 trường ĐH ảnh 1
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM ngày 5-7. Ảnh: QUỐC DŨNG

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

KMA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin)

D480201

A

15,0

16,0

HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ

HVA

Điểm môn ngữ văn phải đạt 5,0 điểm trở lên.

Âm nhạc học

D210201

N

30,0

Sáng tác âm nhạc

D210203

N

30,0

Thanh nhạc

D210205

N

20,0

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

D210207

N

20,0

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

D210210

N

20,0

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

18,0

Hệ trung cấp 4 năm

15,0

Hệ trung cấp 6, 7, 9 năm

19,0

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

KTS

47 ĐH

Điểm không nhân hệ số. Các môn năng khiếu phải từ 5,0 điểm trở lên.

Cơ sở Đà Lạt tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa. Nộp giấy chứng nhận từ 20-8 đến 10-9.

Kiến trúc

D580102

V

21,0

22,0

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

V

20,0

21,0

Chương trình đổi mới ngành Quy hoạch vùng và đô thị (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Kiến trúc sang)

D580105

V

17,5

21,0

Kiến trúc cảnh quan (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Kiến trúc sang)

D580110

V

20,5

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

17,5

21,5

Kỹ thuật đô thị (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Kỹ thuật xây dựng sang)

D580211

A

15,5

20,5

Thiết kế nội thất

D210405

H

21,5

22,0

Thiết kế công nghiệp (có chuyển thí sinh không trúng tuyển từ ngành Thiết kế nội thất sang)

D210402

H

20,5

21,5

Thiết kế đồ họa

D210403

H

20,5

21,5

Thiết kế thời trang

D210404

H

20,5

21,5

Chương trình tiên tiến ngành Thiết kế đô thị

V

17,5

17,0

Tại cơ sở TP Cần Thơ:

Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Thiết kế nội thất học tại Cần Thơ nếu không có nguyện vọng học tại Cần Thơ có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH.

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

13,0

15,5

Thiết kế nội thất

D210405

H

+ Thí sinh đã đăng ký học tại TP Cần Thơ

14,5

15,0

+ Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 13 tỉnh ĐBSCL đã dự thi khối H vào trường

18,5

19,0

Kiến trúc

D580102

V

16,0

18,0

Tại cơ sở TP Đà Lạt:

Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt nếu không có nguyện vọng học tại Đà Lạt có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH.

Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

+ Thí sinh đã đăng ký học tại TP Đà Lạt

13,0/ 13,5 (A)

13,0

+ Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên đã dự thi khối A vào trường

13,0

17,5

Thiết kế đồ họa

D210403

H

+ Thí sinh đã đăng ký học tại TP Đà Lạt

14,5

15,0

+ Xét trúng tuyển các thí sinh có hộ khẩu 5 tỉnh Tây Nguyên đã dự thi khối H vào trường

17,0

15,0

+ Xét tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt đối với thí sinh dự thi khối H vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM. Nộp giấy chứng nhận tại trường từ 20-8 đến 10-9.

16,0 (47)

Kiến trúc

D580102

V

13,0

15,0

Hệ liên thông ngành Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

13,0

TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ

TCT

900 ĐH và 265 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20-8 đến 5-9. Thí sinh có quyền rút hồ sơ. Lệ phí 30.000 đồng.

Thí sinh khối T phải thỏa điều kiện sau: nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên.

Giáo dục tiểu học

D140202

A, D1

14,5. 15,0

18,0/ 18,5

Giáo dục công dân

D140204

C

14,5

17,0

Giáo dục thể chất

D140206

T

21,0

22,5

SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Tin học)

D140209

A, A1

14,0

20,5

SP Vật lý (SP Vật lý, SP Vật lý-Tin học, SP Vật lý-Công nghệ)

D140211

A, A1

13,0

15,5

SP Hóa học

D140212

A, B

16,5/ 17,5

19,0/ 20,0

SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

D140213

B

14,0

15,5

SP Ngữ văn

D140217

C

17,5

19,0

SP Lịch sử

D140218

C

17,0

18,0

SP Địa lý

D140219

C

17,0

18,0

SP Tiếng Anh

D140231

D1

17,5

18,0

SP Tiếng Pháp

D140233

D1, D3

13,5

13,5

13,5 (40)

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

D220113

C, D1

17,5/ 16,5

18,5/ 18,0

Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh)

D220201

D1

18,0

18,5

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1, D3

13,5

13,5

13,5 (20)

Văn học

D220330

C

16,5

21,0

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

16,0/ 16,5

17,0/ 17,0/ 17,5

Thông tin học

D320201

D1

13,5

14,0

Quản trị kinh doanh (Tổng hợp, Du lịch, Marketing, Thương mại)

D340101

A, A1, D1

15,5/ 16,0

19,5/ 19,5/ 20,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1

17,5/ 18,0

17,0/ 17,0/ 17,5

Marketing

D340115

A, A1, D1

17,0/ 17,5

16,0/ 16,0/ 16,5

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

18,5/ 19,0

15,5/ 15,5/ 16,0

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

17,0/ 17,5

15,5/ 15,5/ 16,0

15,5/ 15,5/ 16,0 (30)

Tài chính-ngân hàng (Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

D340201

A, A1, D1

17,5/ 18,0

15,5/ 15,5/ 16,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1

17,5/ 18,0

17,5/ 17,5/ 18,0

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

16,0/ 16,5

18,5/ 18,5/ 19,0

Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

D380101

A, C, D1, D3

17,0/ 18,5

20,0/ 21,0/ 20,5/ 20,5

Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

D420101

B

14,5

15,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

17,0/ 18,0

19,0/ 20,0

Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

D440112

A, B

18,0/ 19,0

19,0/ 20,0

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13,0/ 14,0

19,0/ 20,0

Khoa học đất

D440306

B

14,0

14,0

14,0 (30)

Toán ứng dụng

D360112

A

13,0

13,5

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

13,0

13,0

13,0 (60)

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1

13,0

15,5

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1

13,0

15,0

Hệ thống thông tin

D480104

A, A1

13,0

13,0

13,0 (50)

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

D480201

A, A1

13,5

17,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13,5

19,5/ 20,5

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

13,0

16,5

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

D520103

A, A1

13,0

15,5

Kỹ thuật cơ-điện tử

D520114

A, A1

13,0

16,0

Kỹ thuật điện-điện tử (Kỹ thuật điện)

D520201

A, A1

14,0

18,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

13,0

16,5

Kỹ thuật máy tính

D520214

A, A1

13,0

13,0

13,0 (60)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

13,0

13,5

Kỹ thuật môi trường

D530320

A

14,0

16,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

16,0

18,5

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A

14,0

17,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

D580201

A, A1

15,0

18,0

Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)

D620105

B

14,0

14,0

14,0 (120)

Nông học

D620109

B

14,5

18,0

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

D620110

B

14,0

15,0

Bảo vệ thực vật

D620112

B

16,5

18,5

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

B

14,0

14,0

14,0 (40)

Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

D620115

A, A1, D1

13,5/ 14,0

17,0/ 17,0/ 17,5

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

13,0/ 14,0

15,5/ 15,5/ 16,5

Lâm sinh

D620205

A, A1, B

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (90)

Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

D620301

B

14,0

15,5

Bệnh học thủy sản

D620302

B

14,0

14,0

14,0 (50)

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, B

13,0/ 14,0

13,5/ 14,5

Thú y (Thú y, Dược thú y)

D640101

B

14,0

16,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

16,0/ 17,0

18,0/ 18,0/ 19,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên môi trường)

D850102

A, A1, D1

13,0/ 13,5

17,0/ 17,0/ 17,5

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

14,0

18,0/ 18,0/ 19,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

10,0 (265)

Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang:

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,5

13,5/ 13,5/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14,0 (40)

Luật (Hành chính)

D380101

A, C, D1, D3

14,5/ 16,0

17,0/ 18,0/ 17,5/ 17,5

Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

D480201

A, A1

13,0

13,0

13,0 (60)

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

A, A1

13,0

13,0

13,0 (40)

Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

D620109

B

14,0

14,0

14,0 (80)

Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

D620116

A, A1, B

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (90)

TRƯỜNG ĐH AN GIANG

TAG

630 ĐH và 540 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 15-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Các ngành Sư phạm trình độ ĐH tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, quận Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ; trình độ CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang. Các ngành ngoài Sư phạm trình độ ĐH, CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh ĐBSCL.

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5

16,5/ 16,5/ 17,5/ 17,0

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,5

14,0

14,0 (10)

SP Toán học

D140209

A, A1

13,0

15,0

15,0 (5)

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

13,0

13,0 (30)

SP Hóa học

D140212

A

13,0

13,0

13,0 (5)

SP Sinh học

D140213

B

không tuyển

14,0

14,0 (30)

SP Ngữ văn

D140217

C

14,5

14,0

14,0 (20)

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

14,0

14,0 (20)

SP Địa lý

D140219

C

14,5

14,0

14,0 (25)

SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D140231

D1

18,0/ 18,5

20,0

20,0 (5)

Kinh tế quốc tế

D340120

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (10)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (20)

Tài chính ngân hàng

D340201

A, A1, D1

14,0/ 14,0/ 14,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (75)

Tài chính doanh nghiệp

D340203

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (40)

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,0

14,5/ 14,5/ 15,0

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

15,0/ 15,0/ 16,0

15,0/ 15,0/ 16,0 (10)

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (90)

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (30)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,5/ 13,5/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14,0 (10)

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

15,0/ 15,0/ 16,0

Chăn nuôi

D620105

A, A1, B

không tuyển

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (50)

Khoa học cây trồng

D620110

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14,5

13,5/ 13,5/ 13,5 (30)

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0 (30)

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14,5

13,5/ 13,5/ 14,5 (30)

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (20)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0 (10)

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5 (10)

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

18,5/ 19,0

18,5

18,5 (15)

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

13,0

13,0

13,0 (10)

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,5

11,0/ 11,0/ 12,0/ 11,0

Hệ CĐ SP Tin học

C140210

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (90)

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

13,0/ 13,5

14,5

14,5 (100)

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

A, A1, D1

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (70)

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (30)

Hệ CĐ Phát triển nông thon

C620116

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (40)

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (50)

TRƯỜNG ĐH VĂN LANG

DVL

Xét NVBS

- Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

- Các ngành khối V môn Vẽ hệ số 2; các ngành khối H môn Trang trí hệ số 2 (nếu không có môn Trang thì sẽ thay bằng môn Hình họa). Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tại 7 trường sau: ĐH Kiến trúc TP.HCM (KTS), ĐH Tôn Đức Thắng (DTT), ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB), ĐH Mỹ thuật TP.HCM (MTS), ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA) và ĐH Mỹ thuật công nghiệp (MTC), ĐH Nghệ thuật-ĐH Huế (DHN).

Thiết kế công nghiệp (hệ số 2 năng khiếu)

D210402

V, H

20,0/ 21,0

22,0

22,0

Thiết kế đồ họa (hệ số 2 năng khiếu)

D210403

H

21,0/ 22,0

23,0

23,0

Thiết kế thời trang (hệ số 2 năng khiếu)

D210404

H

20,0/ 22,0

23,0

23,0

Thiết kế nội thất (hệ số 2 năng khiếu)

D210405

V, H

21,0/ 23,0

23,0/ 25,0

23,0/ 25,0

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng ba môn chưa nhân phải đạt 13,5 điểm)

D220201

D1

17,5

20,0

20,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,0

14,5/ 14,5/ 15,0

14,5/ 14,5/ 15,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

14,0/ 14,0/ 16,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 16,0/ 15,0

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

15,0/ 15,0/ 16,0/ 14,5

15,0/ 15,0/ 16,0/ 14,5

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

14,0/ 14,0/ 15,0

14,0/ 14,0/ 15,0

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

Quan hệ công chúng

D360708

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5

14,0/ 14,0/ 14,0/ 16,0

14,0/ 14,0/ 14,0/ 16,0

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A, A1

13,0

13,0

13,0

Kiến trúc

D580102

V

21,0

23,0

23,0

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

13,0

HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

KQH-KQS- DQH-DQS

Kỹ sư quân sự

D110102

- Nam miền Bắc

KQH

A

20,0

25,0

- Nam miền Nam

KQS

A

16,5

22,0

- Nữ miền Bắc

KQH

A

24,5

27,0

- Nữ miền Nam

KQS

A

20,5

25,0

Hệ Dân sự

- Công nghệ thông tin

D480201

A

17,5

22,0

- Điện tử-viễn thông

D520201

A

16,5

21,0

- Kỹ thuật điều khiển

D510303

A

15,5

21,0

- Điện tử y sinh

D520212

A

15,0

18,0

- Kỹ thuật ôtô

D510205

A

15,5

18,0

- Chế tạo máy

D510202

A

14,5

18,0

- Kỹ thuật cơ điện tử

D520114

A

15,0

19,0

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D510102

A

16,0

21,0

- Xây dựng cầu đường

D580208

A

15,5

21,0

- Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A

17,0

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC LÊ HỮU TRÁC (Tên quân sự: HỌC VIỆN QUÂN Y)

YQH-YQS-DYH-DYS

Y đa khoa (hệ quân sự)

D720101

- Nam miền Bắc

A, B

24,5

27,0

- Nam miền Nam

A, B

21,0

26,0

- Nữ miền Bắc

A, B

25,5

28,0

- Nữ miền Nam

A, B

23,0

27,5

Hệ Dân sự

- Y đa khoa

D720101

A, B

22,0

27,0

- Dược học

D720401

A

22,0

25,5

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

NQH-NQS-DNH-DNS

Đào tạo Trinh sát kỹ thuật

101

- Nam miền Bắc

NQH

A

20,5

19,0

- Nam miền Nam

NQS

A

19,5

18,0

Quan hệ quốc tế

D310206

- Nam miền Bắc

D1

28,0

27,5

- Nam miền Nam

D1

27,0

25,5

- Nữ miền Bắc

D1

32,0

32,0

- Nữ miền Nam

D1

31,0

30,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

- Nam miền Bắc

D1

29,5

23,0

- Nam miền Nam

D1

28,5

21,0

- Nữ miền Bắc

D1

32,0

22,0

- Nữ miền Nam

D1

31,0

30,0

Ngôn ngữ Nga

D220202

- Nam miền Bắc

D1, D2

30,5/ 29,0

26,0

- Nam miền Nam

D1, D2

29,5/ 28,0

24,0

- Nữ miền Bắc

D1, D2

31,5/ 30,0

32,0/ 31,0

- Nữ miền Nam

D1, D2

30,5/ 29,0

30,0/ 29,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

- Nam miền Bắc

D1, D3, D4

29,5/ 30,5/ 30,0

26,0

- Nam miền Nam

D1, D3, D4

28,5/ 29,5/ 29,0

24,0

- Nữ miền Bắc

D1, D3, D4

30,5/ 30,5/ 31,0

32,0/ 32,5/ 32,0

- Nữ miền Nam

D1, D3, D4

29,5/ 29,5/ 30,0

30,0

Hệ Dân sự

- Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

20,0

21,0

- Ngôn ngữ Trung

D220204

D1, D4

20,0

20,0

Ghi chú: Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã nhân hệ số môn ngoại ngữ

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

BPH-BPS

Biên phòng

D860206

- Nam miền Bắc

BPH

C

18,5

21,0

- Nam miền Nam

BPS

C

16,0

19,0

HỌC VIỆN HẬU CẦN

HEH-HES-HFH-HFS

Hậu cần quân sự

D860226

- Nam miền Bắc

HEH

A

19,0

23,5

- Nam miền Nam

HES

A

14,0

19,5

Hệ dân sự

- Tài chính- ngân hàng

D340201

A

16,0

15,0

- Kế toán

D340301

A

15,5

16,0

- Kỹ thuật xây dựng

D580208

A

14,5

14,0

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG-KHÔNG QUÂN

PKH-PKS-KPH-KPS

Chỉ huy tham mưu Phòng không-Không quân

D860210

- Nam miền Bắc

PKH

A

16,0

21,0

- Nam miền Nam

PKS

A

13,5

16,5

Đào tạo kỹ sư Hàng không

D520120

- Nam miền Bắc

KPH

16,5

23,0

- Nam miền Nam

KPS

13,5

17,5

HỌC VIỆN HẢI QUÂN

HQH-HQS

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

HQH

A

15,5

20,5

- Nam miền Nam

HQS

A

13,5

18,0

TRƯỜNG ĐH CHÍNH TRỊ (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ)

LCH-LCS

Đào tạo ĐH cho quân đội

D110102

- Nam miền Bắc

LCH

A, C

15,5/ 20,5

21,0/ 21,5

- Nam miền Nam

LCS

A, C

15,0/ 16,5

15,5/ 18,5

TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN I)

LAH-LAS

Chỉ huy tham mưu (quân đội)

D860210

- Nam miền Bắc

LAH

A

16,5

21,5

- Nam miền Nam

Quân sự cơ sở (đào tạo ĐH)

D860230

- Quân khu 1

C

14,5

14,0

- Quân khu 2

C

14,5

14,0

- Quân khu 3

C

14,5

14,0

- Quân khu 4

C

14,5

14,0

- Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội

C

14,5

14,0

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN II)

LBH-LBS

Chỉ huy tham mưu (đào tạo ĐH cho quân đội)

D860210

- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5

A

14,5

19,0

- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7

A

15,0

18,5

- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9

A

14,0

18,5

- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác

A

15,0

19,5

Quân sự cơ sở (đào tạo ĐH)

D860230

- Quân khu 5

C

14,5

14,0

- Quân khu 7

C

14,5

14,0

- Quân khu 9

C

14,5

14,0

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH

PBH-PBS

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

PBH

A

16,5

20,5

- Nam miền Nam

PBS

A

13,5

15,5

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

SNH-SNS-ZCH

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

SNH

A

15,5

19,5

- Nam miền Nam

SNS

A

13,5

19,0

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

TTH-TTS-ZTH

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

TTH

A

16,0

21,0

- Nam miền Nam

TTS

A

13,5

19,0

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN

KGH-KGS-CUS

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

KGH

A

13,5

14,0

- Nam miền Nam

KGS

A

13,0

13,0

TRƯỜNG ĐH TRẦN ĐẠI NGHĨA (Tên quân sự: TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ VINHEMPICH)

VPH-VPS-ZPH-ZPS

Đào tạo ĐH cho quân đội

D110102

- Nam miền Bắc

VPH

A

15,0

20,5

- Nam miền Nam

VPS

A

14,0

20,0

Hệ Dân sự:

- Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

14,5

13,0

- Công nghệ thông tin

D480201

A

13,0

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG-THIẾT GIÁP

TGH-TGS

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

TGH

A

14,0

19,5

- Nam miền Nam

TGS

A

14,0

14,5

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG

DCH-DCS

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

DCH

A

14,5

21,0

- Nam miền Nam

DCS

A

13,5

17,0

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA

HGH-HGS

Chỉ huy tham mưu

D860210

- Nam miền Bắc

HGH

A

14,5

20,0

- Nam miền Nam

HGS

A

13,5

16,0

TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

ZNH-ZNS

Hai mức điểm phía Bắc/ phía Nam

Báo chí

D320101

C

16,0/ 14,5

18,5/ 15,5

Quản lý văn hóa

D220342

R

21,0/ 20,0

14,5/ 12,0

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

17,5/ 23,5

Sư phạm Mỹ thuật

D140222

H

23,0/ 23,0

Thanh nhạc

D210205

N

28,0/ 31,0

17,5/ 16,5

Biên đạo múa

D210243

N

31,0/ 31,0

21,0/ 21,0

Huấn luyện múa

D210244

N

30,0/ 30,0

20,5/ 21,5

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

D210207

N

27,5

17,0/ 15,5

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

D210210

N

29,0

20,0/ 21,5

Sáng tác âm nhạc

D210203

N

25,5

17,0/ 17,0

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Đọc thêm

Hà Nội chốt thi 3 môn vào lớp 10,

Hà Nội chốt thi 3 môn vào lớp 10,

(PLO)- Học sinh Hà Nội sẽ thi 3 môn vào lớp 10 là Toán, Văn, Ngoại ngữ trong kỳ thi vào THPT công lập, không có môn thứ tư. Hà Nội có khoảng 135.000 học sinh lớp 9, nhưng chỉ có khoảng 81.000 chỉ tiêu vào lớp 10 các trường công lập. 

Ngày hội tuyển sinh Victoria 360 Showcase: Sôi động với các trải nghiệm thú vị

Ngày hội tuyển sinh Victoria 360 Showcase: Sôi động với các trải nghiệm thú vị

(PLO)- Sáng 23-3, Ngày hội tuyển sinh do Hệ thống giáo dục Victoria School tổ chức đồng loạt tại Trường: Victoria Nam Sài Gòn, Trường Victoria Riverside và Trường Mầm non Victoria - SwanBay với chủ đề “Khám phá ngôi trường hạnh phúc tại Victoria 360 Showcase” đã thu hút đông đảo phụ huynh, học sinh đến tham dự và trải nghiệm.