Trong đó, trừ ĐH Đồng Nai xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều không xét tuyển thêm.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM ngày 5-7. Ảnh: QUỐC DŨNG
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI | KTA | ||||
Khối V (điểm vẽ mỹ thuật lớn hơn hoặc bằng 7,5 (đã nhân hệ số 1,5) | V | 22,5 | 21,5 | ||
Khối A | A | 15,0 | 16,5 | ||
Khối H | H | 17,5 | 17,0 | ||
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG | NTH | 513 ĐH | |||
Thí sinh chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi, nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của các chuyên ngành còn chỉ tiêu có thể đăng ký xét chuyển chuyên ngành còn chỉ tiêu. Thời hạn nộp đơn đăng ký xét tuyển từ 26 đến 28-8. | |||||
D310101 | |||||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | 401 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 26,0/ 24,0/ 24,0/ 23,5 | 26,5/ 24,0/ 24,5/ 24,0 | |
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế | 402 | A, A1, D1 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | |||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | 403 | A, A1, D1 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5 | |
- Chuyên ngành Kế toán | 404 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0 | (40) |
- Chuyên ngành Thương mại điện tử | 405 | A, A1, D1 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | ||
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | |||
- Chuyên ngành Tài chính quốc tế | 406 | A, A1, D1 | 25,0/ 23,5/ 23,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5 | |
- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư | 407 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0 | (70) |
- Chuyên ngành Ngân hàng | 408 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0 | (35) |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) | 409 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0 | (20) |
Kinh tế quốc tế | D310106 | A, A1, D1, D3 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 26,0/ 24,0/ 24,0/ 24,0 | |
Kinh tế và phát triển quốc tế | 471 | A, A1, D1 | 24,5/ 23,0/ 23,5 | ||
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 30,0 | 30,0 | |
Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) – mã 761 | D220203 | D1 | 29,0 | 29,0 | (4) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Tiếng Trung thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220204 | D1 | 29,0 | 29,0 | |
Ngôn ngữ Nhật Bản (chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220209 | D1 | 29,0 | 29,0 | |
Luật (chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) – mã 660 | D380101 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 24,0/ 22,5/ 22,5 | 24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0 | (70) |
Chương trình chất lượng cao: | |||||
Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | 801 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 22,5/ 21,0/ 21,0 | 23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0 | (91) |
Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | 802 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 22,5/ 21,0/ 21,0 | 23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0 | (89) |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | 803 | A, A1, D1, D2-3-4-6 | 22,5/ 21,0/ 21,0 | 23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0 | (94) |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ QUẢNG NINH) | NTH | 126 ĐH | |||
Nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20-8 đến 9-9 tại Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Ngoại thương, 91 Chùa Láng, Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Thí sinh được rút hồ sơ trước 15 giờ ngày 9-9. Sau khi công bố kết quả, thí sinh không trúng tuyển có thể rút hồ sơ từ ngày 11 đến 14-9. Tuyển thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển vào trường và các trường ĐH khác theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT có điểm tổng cộng 3 môn thi từ 18,0 trở lên đối với các khối A, A1, D1-2-3-4-6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1). | |||||
Quản trị kinh doanh | D340101 | ||||
- Chuyên ngành Kế toán | 504 | A, A1, D1 | 17,0 | 17,0 | 18,0 (49) |
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn | 506 | A, A1, D1 | 17,0 | 17,0 | 18,0 (43) |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | ||||
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 509 | A, A1, D1 | 17,0 | 17,0 | 18,0 (34) |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ 2 TP.HCM) | NTS | ||||
Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành Kinh tế đối ngoại nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã chuyên ngành 406) thì được xét tuyển vào chuyên ngành này. Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (mã 401), Quản trị kinh doanh quốc tế (mã 403), Tài chính quốc tế (mã 406) nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) thì được xét tuyển vào chuyên ngành này. | |||||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D310101 | A, A1, D1-D6 | 24,0/ 23,0/ 23,0 | 25,0/ 23,5/ 23,0 | |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế) | D340101 | A, A1, D1 | 24,0/ 23,0/ 23,0 | 24,0/ 23,0/ 23,0 | |
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính quốc tế) | D340201 | A, A1, D1 | 24,0/ 23,0/ 23,0 | 24,0/ 23,0/ 23,0 | |
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt) | 804 | A, A1, D1-D6 | 22,5/ 21,0/ 21,0 | 23,0/ 22,0/ 22,0 | |
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI | DNU | 310 ĐH và 1.150 CĐ | |||
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20-8 đến 10-9. | |||||
SP Toán học | D140209 | A | 13,0 | 17,0 | |
SP Vật lý | D140211 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (20) |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 13,0/ 14,0 | 17,0/ 18,0 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 14,0 | |
SP Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh) | D140231 | D1 | 18,0 | 19,5 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (40) |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (40) |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, C | 13,0/ 14,5 | 15,5 | |
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 13,0 | 14,0 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (60) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (40) |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 (60) | ||
Hệ CĐ SP Toán học | C140209 | A | 11,0 | 11,0 (30) | |
Hệ CĐ SP Hóa học | C140212 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (30) | |
Hệ CĐ SP Ngữ văn | C140217 | C | 11,0 | 11,0 (40) | |
Hệ CĐ SP Lịch sử | C140218 | C | 11,0 | 11,0 (40) | |
Hệ CĐ SP Địa lý | C140219 | C | 11,0 | 11,0 (40) | |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh) | C140231 | D1 | 14,0 | 14,0 (100) | |
Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học | C140202 | A, C | 11,0 | 11,0 (80) | |
Hệ CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 10,0 | 10,0 (100) | |
Hệ CĐ SP Công nghiệp | C140214 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (40) | |
Hệ CĐ Giáo dục thể chất | C140206 | T | Chưa xét | (40) | |
Hệ CĐ Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10,5 | 10,5 (100) | |
Hệ CĐ Quản trị văn phòng | C340406 | C, D1 | 11,0/ 10,5 | 11,0/ 10,5 (50) | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (80) | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (100) | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ 10,5 (80) | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 (50) | |
Hệ CĐ Thông tin-thư viện | C320201 | C, D1 | 11,0/ 10,5 | 11,0/ 10,5 (50) | |
Hệ CĐ Khoa học môi trường | C440301 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) | |
Hệ CĐ Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 11,0/ 10,5 | 11,0/ 10,5 (50) | |
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HCM | CM3 | ||||
Giáo dục mầm non (điểm năng khiếu từ 5 trở lên) | C140201 | M | 15,5 | 18,0 | |
Sư phạm Âm nhạc (điểm thanh nhạc, nhạc cụ từ 5 trở lên) | C140221 | N | 15,0 | 16,5 | |
Sư phạm Mỹ thuật (điểm hình họa và trang trí từ 5 trở lên) | C140222 | H | 15,0 | 15,0 | |
Giáo dục đặc biệt (điểm năng khiếu từ 5 trở lên) | C140203 | M | 10,5 | 11,5 | |
Thiết kế đồ họa (điểm hình họa và trang trí từ 5 trở lên) | C210403 | H | 13,5 | 14,5 | |
Kinh tế gia đình | C810501 | A, A1, B | 10,0/ 11,0 | Chưa xét | |
SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | 17,5 | Chưa xét | |
Giáo dục công dân | C140204 | C, D1 | 11,5/ 10,5 | Chưa xét | |
Công tác xã hội | C760101 | D1, D4, D6 | Chưa xét |
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.