Bộ Giáo dục phân tích phổ điểm thi THPT Quốc gia 2017

Theo Bộ GD&ĐT, kết quả sau khi phân tích dạng phổ điểm và các thông số thống kê cho thấy: Dạng phổ điểm của tất cả các bài thi, môn thi gần với phân phối chuẩn, điều này chứng tỏ các đề thi đánh giá sát với chuẩn đầu ra chương trình lớp 12 của các môn học, phân loại, phân hóa rõ ràng, sát thực năng lực của thí sinh, tạo điều kiện thuận lợi trong công tác xét tuyển vào các trường Đại học trong năm 2017. Hầu hết các bài thi, môn thi đều có điểm trung bình từ khoảng 4,5 – 6,5 điểm, giá trị của điểm trung bình gần sát với điểm trung vị, điều đó chứng minh tính chuẩn hóa của các đề thi trong kỳ thi THPT quốc gia 2017.

Ở một số bài thi, môn thi, có nhiều thí sinh đạt điểm tuyệt đối (10 điểm) nhưng chủ yếu tập trung ở các thành phố lớn và các tỉnh có truyền thống hiếu học. Tuy nhiên, số lượng thí sinh đạt điểm 0 và điểm nhỏ hơn hoặc bằng 1 (điểm liệt) cũng tương đối lớn và có hầu hết ở các bài thi, môn thi. Điểm trung bình dưới 5 của hầu hết các bài thi, môn thi đều chiếm tỉ lệ khoảng từ 40 – 60%. Điều này cho thấy phổ điểm được phân tán tương đối rộng, đánh giá đúng năng lực của các thí sinh, giảm thiểu đáng kể hiện tượng đoán mò trong các bài thi trắc nghiệm khách quan. Đặc biệt, với kết quả phân tích điểm nói lên tính khách quan, trung thực, công bằng trong công tác tổ chức thi THPT quốc gia năm 2017. Đồng thời đây cũng là một kênh thông tin để phân loại chất lượng giáo dục phổ thông ở các vùng miền.

Có thể thấy rằng, từ dạng phổ điểm của các bài thi, môn thi cho thấy tính phân hóa, phân loại rõ rệt của từng môn thi thể hiện tính ưu việt của phương án đổi mới thi THPT quốc gia hướng tới đánh giá năng lực toàn diện của người học. Tránh hiện tượng đoán mò, học lệch, học tủ, đảm bảo công bằng khách quan, thuận lợi cho thí sinh. Tuy nhiên, trên cơ sở phân tích sâu hơn về phổ điểm sẽ làm cơ sở để Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp tục xây dựng, hoàn thiện ngân hàng câu hỏi thi chuẩn hóa, phục vụ kì thi THPT quốc gia những năm tiếp theo ngày càng tốt hơn.

  Dạng phổ điểm và một số thông số thống kê cụ thể như sau:

1.     Môn Toán

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

Số lượng

761

3

9

42

185

584

1139

2159

4123

6689

10493

14643

18724

22565

26047

27847

29476

30324

31106

31504

31615

31262

31072

30304

30043

28936

Điểm

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

28258

27354

26000

24933

24253

23443

22632

21984

21492

20854

20284

19629

19357

18258

17430

16270

14557

12924

10817

8357

6020

3745

2124

984

281

Tổng số thí sinh

853896

Điểm trung bình

5,19

Điểm trung vị

5

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

1584

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

412719 (48,33%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

4

2.     Môn Văn

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

80

32

120

144

134

1161

1581

2189

3854

4395

7623

8726

14892

14640

21950

21295

33373

29519

43346

36929

68662

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

50941

66376

52647

68678

47641

54096

36051

41705

24253

24747

14168

15246

7277

6527

2836

1613

387

139

12

1

 Các điểm lẻ không thống kê trong bảng số liệu trên (Ví dụ: 1,58 ; 3,23; 2,16;…) là 3486 thí sinh.

Tổng số thí sinh

833472

Điểm trung bình

5,51

Điểm trung vị

5,5

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

510

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

246854 (29,74%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

6

3. Môn Vật lí

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

359

1

21

68

250

503

1109

2194

3797

5913

8369

10654

12835

14481

15807

16570

17501

18371

19146

19849

20325

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

20404

20754

20131

20057

19279

18269

16681

15692

14119

12579

10861

9094

7636

5863

4492

2972

1739

884

363

75

Tổng số thí sinh

410067

Điểm trung bình

5,34

Điểm trung vị

5,25

Số thí sinh đạt <=1 điểm

699

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)

167798 (40,92%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

5,5

4.     Môn Hóa học

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

392

4

34

117

339

740

1518

2830

4746

7154

10050

12787

14923

16635

17861

18901

19011

18987

19088

18861

18501

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

17895

17476

16998

15956

15623

15141

14288

13470

12649

11374

10444

9517

8119

7034

5949

5220

4354

3506

2560

1521

Tổng số thí sinh

412573

Điểm trung bình

5,32

Điểm trung vị

5,25

Số thí sinh đạt <=1 điểm

886

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)

184978 (44,84%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

4,5

5.     Môn: Sinh học

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

268

2

9

54

199

377

739

1479

2771

4541

7237

10510

14472

18986

23492

27273

30384

31855

31972

30614

27821

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

23962

20235

16355

13138

10337

8076

6481

5174

4502

3881

3578

3181

2915

2776

2499

2055

1718

1338

831

401

Bộ Giáo dục phân tích phổ điểm thi THPT Quốc gia 2017 ảnh 5

Tổng số thí sinh

398488

Điểm trung bình

4,75

Điểm trung vị

4,5

Số thí sinh đạt <=1 điểm

532

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)

237234 (59,53%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

4,5

6.     Môn: Lịch sử

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

501

5

18

84

261

740

1685

3391

6312

10329

15048

20507

25245

30007

32757

34895

35430

34792

33183

30767

28062

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

25421

22366

19807

17075

14506

12255

10343

8637

7207

6112

5099

4242

3654

2966

2406

1875

1252

747

345

107

Tổng số thí sinh

510441

Điểm trung bình

4,6

Điểm trung vị

4,5

Số thí sinh đạt <=1 điểm

869

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)

315957 (61,9%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

4

7.     Môn Địa lí

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

477

1

5

4

38

60

152

289

569

993

1531

2270

3443

4604

6306

8292

10408

12947

15913

18952

21964

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

24651

27603

30127

31724

33048

33338

32168

30736

28277

25405

21833

18118

14594

11201

8514

6086

4304

2843

1555

603

Tổng số thí sinh

495946

Điểm trung bình

6,2

Điểm trung vị

6,25

Số thí sinh đạt <=1 điểm

525

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)

87254 (17,5%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

6,5

8.     Môn Giáo dục công dân

Điểm

0

0.25

0.5

0.75

1

1.25

1.5

1.75

2

2.25

2.5

2.75

3

3.25

3.5

3.75

4

4.25

4.5

4.75

5

Số lượng

141

1

2

1

6

9

15

29

65

93

107

136

168

178

233

358

467

741

975

1416

2042

Điểm

5.25

5.5

5.75

6

6.25

6.5

6.75

7

7.25

7.5

7.75

8

8.25

8.5

8.75

9

9.25

9.5

9.75

10

Số lượng

2934

4170

5848

8289

11134

15048

19763

24884

30644

36095

41349

44871

45414

42967

36436

27502

17317

8202

2475

250

Tổng số thí sinh

432776

Điểm trung bình

7,8

Điểm trung vị

8

Số thí sinh đạt <=1 điểm

151

Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5 điểm)

5141 (1,19%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

8,25

9.     Môn Tiếng Anh

Điểm

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

1.2

1.4

1.6

1.8

2

2.2

2.4

2.6

2.8

3

3.2

3.4

3.6

3.8

4

4.2

4.4

4.6

4.8

5

Số lượng

465

5

2

33

120

436

978

1965

3797

6798

11364

17445

24635

31797

38270

43837

45457

46469

44423

42044

38246

34348

30610

27659

24312

21735

Điểm

5.2

5.4

5.6

5.8

6

6.2

6.4

6.6

6.8

7

7.2

7.4

7.6

7.8

8

8.2

8.4

8.6

8.8

9

9.2

9.4

9.6

9.8

10

Số lượng

19436

17568

15711

14563

13094

12020

11025

10374

9541

8783

8180

7755

7464

7108

6793

6567

6430

6256

5977

5592

5091

4414

3559

2344

996

Tổng số thí sinh

753892

Điểm trung bình

4,6

Điểm trung vị

4

Số thí sinh có điểm <=1 điểm

1061

Số thí sinh có điểm dưới trung bình (<5 điểm)

515515 (68,38%)

Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất

3,4

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm