ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐH Thăng Long đã công bố điểm trúng tuyển.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Ảnh: QUỐC DŨNG
Trong đó, ĐH Nguyễn Tất Thành, ĐH Phú Yên, Học viện Tài chính, Học viện Thanh Thiếu niên, Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐH Thăng Long thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Riêng ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp sẽ thông báo xét tuyển sau.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
KHOA Y (ĐHQG TP.HCM) | QSY | ||||
Y đa khoa | D720101 | B | 24,0 | 26,0 | |
TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI | DKH | ||||
Dược học | D527204 | A | 24,0 | 27,0 | |
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN | HTN | 350 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9-8 đến 28-8. Lệ phí xét tuyển: 35.000 đồng/hồ sơ. | |||||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D310202 | C, D1 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Công tác thanh thiếu niên | D760102 | C, D1 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | HTC | 250 ĐH | |||
Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi. Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 12-8 đến 9-9. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ. | |||||
Điểm sàn chung: | A, D1 | 19,0 | |||
Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán) | D340201 | A, A1 | 19,0 | 16,5 | 20,0 (165) |
Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán) | D340301 | A, A1 | 21,0 | 21,5 | 22,0 (30) |
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Marketing) | D340101 | A, A1 | 19,0 | 19,0 | |
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán) | D340405 | A, A1 | 19,0 | 16,5 | 20,0 (15) |
Kinh tế | D310101 | A, A1 | 16,5 | 20,0 (40) | |
Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tài chính kế toán) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 27,5 | 22,5 | |
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | HCP | 160 ĐH | |||
- Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17,0 điểm) vào học viện sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học. - Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9-8 đến 30-8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng. - Khi xét tuyển, học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu. | |||||
Kinh tế (chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển) | D310101 | A | 15,0 | 17,5 | 18,5 (40) |
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công) | D340201 | A | 16,0 | 17,0 | 18,0 (40) |
Chính sách công | D310205 | A | 15,0 | 17,0 | 18,0 (20) |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp) | D340101 | A | 15,0 | 17,0 | 18,0 (20) |
Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D310106 | A | 16,0 | 17,5 | 18,5 (40) |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | 249 ĐH và 60 CĐ | |||
SP Toán học | D140209 | A | 21,0 | 24,0 | |
SP Toán học (tiếng Anh) | D140209 | A, A1 | 23,5/ 20,0 | ||
SP Tin học | D140210 | A, A1 | 16,0 | 17,0 | |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 20,0 | 22,0/ 21,0 | |
SP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 15,0 | 15,0 | 15,0 (120) |
SP Hóa học | D140212 | A | 21,0 | 24,0 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 18,5 | 21,0 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C, D1-2-3 | 22,0/ 21,0 | 21,5 | |
SP Lịch sử | D140218 | C, D1-2-3 | 22,0/ 18,0 | 18,0 | |
SP Địa lý | D140219 | A, C | 16,0/ 22,0 | 17,5/ 20,0 | |
Tâm lý giáo dục | D310403 | A, B, D1-2-3 | 15,0 | 18,5 | |
Giáo dục chính trị | D140205 | A, A1, C, D1-2-3 | 15,0 | 15,0 | |
Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng | D140205QP | A, C | 15,0 | 15,0 | 15,0 (49) |
Giáo dục công dân | D140204 | A, A1, B, C, D1-2-3 | 15,0 | 16,0 | |
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D140231 | D1 | 29,0 | 26,0 | |
SP Tiếng Pháp (hệ số 2 ngoại ngữ) | D140233 | D1-3 | 20,0 | 23,0 | |
SP Âm nhạc | D140221 | N | 22,0 | 22,0 | |
SP Mỹ thuật | D140222 | H | 24,5 | 22,0 | |
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 23,0 | 24,5 | |
SP Giáo dục mầm non | D140201 | M | 19,5 | 21,5 | |
Giáo dục mầm non-Sư phạm tiếng Anh | D140201TA | D1 | 22,0 | 17,0 | |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A1, D1-2-3 | 21,0 | 21,5 | |
Giáo dục tiểu học-Sư phạm tiếng Anh | D140202TA | A1, D1 | 21,0 | 17,5 | |
Giáo dục đặc biệt | D140203 | C, D1 | 15,0 | 16,5 | |
Quản lý giáo dục | D140114 | A, C, D1 | 15,5 | 15,5 | |
SP Triết học | D310201 | A, B, C, D1-2-3 | 15,0 | 15,0 | 15,0 (10) |
Cử nhân Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 15,0 | 17,5 | |
Cử nhân Toán học | D460101 | A | 17,0 | 21,5 | 21,5 (20) |
Cử nhân Sinh học | D420101 | A, B | 15,0/ 16,5 | 20,5 | |
Cử nhân Việt Nam học | D220113 | C, D1 | 15,0 | 16,0 | |
Cử nhân Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 15,0 | 16,0 | 16,0 (30) |
Cử nhân Văn học | D550330 | C, D1-2-3 | 16,0 | 20,0 | 20,0 (20) |
Cử nhân Tâm lý học | D310401 | A, B, D1-2-3 | 15,0 | 18,5 | |
Hệ CĐ Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (60) |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DKK | ||||
Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển NV1, trường cho phép thí sinh được tự lựa chọn địa điểm nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định. Nếu có nguyện vọng, được phép đăng ký chuyển sang ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (được Bộ GD&ĐT cấp phép mở ngành từ 2013), ngành còn chỉ tiêu để trường xét duyệt. | |||||
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 15,5/ 15,5/ 16,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 15,5/ 15,5/ 16,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 15,5/ 15,5/ 16,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ sợi, dệt | D540202 | A, A1, D1 | 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ may | D540204 | A, A1, D1 | 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 14,5/ 14,5/ 15,5/ 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | D510301 | A, A1, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ điện tử-truyền thông | D510302 | A, A1, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A, A1, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 12,0-12,0- 12,5/ 10,5-10,5-11,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 11,5-11,5-12,0/ 10,0-10,0-10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 11,5-11,5-12,0/ 10,0-10,0-10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ sợi, dệt | C540202 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ may | C540204 | A, A1, D1 | 11,0/ 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C540101 | A, A1, B, D1 | 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1, D1 | 11,0/ 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ điện tử-truyền thông | C510302 | A, A1, D1 | 11,0/ 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 11,0/ 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1, D1 | 11,0/ 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A, A1, D1 | 10,0 | ||
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | SKN | 800 ĐH và 350 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20-8 đến 9-9. | |||||
ĐH Sư phạm kỹ thuật | A, A1, D1 | 15,0 | |||
ĐH Công nghệ | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |||
CĐ Công nghệ | A, A1, D1 | 10,0 | |||
Hệ ĐH gồm các ngành: | |||||
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện) | D510301 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ hàn) | D510201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1-D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
Hệ CĐ gồm các ngành: | |||||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Công nghệ hàn | C510201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1-D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG | DTL | Tuyển NVBS | |||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 9-8 đến 28-8. Lệ phí: 15.000 đồng. Trường hợp đăng ký xét tuyển ngành Tài chính-Ngân hàng và Quản trị kinh doanh, thí sinh cần ghi rõ vào “Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH năm 2013” khi lựa chọn chuyên ngành Tài chính hoặc Ngân hàng, Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị Marketing để thuận tiện trong quá trình học tập tại trường. | |||||
Toán-Tin ứng dụng (hệ số 2 môn toán) | D460112 | A, A1 | 18,0 | 18,0 | |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (hệ số 2 môn toán) | D480101 | A, A1 | 18,0 | 18,0 | |
Truyền thông và mạng máy tính (hệ số 2 môn toán) | D480102 | A, A1 | 18,0 | 18,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Tin quản lý) (hệ số 2 môn toán) | D480104 | A, A1 | 18,0 | 18,0 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1-3 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1-3 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1-3 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) | D220201 | D1 | 18,5 | 18,5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 môn tiếng Trung) | D220204 | D1, D4 | 13,5/ 18,5 | 13,5/ 18,5 | |
Ngôn ngữ Nhật (hệ số 2 môn tiếng Nhật) | D220209 | D1, D6 | D1: 13,5 | 13,5/ 18,5 | |
Điều dưỡng | D720501 | B | 14,0 | 14,0 | |
Y tế công cộng | D720301 | B | 14,0 | 14,0 | |
Quản lý bệnh viện | D720701 | A, A1, B, D1-3 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Công tác xã hội | D760101 | A, C, D1-3-4 | 13,5/ 14,0/ 13,5 | 13,5/ 14,0/ 13,5 | |
Việt Nam học | D220113 | C, D1-3-4 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH | NTT | 450 ĐH và 2.500 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 15-8 đền 3-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. | |||||
Dược sĩ | D220401 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử | D510203 | A, A1 | 13,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0 | |
Điều dưỡng | D720501 | B | 14,0 | 14,0 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 13,5 | 13,5 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | V, H | 13,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0 | |
Kỹ thuật xây dựng | D540101 | A, A1 | 13,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D510205 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | |
Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | A, A1 | 13,0/ 13,0 | 13,0/ 13,0 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ may (thời trang) | C540204 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Nhật | C220209 | D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 11,0/ 10,0 | 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học | C510401 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Việt Nam học | C220113 | C, D1 | 11,0/ 10,0 | 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử | C510203 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Điều dưỡng | C720501 | B | 11,0 | 11,0 | |
Hệ CĐ Kỹ thuật y học (Thiết bị y tế) | C720330 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Dược sĩ | C900107 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Hàn | C220210 | D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Thiết kế đồ họa | C210403 | V, H | 10,0 | 10,0 | |
TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN | DPY | 155 ĐH và 323 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 10-8 đến 30-8. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ ĐH đạt điểm từ điểm sàn ĐH trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành trình độ ĐH sau đây: Khối A, A1 đăng ký vào các ngành SP Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Đăng ký trước 20-8. | |||||
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 13,5 | 16,0 | |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, A1, C, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5 | 15,5/ 15,5/ 16,0/ 15,5 | |
SP Tin học | D140210 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0 (15)/ 13,5 (10) |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0 (15)/ 13,5 (10) |
Sinh học | D420101 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0 (10)/ 14,0 (10) |
SP Hóa học | D140212 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | ||
Hóa học | D440112 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | ||
SP Tiếng Anh | D140231 | A1, D1 | 13,0/ 13,5 | ||
Ngôn ngữ Anh | D220201 | A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0 (10)/ 13,5 (15) | |
Văn học | D220330 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0 (10)/ 13,5 (15) |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) | D220113 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0 (25)/ 13,5 (10) |
Hệ CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 10,5 | 13,0 | |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học | C140202 | A, A1, C, D1 | 10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0 (10)/ 11,0 (11)/ 10,0 (7) |
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C220113 | C, D1 | 11,0/ 10,0 | 11,0 (20)/ 10,0 (10) | |
Hệ CĐ SP Vật lý (chuyên ngành Lý-Hóa) | C140211 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0 (15)/ 11,0 (10) | |
Hệ CĐ SP Sinh học (chuyên ngành Sinh-Công nghệ) | C140213 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 11,0 (10) | |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học) | C140231 | A1, D1 | 10,5 | 10,0 | 10,0 (15)/ 10,0 (15) |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10) |
Hệ CĐ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y) | C620105 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 11,0 (10) |
Hệ CĐ Lâm nghiệp | C620201 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 11,0 (10) |
Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán-kiểm toán) | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10) |
QUỐC DŨNG