TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2013

Thêm điểm trúng tuyển của 11 trường ĐH, CĐ

ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐH Thăng Long đã công bố điểm trúng tuyển.

Thêm điểm trúng tuyển của 11 trường ĐH, CĐ ảnh 1

Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch. Ảnh: QUỐC DŨNG

Trong đó, ĐH Nguyễn Tất Thành, ĐH Phú Yên, Học viện Tài chính, Học viện Thanh Thiếu niên, Học viện Chính sách và Phát triển, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, ĐH Thăng Long thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Riêng ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp sẽ thông báo xét tuyển sau.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

KHOA Y (ĐHQG TP.HCM)

QSY

Y đa khoa

D720101

B

24,0

26,0

TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI

DKH

Dược học

D527204

A

24,0

27,0

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN

HTN

350 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9-8 đến 28-8. Lệ phí xét tuyển: 35.000 đồng/hồ sơ.

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D310202

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

Công tác thanh thiếu niên

D760102

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

HTC

250 ĐH

Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 12-8 đến 9-9. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ.

Điểm sàn chung:

A, D1

19,0

Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán)

D340201

A, A1

19,0

16,5

20,0 (165)

Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)

D340301

A, A1

21,0

21,5

22,0 (30)

Ngành Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp, Marketing)

D340101

A, A1

19,0

19,0

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán)

D340405

A, A1

19,0

16,5

20,0 (15)

Kinh tế

D310101

A, A1

16,5

20,0 (40)

Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tài chính kế toán) (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

27,5

22,5

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

HCP

160 ĐH

- Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17,0 điểm) vào học viện sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.

- Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9-8 đến 30-8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng. 

- Khi xét tuyển, học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.

Kinh tế (chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển)

D310101

A

15,0

17,5

18,5 (40)

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công)

D340201

A

16,0

17,0

18,0 (40)

Chính sách công

D310205

A

15,0

17,0

18,0 (20)

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)

D340101

A

15,0

17,0

18,0 (20)

Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

D310106

A

16,0

17,5

18,5 (40)

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI

SPH

249 ĐH và 60 CĐ

SP Toán học

D140209

A

21,0

24,0

SP Toán học (tiếng Anh)

D140209

A, A1

23,5/ 20,0

SP Tin học

D140210

A, A1

16,0

17,0

SP Vật lý

D140211

A, A1

20,0

22,0/ 21,0

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

15,0

15,0

15,0 (120)

SP Hóa học

D140212

A

21,0

24,0

SP Sinh học

D140213

B

18,5

21,0

SP Ngữ văn

D140217

C, D1-2-3

22,0/ 21,0

21,5

SP Lịch sử

D140218

C, D1-2-3

22,0/ 18,0

18,0

SP Địa lý

D140219

A, C

16,0/ 22,0

17,5/ 20,0

Tâm lý giáo dục

D310403

A, B, D1-2-3

15,0

18,5

Giáo dục chính trị

D140205

A, A1, C, D1-2-3

15,0

15,0

Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng

D140205QP

A, C

15,0

15,0

15,0 (49)

Giáo dục công dân

D140204

A, A1, B, C, D1-2-3

15,0

16,0

SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D140231

D1

29,0

26,0

SP Tiếng Pháp (hệ số 2 ngoại ngữ)

D140233

D1-3

20,0

23,0

SP Âm nhạc

D140221

N

22,0

22,0

SP Mỹ thuật

D140222

H

24,5

22,0

Giáo dục thể chất

D140206

T

23,0

24,5

SP Giáo dục mầm non

D140201

M

19,5

21,5

Giáo dục mầm non-Sư phạm tiếng Anh

D140201TA

D1

22,0

17,0

Giáo dục tiểu học

D140202

A1, D1-2-3

21,0

21,5

Giáo dục tiểu học-Sư phạm tiếng Anh

D140202TA

A1, D1

21,0

17,5

Giáo dục đặc biệt

D140203

C, D1

15,0

16,5

Quản lý giáo dục

D140114

A, C, D1

15,5

15,5

SP Triết học

D310201

A, B, C, D1-2-3

15,0

15,0

15,0 (10)

Cử nhân Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

15,0

17,5

Cử nhân Toán học

D460101

A

17,0

21,5

21,5 (20)

Cử nhân Sinh học

D420101

A, B

15,0/ 16,5

20,5

Cử nhân Việt Nam học

D220113

C, D1

15,0

16,0

Cử nhân Công tác xã hội

D760101

C, D1

15,0

16,0

16,0 (30)

Cử nhân Văn học

D550330

C, D1-2-3

16,0

20,0

20,0 (20)

Cử nhân Tâm lý học

D310401

A, B, D1-2-3

15,0

18,5

Hệ CĐ Công nghệ thiết bị trường học

C510504

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (60)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DKK

Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển NV1, trường cho phép thí sinh được tự lựa chọn địa điểm nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định. Nếu có nguyện vọng, được phép đăng ký chuyển sang ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (được Bộ GD&ĐT cấp phép mở ngành từ 2013), ngành còn chỉ tiêu để trường xét duyệt.

Kế toán

D340301

A, A1, D1

15,5/ 15,5/ 16,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

15,5/ 15,5/ 16,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

15,5/ 15,5/ 16,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ sợi, dệt

D540202

A, A1, D1

13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ may

D540204

A, A1, D1

13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B, D1

14,0

14,5/ 14,5/ 15,5/ 15,0

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ điện tử-truyền thông

D510302

A, A1, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

12,0-12,0- 12,5/ 10,5-10,5-11,0

10,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

11,5-11,5-12,0/ 10,0-10,0-10,5

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

11,5-11,5-12,0/ 10,0-10,0-10,5

10,0

Hệ CĐ Công nghệ sợi, dệt

C540202

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1, D1

11,0/ 10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540101

A, A1, B, D1

11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1, D1

11,0/ 10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ điện tử-truyền thông

C510302

A, A1, D1

11,0/ 10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

11,0/ 10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1, D1

11,0/ 10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1, D1

10,0

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH

SKN

800 ĐH và 350 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20-8 đến 9-9.

ĐH Sư phạm kỹ thuật

A, A1, D1

15,0

ĐH Công nghệ

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

CĐ Công nghệ

A, A1, D1

10,0

Hệ ĐH gồm các ngành:

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện)

D510301

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ hàn)

D510201

A, A1

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

13,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1-D3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

Hệ CĐ gồm các ngành:

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ hàn

C510201

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1-D3

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG

DTL

Tuyển NVBS

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 9-8 đến 28-8. Lệ phí: 15.000 đồng. Trường hợp đăng ký xét tuyển ngành Tài chính-Ngân hàng và Quản trị kinh doanh, thí sinh cần ghi rõ vào “Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH năm 2013” khi lựa chọn chuyên ngành Tài chính hoặc Ngân hàng, Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị Marketing để thuận tiện trong quá trình học tập tại trường.

Toán-Tin ứng dụng (hệ số 2 môn toán)

D460112

A, A1

18,0

18,0

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (hệ số 2 môn toán)

D480101

A, A1

18,0

18,0

Truyền thông và mạng máy tính (hệ số 2 môn toán)

D480102

A, A1

18,0

18,0

Hệ thống thông tin quản lý (Tin quản lý) (hệ số 2 môn toán)

D480104

A, A1

18,0

18,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1-3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A, A1, D1-3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-3

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)

D220201

D1

18,5

18,5

Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 môn tiếng Trung)

D220204

D1, D4

13,5/ 18,5

13,5/ 18,5

Ngôn ngữ Nhật (hệ số 2 môn tiếng Nhật)

D220209

D1, D6

D1: 13,5

13,5/ 18,5

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

Y tế công cộng

D720301

B

14,0

14,0

Quản lý bệnh viện

D720701

A, A1, B, D1-3

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Công tác xã hội

D760101

A, C, D1-3-4

13,5/ 14,0/ 13,5

13,5/ 14,0/ 13,5

Việt Nam học

D220113

C, D1-3-4

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH

NTT

450 ĐH và 2.500 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 15-8 đền 3-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Dược sĩ

D220401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

D510203

A, A1

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

Điều dưỡng

D720501

B

14,0

14,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

13,5

13,5

Thiết kế đồ họa

D210403

V, H

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

Kỹ thuật xây dựng

D540101

A, A1

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

Công nghệ thực phẩm

D510205

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

13,0/ 13,0

13,0/ 13,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ may (thời trang)

C540204

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tiếng Trung Quốc

C220204

D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tiếng Nhật

C220209

D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Thư ký văn phòng

C340407

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

C510401

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử

C510203

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

11,0

11,0

Hệ CĐ Kỹ thuật y học (Thiết bị y tế)

C720330

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Dược sĩ

C900107

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Tiếng Hàn

C220210

D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Thiết kế đồ họa

C210403

V, H

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN

DPY

155 ĐH và 323 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 10-8 đến 30-8. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. 

Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ ĐH đạt điểm từ điểm sàn ĐH trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành trình độ ĐH sau đây: Khối A, A1 đăng ký vào các ngành SP Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Đăng ký trước 20-8.

Giáo dục mầm non

D140201

M

13,5

16,0

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,5/ 13,5

15,5/ 15,5/ 16,0/ 15,5

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0 (15)/ 13,5 (10)

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0 (15)/ 13,5 (10)

Sinh học

D420101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0 (10)/ 14,0 (10)

SP Hóa học

D140212

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

Hóa học

D440112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

SP Tiếng Anh

D140231

A1, D1

13,0/ 13,5

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0 (10)/ 13,5 (15)

Văn học

D220330

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0 (10)/ 13,5 (15)

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0 (25)/ 13,5 (10)

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

10,5

13,0

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0 (10)/ 11,0 (11)/ 10,0 (7)

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0 (20)/ 10,0 (10)

Hệ CĐ SP Vật lý (chuyên ngành Lý-Hóa)

C140211

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0 (15)/ 11,0 (10)

Hệ CĐ SP Sinh học (chuyên ngành Sinh-Công nghệ)

C140213

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0 (20)/ 11,0 (10)

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học)

C140231

A1, D1

10,5

10,0

10,0 (15)/ 10,0 (15)

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10)

Hệ CĐ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y)

C620105

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0 (20)/ 11,0 (10)

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0 (20)/ 11,0 (10)

Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán-kiểm toán)

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0/ 10,0 (20)/ 10,0 (10)

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm