Linh kiện lắp ráp thiết bị y tế được miễn thuế nhập khẩu

Theo đó, hàng hóa là linh kiện nhập khẩu cho dự án đầu tư để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 5 năm, kể từ ngày dự án bắt đầu.

Hàng hóa sẽ được miễn thuế nhập khẩu theo quy định này khi đáp ứng các điều kiện sau: là linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo của các dự án đầu tư nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 54; và là linh kiện thuộc loại trong nước chưa sản xuất được.

 
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT SẢN PHẨM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CẦN ĐƯỢC ƯU TIÊN NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO 
STT
Tên sản phẩm trang thiết bị y tế
Thông số kỹ thuật cơ bản
I
Nhóm thiết bị chẩn đoán
1.
Hệ thống chụp cộng hưởng từ
≥ 0.3 T
2.
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính
≥ 2 lát cắt
3.
Hệ thống chụp mạch
Các loại
4.
Máy chụp X-quang kỹ thuật số
Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA
5.
Máy siêu âm, máy siêu âm doppler xuyên sọ
Các loại
6.
Máy theo dõi bệnh nhân
≥ 5 thông số
7.
Máy theo dõi sản khoa
Các loại
8.
Máy điện tim
≥ 3 kênh
9.
Máy ghi điện não
≥ 32 kênh, kết nối máy tính
10
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SPO2
Các loại
11.
Máy Doppler tim thai
Các loại
12.
Hệ thống nội soi chẩn đoán
Các loại
13.
Máy đo lưu huyết não
Các loại
14.
Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp cộng hưởng từ
Các loại
15.
Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp CT scan
Các loại
II
Nhóm thiết bị điều trị
1.
Bơm tiêm điện
Các loại
2.
Bơm truyền dịch
Các loại
3.
Máy tạo oxy di động
Công suất từ 5 lít trở lên
4.
Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật
Tốc độ hút tối đa ≥ 5 lít/phút
5.
Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngắt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi
Tốc độ hút tối đa 2 lít/phút
6.
Dao mổ điện cao tần
Công suất ≥ 300 W
7.
Hệ thống Laser CO2 phẫu thuật
Công suất ≥ 40 W
8.
Hệ thống nội soi phẫu thuật
Các loại
9.
Máy điện trị liệu
Các loại
10.
Máy thở
Các loại
11.
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể
Các loại
III
Nhóm thiết bị tiệt trùng
1.
Nồi hấp tiệt trùng
Dung tích từ ≥ 20 lít
2.
Tủ sấy
Dung tích từ ≥ 50 lít
3.
Tủ ấm
Dung tích từ ≥ 50 lít
4.
Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ
Các loại
5.
Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế
Các loại
6.
Máy khử khuẩn không khí
Các loại
7.
Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm
Các loại
IV
Nhóm thiết bị xét nghiệm
1.
Máy phân tích độ đông máu
Các loại
2.
Máy phân tích nước tiểu tự động
≥ 10 thông số
3.
Máy phân tích sinh hóa bán tự động
Các loại
4.
Máy ly tâm đa năng
Các loại
5.
Máy phân tích huyết học tự động
≥ 18 thông số
6.
Tủ an toàn sinh học cấp II
Các loại
V
Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế
1.
Lò đốt rác thải y tế
≥ 5 kg/mẻ
2.
Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế)
Dung tích ≥ 1.000 lít
3.
Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng
Các loại
4.
Hệ thống xử lý nước thải y tế
Các loại
VI
Thiết bị phục hồi chức năng
1.
Máy kéo dãn cột sống
Các loại
2.
Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới
Các loại
3.
Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai
Các loại
VII
Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân
1.
Máy đo huyết áp
Các loại
2.
Máy khí dung
Các loại
3.
Máy điện tim bỏ túi
Các loại
4.
Máy đo đường huyết cá nhân
Các loại
5.
Nhiệt kế điện tử
Các loại
VIII
Các thiết bị khác
1.
Máy lắc máu
Các loại
2.
Máy chưng cất nước
Các loại
3.
Máy sưởi ấm máu và dịch truyền
Các loại
4.
Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế
Các loại
5.
Ghế răng
Các loại
6.
Máy lấy cao răng bằng siêu âm
Các loại

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều