Học ngoại ngữ bằng thơ (kỳ 1)

Long dài, short ngắn, tall cao.

Here đây, there đó, which nào, where đâu.

Sentence có nghĩa là câu.

Lesson bài học, rainbow cầu vồng.

Husband là đức ông chồng.

Daddy cha bố, please don't xin đừng.

Darling tiếng gọi em cưng.

Merry vui thích, cái sừng là horn.

Rách rồi xài đỡ chữ torn.

To sing là hát, a song một bài.

Nói sai sự thật to lie.

Go đi, come đến, một vài là some.

Đứng stand, look ngó, lie nằm.

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi.

One life là một cuộc đời.

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu.

Lover tạm dịch người yêu.

Charming duyên dáng, mỹ miều graceful.

Mặt trăng là chữ the moon.

World là thế giới, sớm soon, lake hồ.

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe

Đêm night, dark tối, khổng lồ giant.

Fun vui, die chết, near gần.

Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn.

Burry có nghĩa là chôn.

Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta.

Xe hơi du lịch là car.

Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam.

Thousand là đúng... mười trăm.

Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ.

Wait there đứng đó đợi chờ.

Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu.

Đừng bỏ lỡ

Đọc thêm