SÁNG 10-8-2011:

Thêm 16 trường đại học, cao đẳng công bố điểm trúng tuyển chính thức

Các trường công bố điểm trúng tuyển gồm: ĐH Tiền Giang, ĐH Hà Nội, ĐH Nông nghiệp Hà Nội, ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương, ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, ĐH Quảng Bình, ĐH Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội, ĐH Thăng Long, ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội, CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM, CĐ Kỹ thuật Cao Thắng, CĐ Công nghệ Thủ Đức, CĐ Kinh tế Tài chính Vĩnh Long, CĐ Xây dựng Miền Tây.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các trường:

Trường/ Ngành,
chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2010

Điểm chuẩn NV1-2011

Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG

TTG

Sẽ tiếp tục xét NV2

Giáo dục tiểu học

103

A, C

13,0/ 14,0

14,5/ 15,5

Kế toán

401

A

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

402

A

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

403

A

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

404

A

13,0

13,0

Hệ CĐ SP Giáo dục mầm non

C66

M

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C69

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C70

A, B

A: 10,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C71

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C72

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C73

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ may

C74

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C75

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C76

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C77

A, B

B: 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C82

D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C88

A, C

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

DKY

350 chỉ tiêu NV2

Trường xét theo hai mức điểm chuẩn: Có ngân sách nhà nước và Đào tạo theo nhu cầu xã hội.

Xét nghiệm đa khoa

301

B

18,5/ 17,0

20,0/ 17,5

Kỹ thuật hình ảnh

302

B

17,5/ 16,0

19,0/ 17,0

Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

303

B

16,0/ 15,5

17,5/ 16,5

Điều dưỡng đa khoa

310

B

17,5/ 16,0

18,5/ 17,0

Hệ CĐ Xét nghiệm đa khoa

C65

B

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0

Hệ CĐ Kỹ thuật hình ảnh (không tuyển nữ)

C66

B

13,5/ 12,0

13,5/ 12,0

Hệ CĐ Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

C67

B

12,0

12,5/ 11,5

Hệ CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

C68

B

12,0

12,0/ 0

Hệ CĐ Điều dưỡng đa khoa

C71

B

13,5/ 12,0

13,5/ 12,5

Hệ CĐ Điều dưỡng nha khoa

C72

B

13,5/ 12,0

13,5/ 12,5

Hệ CĐ Điều dưỡng gây mê

C73

B

13,5/ 11,0

13,5/ 11,5

Hệ CĐ Hộ sinh (không tuyển nam)

C74

B

13,5/ 11,0

13,5/ 0

TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG

DTL

Xét tuyển tiếp NV2

Toán-Tin ứng dụng (hệ số 2 môn toán)

101

A

18,0

18,0

18,0

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (hệ số 2 môn toán)

102

A

18,0

18,0

18,0

Mạng máy tính và viễn thông (hệ số 2 môn toán)

103

A

18,0

18,0

18,0

Tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý) (hệ số 2 môn toán)

104

A

18,0

18,0

18,0

Kế toán

401

A, D1, D3

13,0

13,0

13,0

Tài chính-Ngân hàng

402

A, D1, D3

13,0

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

403

A, D1, D3

13,0

13,0

13,0

Quản lý bệnh viện

404

A, D1, D3

13,0

13,0

13,0

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)

701

D1

18,0

18,0

18,0

Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 môn tiếng Trung)

704

D1, D4

13,0/ 18,0

13,0/ 18,0

13,0/ 18,0

Ngôn ngữ Nhật

706

D1

13,0

13,0

13,0

Điều dưỡng

305

B

14,0

14,0

14,0

Y tế công cộng

300

B

14,0

14,0

14,0

Công tác xã hội

502

B, C, D1, D3

14,0/ 14,0/ 13,0/ 13,0

14,0/ 14,0/ 13,0/ 13,0

14,0/ 14,0/ 13,0/ 13,0

Việt Nam học

606

C, D1

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0

TRƯỜNG ĐH HÀ NỘI

NHF

163 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH

Môn ngoại ngữ khối D hệ số 2

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

104

A, D1

15,5/ 21,5

15,0/ 20,0

16,0/ 21,0 (23)

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

400

A, D1

18,0/ 25,0

20,5/ 27,0

21,5/ 28,0 (15)

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

401

A, D1

21,5/ 28,5

20,5/ 25,5

21,0/ 26,5 (5)

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

404

A, D1

20,0/ 28,5

22,5/ 28,5

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

608

D1

21,5

25,0

26,0 (5)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

609

D1

20,5

25,0

Ngôn ngữ Anh

701

D1

20,5

27,0

28,0 (29)

Ngôn ngữ Nga

702

D1, D2

20,5/ 26,5

20,0/ 20,5

21,0/ 21,5 (22)

Ngôn ngữ Pháp

703

D3

23,0

22,0

23,0 (8)

Ngôn ngữ Trung Quốc

704

D1, D4

25,5/ 25,0

22,0/ 20,0

23,0/ 21,0 (6)

Ngôn ngữ Đức

705

D1, D5

20,0/ 23,5

24,0/ 21,0

25,0/ 22,0 (15)

Ngôn ngữ Nhật

706

D1, D6

26,5/ 24,5

23,0/ 20,0

24,0/ 21,0 (13)

Ngôn ngữ Hàn Quốc

707

D1

26,0

24,0

25,0 (12)

Tiếng Tây Ban Nha

708

D1

20,5

23,5

24,5 (2)

Ngôn ngữ Italia

709

D1

23,0

20,0

21,0 (5)

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

710

D1

20,5

21,0

22,0 (3)

TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

MTC

Thiết kế nội thất

801

H

32,0

36,0

Hội họa

802

H

29,0

34,0

Điêu khắc

803

H

29,0

34,0

Thiết kế thời trang

804

H

30,5

34,5

Sơn mài

805

H

29,0

34,0

Gốm

806

H

29,0

34,0

Thiết kế đồ họa

807

H

30,5

35,5

Thiết kế công nghiệp

808

H

29,0

34,0

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

GNT

SP Âm nhạc

01

N

25,5

22,5

SP Mỹ thuật

02

H

31,0

25,0

Quản lý văn hóa

03

R1, R2

21,0

20,0

Thiết kế thời trang

04

H

28,5

28,5

Hội họa

05

H

32,5

24,0

Thiết kế đồ họa

06

A

28,5

28,5

Hệ CĐ SP Âm nhạc

C65

N

Hệ CĐ SP Mỹ thuật

C66

H

TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

NNH

440 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 400 CĐ

Điểm trúng tuyển chung hệ ĐH các khối:

A, B, C, D1

13,0/ 14,5/ 14,5/ 13,0

13,0/ 14,5/ 14,5/ 13,0

Điểm trúng tuyển chung hệ CĐ các khối:

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến)

101

A

13,0

13,0

13,5 (100)

Kỹ thuật điện-điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấ[ và sử dụng điện, Tự động hóa)

102

A

13,0

13,0

13,5 (100)

Công thôn (gồm chuyên ngành: Công thôn, Công trình)

103

A

13,0

13,0

Công nghệ thông tin (gồm chuyên ngành Tin học, Quản lý thông tin)

104

A

13,0

13,0

13,5 (100)

Khoa học cây trồng (gồm chuyên ngành Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng)

301

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Bảo vệ thực vật

302

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật)

303

A, B

15,0/ 17,0

15,0/ 18,5

Công nghệ sau thu hoạch

304

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Nông nghiệp

305

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Khoa học môi trường (gồm chuyên ngành Môi trường, Quản lý môi trường, Công nghệ môi trường)

306

A, B

14,5/ 16,0

14,5/ 17,5

Khoa học đất (gồm chuyên ngành Khoa học đất, Nông hóa thổ nhưỡng)

307

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Chăn nuôi (gồm chuyên ngành Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi-Thú y)

308

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Nuôi trồng thủy sản (gồm chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản)

310

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Thú y

311

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

SP Kỹ thuật nông nghiệp

312

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

13,5/ 15,0 (40)

Công nghệ thực phẩm

313

A, B

13,0/ 14,5

14,0/ 17,5

Công nghệ rau-hoa-quả và cảnh quan (gồm chuyên ngành Sản xuất và quản lý sản xuất rau-hoa-quả trong nhà có mái che, Thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại)

314

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Kinh tế nông nghiệp

401

A

13,0

13,0

Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán, Kế toán kiểm toán)

402

A, D1

14,5/ 16,0

14,0

Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing)

403

A, D1

13,0

13,0

Kinh doanh nông nghiệp

404

A

13,0

13,0

Phát triển nông thôn

405

A, B

13,0/ 14,5

13,0/ 14,5

Quản lý đất đai

406

A, B

14,5/ 16,0

14,5/ 17,5

Kinh tế (gồm chuyên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế)

407

A, D1

13,0

13,0

Xã hội học

501

A, C, D1

13,0/ 14,5/ 13,0

13,0/ 14,5/ 13,0 (100)

Hệ CĐ Dịch vụ thú y

C69

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (100)

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C70

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (100)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C71

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (100)

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C72

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (100)

TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH

DQB

520 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 500 CĐ

Các ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước.

SP Toán học

101

A

13,0

13,0 (40)

SP Vật lý

102

A

13,0

13,0 (40)

SP Hóa học

103

A, B

13,0/ 14,0

13,0 (30)/ 14,0 (20)

SP Ngữ văn

104

C

14,0

14,0 (20)

SP Lịch sử

105

C

14,0

14,0 (40)

SP Sinh học

106

B

14,0

14,0 (50)

Giáo dục tiểu học

107

C, D1

15,0/ 14,0

Giáo dục mầm non

108

M

14,0

Ngôn ngữ Anh

201

D1

13,0

13,0 (40)

Kế toán

202

A, D1

13,0

13,0 (100)

Quản trị kinh doanh

203

A, D1

13,0

13,0 (50)

Nuôi trồng thủy sản

301

B

14,0

14,0 (50)

Công nghệ thông tin

401

A

13,0

13,0 (40)

Hệ CĐ SP Vật lý (ghép với Kỹ thuật công nghiệp)

C66

A

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ SP Hóa học (ghép với Kỹ thuật công nghiệp)

C67

A, B

10,0/ 11,0

10,0 (20)/ 11,0 (30)

Hệ CĐ Tiếng Anh

C71

D1

10,0

10,0 (40)

Hệ CĐ Kế toán

C72

A, D1

10,0

10,0 (70)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C73

A, D1

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công tác xã hội

C74

C

11,0

11,0 (70)

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C76

C

11,0

11,0 (40)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C77

A

10,0

10,0 (30)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông

C78

A

10,0

10,0 (30)

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C81

B

11,0

11,0 (40)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C91

A

10,0

10,0 (30)

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

CCT

1.200 chỉ tiêu NV2 ĐH và 1.250 CĐ

Công nghệ chế tạo máy

101

A

13,0

13,0

13,0 (150)

Công nghệ thực phẩm

102

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 15,5

Công nghệ sinh học

103

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Công nghệ thông tin

104

A

13,0

13,0 (150)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (150)

Công nghệ chế biến thủy sản

106

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (150)

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

107

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (100)

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13,0

13,0

13,0 (200)

Tài chính-ngân hàng

402

A, D1

13,0

13,0 (150)

Kế toán

403

A, D1

13,0

13,0 (150)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

01

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

02

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

03

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học

04

A, B

14,0/ 15,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

05

A, B

17,0/ 18,0

12,0/ 13,0

12,0/ 13,0

Hệ CĐ Công nghệ chế biến thủy sản

06

A, B

12,0/ 13,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Kế toán

07

A, D1

17,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

08

A, B

15,0/ 16,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

09

A, B

13,0/ 14,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ may

10

A, D1

10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ da giày

12

A. B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

13

A, D1

16,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

14

A, D1

15,0/ 14,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

15

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ vật liệu

16

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

DBV

1.500 chỉ tiêu NV2

Vận dụng Điều 33 của quy chế tuyển sinh: Ưu tiên khu vực và đối tượng liền kề là 1 điểm.

Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử, gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

101

A

13,0

13,0

13,0

- Điện tử viễn thông

102

A

13,0

13,0

13,0

- Điều khiển và Tự động hóa

103

A

13,0

13,0

13,0

Công nghệ thông tin, gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật máy tính

104

A, D1

13,0

13,0

13,0

- Công nghệ phần mềm

105

A, D1

13,0

13,0

13,0

- Hệ thống thông tin

114

A, D1

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm 2 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

106

A

13,0

13,0

13,0

- Xây dựng công trình biển

108

A

13,0

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học, gồm 2 chuyên ngành:

- Hóa dầu

201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

- Công nghệ môi trường

203

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Công nghệ thực phẩm

202

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Kế toán, gồm 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

407

A, D1-2-3-4-5-6

13,0

13,0

13,0

- Kế toán tài chính

408

A, D1-2-3-4-5-6

13,0

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

402

A, D1-2-3-4-5-6

13,0

13,0

13,0

- Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn

409

A, D1-2-3-4-5-6

13,0

13,0

- Quản trị tài chính

406

A, D1-2-3-4-5-6

13,0

13,0

13,0

Đông phương học, chuyên ngành:

- Nhật Bản học

601

C, D1-2-3-4-5-6

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0

Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

704

D1

13,0

13,0

13,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện điện tử gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

C65

A

10,0

10,0

10,0

- Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

10,0

10,0

- Điều khiển và Tự động hóa

C67

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin gồm 3 chuyên ngành:

- Kỹ thuật máy tính

C68

A, D1

10,0

10,0

10,0

- Công nghệ phần mềm

C69

A, D1

10,0

10,0

10,0

- Hệ thống thông tin

C95

A, D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 2 chuyên ngành:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

C76

A

10,0

10,0

10,0

- Xây dựng công trình biển

C78

A

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học, gồm 2 chuyên ngành:

- Hóa dầu

C79

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

- Công nghệ môi trường

C86

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C80

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Kế toán, gồm 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

C87

A, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

10,0

- Kế toán tài chính

C88

A, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

C71

A, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

10,0

- Quản trị du lịch-nhà hàng-khách sạn

C96

A, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

- Quản trị tài chính

C89

A, D1-2-3-4-5-6

10,0

10,0

10,0

Hệ CĐ Đông phương học, chuyên ngành:

- Tiếng Nhật

C97

C, D1-2-3-4-5-6

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

Hệ CĐ Tiếng Anh, chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

C90

D1

10,0

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI

SKD

Đạo diễn điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 11,0)

901

S

18,0

15,0

Quay phim điện ảnh (chuyên môn 11,0)

902

S

14,5

14,0

Lý luận phê bình điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 12,0)

903

S

20,0

14,5

Biên kịch điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 13,5)

904

S

18,0

19,5

Diễn viên kịch-điện ảnh-truyền hình (chuyên môn 10,5)

925

S

14,5

Nhiếp ảnh (chuyên môn 10,5)

905

S

16,5

16,5

Thiết kế mỹ thuật sân khấu-điện ảnh (chuyên môn 10,0)

912

S

15,5

13,0

Biên kịch kịch hát dân tộc (chuyên môn 8,0)

13,0

Diễn viên cải lương (chuyên môn 12,0)

909

S

14,5

18,5

Diễn viên rối (chuyên môn 14,5)

18,5

Diễn viên chèo (chuyên môn 10,0)

910

S

19,0

16,0

Thiết kế trang phục nghệ thuật (chuyên môn 12,0)

913

S

17,0

15,5

Đạo diễn truyền hình (chuyên môn 11,5)

914

S

16,0

17,5

Quay phim truyền hình (chuyên môn 12,0)

915

S

16,0

15,5

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

101

A

13,0

13,0

Công nghệ điện ảnh truyền hình

102

A

13,0

13,0

Hệ CĐ Nhạc công Kịch hát dân tộc (chuyên môn 14,5)

C65

S

17,5

Hệ CĐ ngành Công nghệ điện ảnh truyền hình

C66

A

10,0

10,0

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM

CCS

300 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ

Nhận hồ sơ NV2 thí sinh thi đề ĐH và thi đề CĐ

Công nghệ may

01

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Thiết kế thời trang

02

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Quản trị kinh doanh

03

A, D1

13,5

10,0

10,0 (25)

Kế toán

04

A, D1

11,5

10,0

10,0 (25)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

05

A

10,0

10,0

10,0 (50)

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

06

A

11,5

10,0

10,0 (25)

Công nghệ thông tin

07

A

11,5

10,0

10,0 (25)

Công nghệ cơ-điện tử

08

A

10,0

10,0

10,0 (25)

Tiếng Anh

09

D1

13,5

10,0

10,0 (25)

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG

CKC

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật điện tử công nghiệp)

01

A

14,5

14,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

02

A

14,5

15,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

03

A

15,0

15,5

Công nghệ thông tin

05

A

13,0

14,5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

06

A

13,5

13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

07

A

14,0

14,5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

08

A

13,5

13,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

09

A

13,5

14,5

Kế toán

10

A

13,0

14,0

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC

CCO

Kế toán

101

A, D1

12,5/ 14,0

12,5

Quản trị kinh doanh

102

A, D1

14,0/ 15,0

12,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

103

A

10,5

10,0

Công nghệ thông tin

104

A

15,0

12,0

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-TÀI CHÍNH VĨNH LONG

CKV

Tài chính ngân hàng

01

A

14,0

10,0

Kế toán

02

A

11,5

10,0

Quản trị kinh doanh

03

A

10,5

10,0

Hệ thống thông tin quản lý

04

A

10,5

10,0

TRƯỜNG CĐ XÂY DỰNG MIỀN TÂY

CMT

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng có 176 thí sinh đạt từ 10,5 điểm trở lên không đủ điểm xét trúng tuyển, sẽ được xét chuyển vào ngành Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước. Trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp đến 176 thí sinh này, thí sinh không phải bổ sung thêm hồ sơ.

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

01

A

10,5

11,5

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Cấp thoát nước và môi trường)

02

A

10,0

10,0

Kế toán

03

A

10,0

10,0

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm