Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2010 | Điểm chuẩn NV1-2011 | Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu | TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI | LPH | | | | | Ngành Luật (định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế, Pháp luật quốc tế, Pháp luật hình sự, Pháp luật dân sự, Hành chính nhà nước) | 500 | A, C, D1 | 17,0/ 22,0/ 17,5 | 17,5/ 20,0/ 18,0 | | Ngành Luật thương mại quốc tế | 501 | D1 | | 23,5 | | TRƯỜNG ĐH DẦU KHÍ VIỆT NAM | PVU | | | | 20 chỉ tiêu NV2 ĐH | Kỹ thuật địa chất (gồm chuyên ngành Địa vật lý dầu khí, Địa chất dầu khí) | 101 | A | | 18,5 | 19,5 | Kỹ thuật dầu khí | 102 | A | | 18,5 | 19,5 | Kỹ thuật hóa dầu | 103 | A | | 18,5 | 19,5 | TRƯỜNG ĐH Y THÁI BÌNH | YTB | | | | | Y đa khoa | 301 | B | 22,5 | 24,0 | | Y học cổ truyền | 302 | B | 19,0 | 20,0 | | Dược học | 303 | A | 20,5 | 22,5 | | Y học dự phòng | 304 | B | 17,5 | 19,5 | | Điều dưỡng | 305 | B | 17,0 | 19,5 | | HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM | HHK | | | | 42 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 45 CĐ | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh hàng không, Quản trị doanh nghiệp hàng không, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ) | 101 | A, D1 | 15,0 | 14,5/ 15,5 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông hàng không) | 102 | A | 14,0 | 14,0 | 15,0 (42) | Kỹ thuật hàng không (Quản lý hoạt động bay) | 103 | A, D1 | 16,0 | 17,0/ 18,0 | | Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C65 | A, D1 | | 10,5/ 11,5 | 11,5/ 12,5 (24) | Hê CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | C66 | A | | 10,0 | 11,0 (21) | TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI) | QHE | | | | | Thí sinh dự thi vào ngành Tài chính-ngân hàng, Kế toán đủ điểm sàn vào trường (21 điểm), nhưng không đủ điểm vào ngành được phép chuyển sang ngành Kinh tế quốc tế: 22,5 điểm, Quản trị kinh doanh: 22 điểm, Kinh tế phát triển: 21,5 điểm, Kinh tế: 21 điểm. | | | | | | Kinh tế | 401 | A, D1 | 21,0 | 21,0 | | Kinh tế quốc tế | 402 | A, D1 | 23,5/ 22,5 | 21,0 | | Quản trị kinh doanh | 403 | A, D1 | 21,0/ 22,0 | 21,0 | | Tài chính - Ngân hàng | 404 | A, D1 | 21,0 | 22,0 | | Kinh tế phát triển | 405 | A, D1 | 21,0 | 21,0 | | Kế toán | 406 | A, D1 | 21,0 | 23,0 | | HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | NHH | | | | | Tài chính-ngân hàng | 401 | A | 22,0 | 20,5 | | Kế toán | 402 | A | 21,0 | 20,5 | | Quản trị kinh doanh | 403 | A | 21,0 | 20,5 | | Hệ thống thông tin quản lý | 404 | A | 21,0 | 20,5 | | Ngôn ngữ Anh (không nhân hệ số) | 751 | D1 | 19,5 | 20,0 | | Hệ CĐ Cơ sở tại Hà Nội (NHH): | | | | | (713 chỉ tiêu) | - CĐ Tài chính-ngân hàng | C65 | A | 15,0 | 13,0 | 13,0 | - CĐ Kế toán | C66 | A | 15,0 | 13,0 | 13,0 | Hệ CĐ Cơ sở tại Phú Yên (NHP): | | | | | | - CĐ Tài chính-ngân hàng | C65 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (195) | TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | GTS | | | | 670 chỉ tiêu NV2 ĐH và 315 CĐ | Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (70) | Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) | 102 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (100) | Điện và tự động tàu thủy | 103 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (50) | Điện công nghiệp | 106 | A | 14,0 | 13,5 | 13,5 (30) | Tự động hóa công nghiệp | 105 | A | 13,5 | 13,0 | | Điện tử viễn thông | 104 | A | 15,0 | 13,5 | | Truyền thông và Mạng máy tính | 115 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (60) | Thiết kế thân tàu thủy | 107 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (50) | Công nghệ đóng tàu thủy | 118 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (20) | Thiết bị năng lượng tàu thủy | 119 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (35) | Kỹ thuật công trình ngoài khơi | 121 | A | | 13,0 | 13,0 (50) | Cơ giới hóa xếp dỡ | 108 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (60) | Cơ khí ôtô | 113 | A | 14,5 | 13,5 | | Máy xây dựng | 114 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (60) | Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 116 | A | 17,0 | 17,0 | | Xây dựng công trình thủy | 109 | A | 13,5 | 13,5 | 13,5 (50) | Xây dựng cầu đường | 111 | A | 17,0 | 16,0 | | Quy hoạch giao thông | 117 | A | 13,5 | 13,0 | 13,0 (35) | Xây dựng đường sắt-Metro | 120 | A | 13,5 | 13,5 | | Công nghệ thông tin | 112 | A | 13,5 | 13,0 | | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 401 | A | 15,0 | 14,5 | | Kinh tế xây dựng | 402 | A | 16,0 | 14,5 | | Quản trị logistic và vận tải đa phương thức | 403 | A | 14,5 | 15,0 | | Hệ CĐ Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam) | C65 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (70) | Hệ CĐ Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam) | C66 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (75) | Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C67 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (70) | Hệ CĐ Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô) | C68 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (60) | Hệ CĐ Kinh tế vận tải biển | C69 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (40) | TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ | YCT | | | | 40 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH | Xét tuyển NV2 các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ và Nam Trung bộ. | | | | | | Y đa khoa (học 6 năm) | 301 | B | 22,0 | 23,0 | | Răng hàm mặt | 302 | B | 21,5 | 23,0 | | Dược học (học 5 năm) | 303 | B | 23,0 | 23,0 | | Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) | 304 | B | 17,0 | 18,0 | | Điều dưỡng (học 4 năm) | 305 | B | 16,0 | 17,0 | | Y tế công cộng (học 4 năm) | 306 | B | 16,0 | 15,5 | 15,5 (40) | Kỹ thuật y học - chuyên ngành Xét nghiệm (học 4 năm) | 307 | B | 16,5 | 18,5 | | TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI | TLA - TLS | | | | | - Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu. - Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA không đủ điểm chuẩn vào TLA nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về cơ sở 2 TLS được trường xếp vào các ngành học tại TLS. | | | | | | * Cơ sở Hà Nội (TLA): | | | | | | Điểm chuẩn chung vào trường: | | | | | | - Hệ ĐH | | A | 15,0 | 15,0 | | - Hệ CĐ ngành Kỹ thuật công trình | C65 | A | 10,0 | 10,0 | | Kỹ thuật công trình | 101 | A | 18,0 | 17,5 | | Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | A | 15,0 | 15,0 | | Thủy văn và tài nguyên nước | 103 | A | 15,0 | 15,0 | | Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo | 104 | A | 15,0 | 15,0 | | Kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 15,0 | 15,0 | | Công nghệ thông tin | 106 | A | 15,0 | 15,0 | | Cấp thoát nước | 107 | A | 15,0 | 15,0 | | Kỹ thuật bờ biển | 108 | A | 15,0 | 15,0 | | Kỹ thuật môi trường | 109 | A | 15,0 | 15,0 | | Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | 110 | A | 15,0 | 15,0 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 111 | A | 16,5 | 16,5 | | Kỹ thuật điện | 112 | A | 15,0 | 15,0 | | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 401 | A | 15,0 | 16,0 | | Quản trị kinh doanh | 402 | A | 15,0 | 16,0 | | Kế toán | 403 | A | 17,0 | 17,0 | | * Cơ sở TP.HCM (TLS): | | | | | | Điểm chuẩn chung vào trường: | | | | | | - Hệ ĐH: | | A | 13,0 | 13,0 | | - Hệ CĐ tại Trung tâm ĐH2 – Ninh Thuận ngành Kỹ thuật công trình | C65 | A | 10,0 | 10,0 | | Kỹ thuật công trình | 101 | A | 13,0 | 13,0 | | Kỹ thuật tài nguyên nước | 102 | A | 13,0 | 13,0 | | Cấp thoát nước | 107 | A | 13,0 | 13,0 | | Điểm trúng tuyển chuyển từ TLA về TLS | | | 14,0 | 13,0 | | Điểm trúng tuyển hệ CĐ tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận | | | | 10,0 | | TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP | LNH | | | | 950 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH | Công nghệ chế biến lâm sản | 101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (50) | Công thôn | 102 | A | | 13,0 | 13,0 (50) | Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn vẽ khối V) | 104 | A, V | 13,0/ 17,0 | 13,0/ 16,0 | 13,0/ 16,0 (50) | Kỹ thuật xây dựng công trình (hệ số 2 môn vẽ khối V) | 105 | A, V | A: 13,0 | 13,0/ 16,0 | 13,0 (60) | Kỹ thuật cơ khí | 106 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (50) | Hệ thống thông tin | 107 | A, D1 | A: 13,0 | 13,0 | 13,0 (50) | Lâm học | 301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (60) | Quản lý tài nguyên rừng | 302 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 140 | 13,0/ 14,0 (40) | Lâm nghiệp đô thị (hệ số 2 môn vẽ khối V) | 304 | A, B, V | 13,0/ 14,0/ 18,0 | 13,0/ 14,0/ 16,0 | 13,0/ 14,0/ 16,0 (30) | Khoa học môi trường (thí sinh A từ 13-13,5 điểm, B từ 14-15,5 được chuyển sang ngành 302) | 306 | A, B | 13,0/ 14,0 | 14,0/ 16,0 | 14,0/ 16,0 (20) | Công nghệ sinh học (thí sinh A từ 13-13,5 điểm, B từ 14-16,5 được chuyển sang ngành 301) | 307 | A, B | 13,0/ 17,0 | 14,0/ 17,0 | 14,0/ 17,0 (20) | Khuyến nông | 308 | A, B, D1 | | 13,0/ 14,0/ 13,0 | A: 13,0/ B: 14,0 (40) | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến) (thí sinh A-D từ 13-13,5 điểm, B từ 14-14,5 được chuyển sang ngành 310) | 309 | A, B, D1 | 13,0/ 15,0 | 14,0/ 15,0/ 14,0 | 14,0/ 15,0/ 14,0 (40) | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn) | 310 | A, B, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 (30) | Quản trị kinh doanh | 401 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) | Kinh tế nông nghiệp | 402 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) | Quản lý đất đai | 403 | A, B, D1 | 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 | 13,0/ 14,0/ 13,0 (30) | Kế toán | 404 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (60) | Cơ sở 2 tại Đồng Nai, mã trường LNS | | | | | | Kế toán | 404 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (100) | TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI | BKA | | | | | Nhóm ngành 01 (Cơ khí -Cơ điện tử-Nhiệt lạnh) | 01 | A | 18,0 | 19,0 | | Nhóm ngành 02 (Điện-Điện tử-Công nghệ thông tin-Toán-tin) | 02 | A | 21,0 | 21,5 | | Nhóm ngành 03 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường) | 03 | A | 17,0 | 17,5 | | Nhóm ngành 04 (Dệt-may-Vật liệu-Sư phạm kỹ thuật) | 04 | A | 16,0 | 17,0 | | Nhóm ngành 05 (Vật lý kỹ thuật-Vật lý hạt nhân) | 05 | A | 17,0 | 17,0 | | Nhóm ngành 06 (Kinh tế quản lý | 06 | A, D1 | 17,0 | 19,0 | | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ (hệ số 2 tiếng Anh) | 07 | D1 | 24,0 | 23,0 | | Các hệ đào tạo khác (xét nguyện vọng bổ sung): | | | | | | - Khối cử nhân Công nghệ | 01, 03 | A | 15,0 | 16,0 | | | 02 | | | 17,0 | | - Khối đào tạo quốc tế | | A, D1 | 15,0 | 15,0 | | Hệ CĐ các ngành | C10, C20, C21, C22 | A | 10,0 | 12,0 | | - Công nghệ chế tạo máy | C10 | A | | | | - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C20 | A | | | | - Công nghệ điện tử-truyền thông | C21 | A | | | | - Công nghệ thông tin | C22 | A | | | | TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | DCN | | | | | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 101 | A | 16,0 | 15,5 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 102 | A | 16,0 | 15,5 | | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 103 | A | 15,5 | 15,0 | | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 104 | A | 15,0 | 15,0 | | Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông | 105 | A | 15,0 | 15,0 | | Khoa học máy tính | 106 | A | 15,0 | 13,5 | | Kế toán | 107 | A, D1 | 16,5/ 16,0 | 17,0 | | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 108 | A | 14,0 | 13,0 | | Quản trị kinh doanh | 109 | A, D1 | 15,5 | 15,5/ 15,0 | | Công nghệ may | 110 | A | 13,0 | 13,0 | | Thiết kế thời trang | 111 | A | 13,0 | 13,0 | | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 112 | A | 13,0 | 13,0 | | Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) | 118 | D1 | 19,0 | 19,5 | | Công nghệ điều khiển và tự động hóa | 124 | A | 16,0 | 15,5 | | Hệ thống thông tin | 126 | A | 15,0 | 13,5 | | Tài chính ngân hàng | 127 | A, D1 | 16,5/ 16,0 | 17,0/ 16,5 | | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch) | 129 | A, D1 | 13,0 | 14,0 | | Kỹ thuật phần mềm | 136 | A | 15,0 | 13,5 | | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 139 | D1 | 13,0 | 13,0 | | TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG (PHÚ THỌ) | THV | | | | 285 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 170 CĐ | - Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc. - Hệ ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình. - Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. | | | | | | SP Toán học | 101 | A | 15,5 | 14,5 | | SP Hóa học | 201 | A | | 13,0 | 14,0 (10) | SP Sinh học | 301 | B | 15,0 | 15,5 | 16,0 (10) | SP Ngữ văn | 601 | C | 14,5 | 16,0 | | SP Lịch sử (Sử - Giáo dục công dân) | 602 | C | 17,5 | 15,0 | | SP Địa lý | 603 | C | | 16,5 | | SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | 701 | D1 | 17,5 | 19,5 | | Giáo dục mầm non | 903 | M | 14,0 | 14,5 | | Giáo dục tiểu học | 904 | A, C | 15,5/ 19,5 | 14,5/ 17,5 | | Công nghệ thông tin | 103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Khoa học cây trồng | 304 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | Chăn nuôi | 306 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) | Quản trị kinh doanh | 401 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) | Kế toán | 402 | A | 14,0 | 14,0 | 14,0 (20) | Tài chính - Ngân hàng | 403 | A | 13,0 | 13,5 | 14,0 (30) | Việt Nam học | 605 | C | 14,0 | 14,0 | 14,0 (30) | Ngôn ngữ Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2) | 702 | D1, D4 | 15,0 | 15,0 | 15,0 (25) | Hệ CĐ SP Toán học (Toán-Lý) | C65 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (40) | Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-GDCD) | C68 | C | 11,0 | 11,0 | 11,0 (40) | Hệ CĐ Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất-Công tác Đội) - năng khiếu hệ số 2 | C70 | T | 17,0 | 13,0 | 14,0 (10) | Hệ CĐ SP Tiếng Anh | C75 | D1 | | 10,0 | 10,0 (50) | Hệ CĐ Âm nhạc (môn thanh nhạc hệ số 2) | C72 | N | 15,0 | 15,0 | 15,0 (15) | Hệ CĐ Hội họa (môn hình họa chì hệ số 2) | C73 | H | 15,0 | 15,0 | 15,0 (15) | TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI | VHH | | | | 205 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 330 CĐ | Kinh doanh xuất bản phẩm | 601 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,5/ 13,0 | | Khoa học thư viện | 602 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,0 | 14,0/ 13,0 (50) | Thông tin học | 603 | C, D1 | | 14,0/ 13,0 | 14,0/ 13,0 (30) | Bảo tàng học | 604 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,0 | 14,0/ 13,0 (50) | Văn hóa học | 605 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,0 | 14,0/ 13,0 (50) | Văn hóa du lịch | 615 | C, D1 | 15,0/ 14,0 | 16,5/ 15,5 | | Sáng tác văn học (chuyên ngành Viết báo) | 614 | C | | 14,0 | 14,0 (25) | Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa) | 606 | C, D1 | C: 14,0 | 14,0/ 13,0 | | Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa) | 607 | R1 | | 15,0 | | Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý nghệ thuật) | 613 | R1, R2 | 18,0/ 19,0 | 16,5/ 17,5 | | Quản lý văn hóa (chuyên ngành Chính sách văn hóa) | 510 | C | 14,5 | 14,5 | | Quản lý văn hóa (chuyên ngành Mỹ thuật-Quảng cáo) | 611 | N1 | 18,5 | 16,5 | | Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động âm nhạc) | 612 | N2 | 18,5 | 18,5 | | Hệ CĐ Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa | C65 | C, D1 | C: 11,0 | | 11,0/ 10,0 (130) | Hệ CĐ Khoa học thư viện | C66 | C, D1 | 11,0/ 10,0 | | 11,0/ 10,0 (70) | Hệ CĐ Văn hóa du lịch | C67 | C, D1 | D1: 10,0 | | 11,0/ 10,0 (130) | TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (hệ CĐ) | CTT | | | | | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 01 | A | 10,0 | 10,0 | | Kế toán | 02 | A, D1 | 12,0 | 10,0 | | Tài chính- ngân hàng | 03 | A, D1 | 12,5 | 10,0 | | Công nghệ may | 04 | A | 10,0 | 10,0 | | Công nghệ thông tin | 05 | A, D1 | 11,0 | 10,0 | | Quản trị kinh doanh | 06 | A, D1 | 12,0 | 10,0 | | Tiếng Anh | 07 | D1 | 12,0 | 10,0 | | Tiếng Trung | 08 | D1 | 10,0 | 10,0 | | Tiếng Nhật | 09 | D1 | 10,0 | 10,0 | | Thư ký văn phòng | 10 | C, D1 | 11,0 | 11,0/ 10,0 | | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 11 | A | 10,0 | 10,0 | | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 12 | A | 10,0 | 10,0 | | Công nghệ thực phẩm | 14 | A, B | 11,0 | 10,0/ 11,0 | | Việt Nam học | 15 | C, D1 | 11,0 | 11,0/ 10,0 | | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | A | 10,0 | 10,0 | | Công nghệ sinh học | 17 | A, B | 11,0 | 10,0/ 11,0 | | Điều dưỡng | 18 | B | 11,0 | 11,0 | | Kỹ thuật y sinh | 19 | A, B | 11,0 | 10,0/ 11,0 | | |