Thêm điểm trúng tuyển của 15 trường đại học, cao đẳng

Các trường công bố điểm trúng tuyển gồm: Học viện Hàng không Việt Nam, ĐH Dầu khí Việt Nam, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, ĐH Y Dược Cần Thơ, ĐH Y Thái Bình, ĐH Lâm nghiệp, ĐH Thủy lợi, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Luật Hà Nội, Học viện Ngân hàng, ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội), ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Nguyễn Tất Thành.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các trường:

Trường/ Ngành,
chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2010

Điểm chuẩn NV1-2011

Điểm xét NV2 + Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI

LPH

Ngành Luật (định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế, Pháp luật quốc tế, Pháp luật hình sự, Pháp luật dân sự, Hành chính nhà nước)

500

A, C, D1

17,0/ 22,0/ 17,5

17,5/ 20,0/ 18,0

Ngành Luật thương mại quốc tế

501

D1

23,5

TRƯỜNG ĐH DẦU KHÍ VIỆT NAM

PVU

20 chỉ tiêu NV2 ĐH

Kỹ thuật địa chất (gồm chuyên ngành Địa vật lý dầu khí, Địa chất dầu khí)

101

A

18,5

19,5

Kỹ thuật dầu khí

102

A

18,5

19,5

Kỹ thuật hóa dầu

103

A

18,5

19,5

TRƯỜNG ĐH Y THÁI BÌNH

YTB

Y đa khoa

301

B

22,5

24,0

Y học cổ truyền

302

B

19,0

20,0

Dược học

303

A

20,5

22,5

Y học dự phòng

304

B

17,5

19,5

Điều dưỡng

305

B

17,0

19,5

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

HHK

42 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 45 CĐ

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh hàng không, Quản trị doanh nghiệp hàng không, Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ)

101

A, D1

15,0

14,5/ 15,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông hàng không)

102

A

14,0

14,0

15,0 (42)

Kỹ thuật hàng không (Quản lý hoạt động bay)

103

A, D1

16,0

17,0/ 18,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C65

A, D1

10,5/ 11,5

11,5/ 12,5 (24)

Hê CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

C66

A

10,0

11,0 (21)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHE

Thí sinh dự thi vào ngành Tài chính-ngân hàng, Kế toán đủ điểm sàn vào trường (21 điểm), nhưng không đủ điểm vào ngành được phép chuyển sang ngành Kinh tế quốc tế: 22,5 điểm, Quản trị kinh doanh: 22 điểm, Kinh tế phát triển: 21,5 điểm, Kinh tế: 21 điểm.

Kinh tế

401

A, D1

21,0

21,0

Kinh tế quốc tế

402

A, D1

23,5/ 22,5

21,0

Quản trị kinh doanh

403

A, D1

21,0/ 22,0

21,0

Tài chính - Ngân hàng

404

A, D1

21,0

22,0

Kinh tế phát triển

405

A, D1

21,0

21,0

Kế toán

406

A, D1

21,0

23,0

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

NHH

Tài chính-ngân hàng

401

A

22,0

20,5

Kế toán

402

A

21,0

20,5

Quản trị kinh doanh

403

A

21,0

20,5

Hệ thống thông tin quản lý

404

A

21,0

20,5

Ngôn ngữ Anh (không nhân hệ số)

751

D1

19,5

20,0

Hệ CĐ Cơ sở tại Hà Nội (NHH):

(713 chỉ tiêu)

- CĐ Tài chính-ngân hàng

C65

A

15,0

13,0

13,0

- CĐ Kế toán

C66

A

15,0

13,0

13,0

Hệ CĐ Cơ sở tại Phú Yên (NHP):

- CĐ Tài chính-ngân hàng

C65

A

10,0

10,0

10,0 (195)

TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM

GTS

670 chỉ tiêu NV2 ĐH và 315 CĐ

Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

101

A

13,0

13,0

13,0 (70)

Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

102

A

13,0

13,0

13,0 (100)

Điện và tự động tàu thủy

103

A

13,5

13,0

13,0 (50)

Điện công nghiệp

106

A

14,0

13,5

13,5 (30)

Tự động hóa công nghiệp

105

A

13,5

13,0

Điện tử viễn thông

104

A

15,0

13,5

Truyền thông và Mạng máy tính

115

A

13,5

13,0

13,0 (60)

Thiết kế thân tàu thủy

107

A

13,5

13,0

13,0 (50)

Công nghệ đóng tàu thủy

118

A

13,5

13,0

13,0 (20)

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

A

13,5

13,0

13,0 (35)

Kỹ thuật công trình ngoài khơi

121

A

13,0

13,0 (50)

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

A

13,5

13,0

13,0 (60)

Cơ khí ôtô

113

A

14,5

13,5

Máy xây dựng

114

A

13,5

13,0

13,0 (60)

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

116

A

17,0

17,0

Xây dựng công trình thủy

109

A

13,5

13,5

13,5 (50)

Xây dựng cầu đường

111

A

17,0

16,0

Quy hoạch giao thông

117

A

13,5

13,0

13,0 (35)

Xây dựng đường sắt-Metro

120

A

13,5

13,5

Công nghệ thông tin

112

A

13,5

13,0

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

401

A

15,0

14,5

Kinh tế xây dựng

402

A

16,0

14,5

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

403

A

14,5

15,0

Hệ CĐ Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)

C65

A

10,0

10,0

10,0 (70)

Hệ CĐ Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

C66

A

10,0

10,0

10,0 (75)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C67

A

10,0

10,0

10,0 (70)

Hệ CĐ Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)

C68

A

10,0

10,0

10,0 (60)

Hệ CĐ Kinh tế vận tải biển

C69

A

10,0

10,0

10,0 (40)

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ

YCT

40 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH

Xét tuyển NV2 các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ và Nam Trung bộ.

Y đa khoa (học 6 năm)

301

B

22,0

23,0

Răng hàm mặt

302

B

21,5

23,0

Dược học (học 5 năm)

303

B

23,0

23,0

Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

304

B

17,0

18,0

Điều dưỡng (học 4 năm)

305

B

16,0

17,0

Y tế công cộng (học 4 năm)

306

B

16,0

15,5

15,5 (40)

Kỹ thuật y học - chuyên ngành Xét nghiệm (học 4 năm)

307

B

16,5

18,5

TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI

TLA - TLS

- Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.

- Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA không đủ điểm chuẩn vào TLA nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về cơ sở 2 TLS được trường xếp vào các ngành học tại TLS.

* Cơ sở Hà Nội (TLA):

Điểm chuẩn chung vào trường:

- Hệ ĐH

A

15,0

15,0

- Hệ CĐ ngành Kỹ thuật công trình

C65

A

10,0

10,0

Kỹ thuật công trình

101

A

18,0

17,5

Kỹ thuật tài nguyên nước

102

A

15,0

15,0

Thủy văn và tài nguyên nước

103

A

15,0

15,0

Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo

104

A

15,0

15,0

Kỹ thuật cơ khí

105

A

15,0

15,0

Công nghệ thông tin

106

A

15,0

15,0

Cấp thoát nước

107

A

15,0

15,0

Kỹ thuật bờ biển

108

A

15,0

15,0

Kỹ thuật môi trường

109

A

15,0

15,0

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

110

A

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

111

A

16,5

16,5

Kỹ thuật điện

112

A

15,0

15,0

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

401

A

15,0

16,0

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

16,0

Kế toán

403

A

17,0

17,0

* Cơ sở TP.HCM (TLS):

Điểm chuẩn chung vào trường:

- Hệ ĐH:

A

13,0

13,0

- Hệ CĐ tại Trung tâm ĐH2 – Ninh Thuận ngành Kỹ thuật công trình

C65

A

10,0

10,0

Kỹ thuật công trình

101

A

13,0

13,0

Kỹ thuật tài nguyên nước

102

A

13,0

13,0

Cấp thoát nước

107

A

13,0

13,0

Điểm trúng tuyển chuyển từ TLA về TLS

14,0

13,0

Điểm trúng tuyển hệ CĐ tại Trung tâm ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận

10,0

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

LNH

950 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH

Công nghệ chế biến lâm sản

101

A

13,0

13,0

13,0 (50)

Công thôn

102

A

13,0

13,0 (50)

Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn vẽ khối V)

104

A, V

13,0/ 17,0

13,0/ 16,0

13,0/ 16,0 (50)

Kỹ thuật xây dựng công trình (hệ số 2 môn vẽ khối V)

105

A, V

A: 13,0

13,0/ 16,0

13,0 (60)

Kỹ thuật cơ khí

106

A

13,0

13,0

13,0 (50)

Hệ thống thông tin

107

A, D1

A: 13,0

13,0

13,0 (50)

Lâm học

301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (60)

Quản lý tài nguyên rừng

302

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 140

13,0/ 14,0 (40)

Lâm nghiệp đô thị (hệ số 2 môn vẽ khối V)

304

A, B, V

13,0/ 14,0/ 18,0

13,0/ 14,0/ 16,0

13,0/ 14,0/ 16,0 (30)

Khoa học môi trường (thí sinh A từ 13-13,5 điểm, B từ 14-15,5  được chuyển sang ngành 302)

306

A, B

13,0/ 14,0

14,0/ 16,0

14,0/ 16,0 (20)

Công nghệ sinh học (thí sinh A từ 13-13,5 điểm, B từ 14-16,5 được chuyển sang ngành 301)

307

A, B

13,0/ 17,0

14,0/ 17,0

14,0/ 17,0 (20)

Khuyến nông

308

A, B, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

A: 13,0/ B: 14,0 (40)

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến) (thí sinh A-D từ 13-13,5 điểm, B từ 14-14,5  được chuyển sang ngành 310)

309

A, B, D1

13,0/ 15,0

14,0/ 15,0/ 14,0

14,0/ 15,0/ 14,0 (40)

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn)

310

A, B, D1

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0 (30)

Quản trị kinh doanh

401

A, D1

13,0

13,0

13,0 (60)

Kinh tế nông nghiệp

402

A, D1

13,0

13,0

13,0 (60)

Quản lý đất đai

403

A, B, D1

13,0

13,0/ 14,0/ 13,0

13,0/ 14,0/ 13,0 (30)

Kế toán

404

A, D1

13,0

13,0

13,0 (60)

Cơ sở 2 tại Đồng Nai, mã trường LNS

Kế toán

404

A, D1

13,0

13,0

13,0 (100)

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

BKA

Nhóm ngành 01 (Cơ khí -Cơ điện tử-Nhiệt lạnh)

01

A

18,0

19,0

Nhóm ngành 02 (Điện-Điện tử-Công nghệ thông tin-Toán-tin)

02

A

21,0

21,5

Nhóm ngành 03 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường)

03

A

17,0

17,5

Nhóm ngành 04 (Dệt-may-Vật liệu-Sư phạm kỹ thuật)

04

A

16,0

17,0

Nhóm ngành 05 (Vật lý kỹ thuật-Vật lý hạt nhân)

05

A

17,0

17,0

Nhóm ngành 06 (Kinh tế quản lý

06

A, D1

17,0

19,0

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ (hệ số 2 tiếng Anh)

07

D1

24,0

23,0

Các hệ đào tạo khác (xét nguyện vọng bổ sung):

- Khối cử nhân Công nghệ

01, 03

A

15,0

16,0

02

17,0

- Khối đào tạo quốc tế

A, D1

15,0

15,0

Hệ CĐ các ngành

C10, C20, C21, C22

A

10,0

12,0

- Công nghệ chế tạo máy

C10

A

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C20

A

- Công nghệ điện tử-truyền thông

C21

A

- Công nghệ thông tin

C22

A

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

DCN

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

101

A

16,0

15,5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

102

A

16,0

15,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

103

A

15,5

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

104

A

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

105

A

15,0

15,0

Khoa học máy tính

106

A

15,0

13,5

Kế toán

107

A, D1

16,5/ 16,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

108

A

14,0

13,0

Quản trị kinh doanh

109

A, D1

15,5

15,5/ 15,0

Công nghệ may

110

A

13,0

13,0

Thiết kế thời trang

111

A

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

112

A

13,0

13,0

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)

118

D1

19,0

19,5

Công nghệ điều khiển và tự động hóa

124

A

16,0

15,5

Hệ thống thông tin

126

A

15,0

13,5

Tài chính ngân hàng

127

A, D1

16,5/ 16,0

17,0/ 16,5

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)

129

A, D1

13,0

14,0

Kỹ thuật phần mềm

136

A

15,0

13,5

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

139

D1

13,0

13,0

TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG (PHÚ THỌ)

THV

285 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 170 CĐ

- Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc.

- Hệ ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.

- Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

SP Toán học

101

A

15,5

14,5

SP Hóa học

201

A

13,0

14,0 (10)

SP Sinh học

301

B

15,0

15,5

16,0 (10)

SP Ngữ văn

601

C

14,5

16,0

SP Lịch sử (Sử - Giáo dục công dân)

602

C

17,5

15,0

SP Địa lý

603

C

16,5

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

701

D1

17,5

19,5

Giáo dục mầm non

903

M

14,0

14,5

Giáo dục tiểu học

904

A, C

15,5/ 19,5

14,5/ 17,5

Công nghệ thông tin

103

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Khoa học cây trồng

304

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

Chăn nuôi

306

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

Quản trị kinh doanh

401

A

13,0

13,0

13,0 (40)

Kế toán

402

A

14,0

14,0

14,0 (20)

Tài chính - Ngân hàng

403

A

13,0

13,5

14,0 (30)

Việt Nam học

605

C

14,0

14,0

14,0 (30)

Ngôn ngữ Trung (tiếng Trung và Anh hệ số 2)

702

D1, D4

15,0

15,0

15,0 (25)

Hệ CĐ SP Toán học (Toán-Lý)

C65

A

10,0

10,0

10,0 (40)

Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-GDCD)

C68

C

11,0

11,0

11,0 (40)

Hệ CĐ Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất-Công tác Đội)  - năng khiếu hệ số 2

C70

T

17,0

13,0

14,0 (10)

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C75

D1

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Âm nhạc (môn thanh nhạc hệ số 2)

C72

N

15,0

15,0

15,0 (15)

Hệ CĐ Hội họa (môn hình họa chì hệ số 2)

C73

H

15,0

15,0

15,0 (15)

TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI

VHH

205 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH và 330 CĐ

Kinh doanh xuất bản phẩm

601

C, D1

14,5/ 13,5

14,5/ 13,0

Khoa học thư viện

602

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0 (50)

Thông tin học

603

C, D1

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0 (30)

Bảo tàng học

604

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0 (50)

Văn hóa học

605

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,0

14,0/ 13,0 (50)

Văn hóa du lịch

615

C, D1

15,0/ 14,0

16,5/ 15,5

Sáng tác văn học (chuyên ngành Viết báo)

614

C

14,0

14,0 (25)

Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa)

606

C, D1

C: 14,0

14,0/ 13,0

Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Tổ chức các hoạt động văn hóa)

607

R1

15,0

Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý nghệ thuật)

613

R1, R2

18,0/ 19,0

16,5/ 17,5

Quản lý văn hóa (chuyên ngành Chính sách văn hóa)

510

C

14,5

14,5

Quản lý văn hóa (chuyên ngành Mỹ thuật-Quảng cáo)

611

N1

18,5

16,5

Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động âm nhạc)

612

N2

18,5

18,5

Hệ CĐ Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa

C65

C, D1

C: 11,0

11,0/ 10,0 (130)

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C66

C, D1

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0 (70)

Hệ CĐ Văn hóa du lịch

C67

C, D1

D1: 10,0

11,0/ 10,0 (130)

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (hệ CĐ)

CTT

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

01

A

10,0

10,0

Kế toán

02

A, D1

12,0

10,0

Tài chính- ngân hàng

03

A, D1

12,5

10,0

Công nghệ may

04

A

10,0

10,0

Công nghệ thông tin

05

A, D1

11,0

10,0

Quản trị kinh doanh

06

A, D1

12,0

10,0

Tiếng Anh

07

D1

12,0

10,0

Tiếng Trung

08

D1

10,0

10,0

Tiếng Nhật

09

D1

10,0

10,0

Thư ký văn phòng

10

C, D1

11,0

11,0/ 10,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

11

A

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

12

A

10,0

10,0

Công nghệ thực phẩm

14

A, B

11,0

10,0/ 11,0

Việt Nam học

15

C, D1

11,0

11,0/ 10,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

A

10,0

10,0

Công nghệ sinh học

17

A, B

11,0

10,0/ 11,0

Điều dưỡng

18

B

11,0

11,0

Kỹ thuật y sinh

19

A, B

11,0

10,0/ 11,0

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm