TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2013

Thêm điểm trúng tuyển của 16 trường ĐH

Trong đó, trừ ĐH Công đoàn không xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm. Riêng ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sẽ thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung sau.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Thêm điểm trúng tuyển của 16 trường ĐH ảnh 1
 Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Sài Gòn ngày 4-7. Ảnh: QUỐC DŨNG

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI (CƠ SỞ 2 TP.HCM)

DLS

Xét NVBS

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 13-8 đến 8-9 tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Lao động-Xã hội (Cơ sở 2 TP.HCM), 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12. Lệ phí 30.000 đồng.

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

Quản trị nhân lực

D340404

A, D1

14,0/ 15,5/ 14,5

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

Kế toán

D340301

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

Bảo hiểm

D340202

A, D1

13,0/ 14,5/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

Hệ CĐ xét NV2 với 2 mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ

Hệ CĐ Quản trị nhân lực

C340404

A, D1

10,0/ 11,5/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Bảo hiểm

C340202

A, D1

10,0/ 11,5/ 10,5

10,0

10,0

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C, D1

11,5/ 10,5

11,0/ 10,0

11,0/ 10,0

TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI (CƠ SỞ HÀ NỘI)

DLX – DLT

992 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 12-8 đến 8-9 tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Lao động-Xã hội, 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Lệ phí 30.000 đồng.

Đào tạo tại cơ sở Hà Nội (43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy)

DLX

840 ĐH

Quản trị nhân lực

D340404

A, D1

15,5/ 19,0/ 15,5

14,0

14,0 (136)

Kế toán

D340301

A, D1

16,5/ 16,0

14,0

14,0 (265)

Bảo hiểm

D340202

A, D1

15,5/ 19,0/ 15,0

14,0

14,0 (231)

Công tác xã hội

D760101

C, D1

17,5/ 14,5

15,0/ 14,0

15,0/ 14,0 (105)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

14,0

14,0 (103)

Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây)

DLT

152 ĐH

Quản trị nhân lực

D340404

A, D1

14,0/ 17,5/ 14,0

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (70)

Kế toán

D340301

A, D1

14,5

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (82)

TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN

LDA

Bảo hộ lao động

D850201

A, A1

15,0

15,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

15,5/ 15,0/ 16,0

18,0/ 19,0/ 18,5

Quản trị nhân lực

D340404

A, A1, D1

15,5/ 15,0/ 16,5

18,0/ 19,0/ 18,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

16,0/ 15,5/ 18,0

18,5/ 19,0/ 18,5

Tài chính - ngân hàng

D340201

A, A1, D1

16,0/ 15,5/ 17,0

16,5/ 17,5/ 16,5

Xã hội học

D310301

C, D1

15,5/ 16,0

15,0

Công tác xã hội

D760101

C, D1

16,0

18,0/ 16,5

Luật

D380101

C, D1

18,0/ 16,0

19,0/ 18,5

Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

Liên thông ĐH Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

Liên thông ĐH Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

Liên thông CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

Liên thông CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A

10,0

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

NHH

30 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 15-8 đến 3-9. Lệ phí 30.000 đồng. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9.

Điểm trúng tuyển chung (khối D1 hệ số 2 tiếng Anh):

A, A1, D1

19,0/ 19,0/ 21,0

Tài chính-ngân hàng (riêng ngành Ngân hàng là 21,5 điểm)

D340201

A, A1

18,5

20,5

Kế toán

D340301

A, A1

19,0

20,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

18,0

19,0

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1

18,0

19,0

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D220201

D1

20,0

21,0

23,0 (30)

Hệ CĐ Cơ sở đào tạo Sơn Tây (NHH), Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội:

- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

13,0

12,0

- Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

13,0

12,0

Phân viện Phú Yên (NHP), 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. NVBS ưu tiên thí sinh vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Hồ sơ nộp từ 15-8 đến 3-9 bằng giấy chứng nhận thi ĐH. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

NHP

139 ĐH

- Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1

10,0

17,0 (89)

- Kế toán

D340301

A, A1

10,0

17,0 (50)

- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

- Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI

DNV

279 ĐH

Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12-8 (mẫu đơn theo quy định của trường).

Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20-8.Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD&ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng.

Đào tạo tại Hà Nội:

72 ĐH

Khoa học thư viện

D320202

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (42)

Lưu trữ học

D320303

C, D1

14,5/ 13,5

14,5/ 14,0

14,5/ 14,0 (30)

Quản trị nhân lực

D340404

C, D1

15,5/ 14,5

19,0/ 18,5

Quản trị văn phòng

D340406

C, D1

15,5/ 14,5

17,5/ 17,0

Quản lý Nhà nước

D310205

C, D1

16,0/ 15,5

Đào tạo tại Cơ sở Miền Trung:

207 ĐH

Lưu trữ học

D310303

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (55)

Quản trị nhân lực

D340404

C, D1

14,5/ 13,5

18,0/ 17,5

18,0/ 17,5 (45)

Quản trị văn phòng

D340406

C, D1

14,5/ 13,5

16,5/ 16,0

16,5/ 16,0 (50)

Quản lý Nhà nước

D310205

C, D1

15,0/ 14,5

15,0/ 14,5 (57)

TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

DMT

Khí tượng học

D440221

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,0

Thủy văn

D440224

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

15,0/ 15,0/ 18,0

18,5/ 18,5/ 19,5

Kỹ thuật trắc địa bản đồ

D520503

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

14,0/ 14,0/ 15,0

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

15,0/ 15,0/ 18,0/ 15,5

18,5/ 18,5/ 19,5/ 18,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

14,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

14,5/ 14,5/ 15,0

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

19,5/ 19,5/ 20,5/ 19,5

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1-2-3-4-5-6

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Khí tượng học

C440221

A, A1, B, D

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

Hệ CĐ Thủy văn

C440224

A, A1, B, D

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa

C515902

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B, D

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG

DBG

627 ĐH và 550 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Kế toán

D340301

A, A1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0

13,0 (85)

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (83)

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (74)

Quản lý đất đai

D850103

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (94)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (97)

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (65)

Lâm sinh

D620205

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (47)

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (42)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (100)

Hệ CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường

C850101

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Công nghiệp thực phẩm

C540102

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTE

174 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế, Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại quốc tế)

D310101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (83))

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị kinh doanh thương mại)

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (15)

Marketing

D340115

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (15)

Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn)

D340103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp)

D340301

A, A1, D1

14,5/ 14,5/ 15,5

15,0/ 13,0/ 13,5

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Ngân hàng)

D340201

A, A1, D1

14,5/ 14,5/ 15,0

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (61)

Luật kinh tế

D380107

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTK

321 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Kỹ thuật cơ khí (gồm Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim-cán thép, Cơ khí động lực, Cơ khí luyện kim cán thép)

D520103

A, A1

13,5

14,0

14,0 (35)

Kỹ thuật cơ-điện tử

D520114

A, A1

13,0

13,5/ 13,0

13,5/ 13,0 (12)

Kỹ thuật điện-điện tử (gồm Kỹ thuật điện, Hệ thống điện, Thiết bị điện)

D520201

A, A1

13,0

14,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông (gồm Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông)

D520207

A, A1

13,0

14,0

14,0 (24)

Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)

D520214

A, A1

13,0

13,0

13,0 (47)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển)

D520216

A, A1

13,0

14,0

14,0 (81)

SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm SP Kỹ thuật cơ khí, SP Kỹ thuật điện, SP Kỹ thuật công nghệ thông tin)

D140214

A, A1

13,0

13,0

13,0 (53)

Kinh tế công nghiệp

D510604

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (31)

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,5

13,5 (38)

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,5

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTN

687 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Quản lý đất đai (Quản lý đất đai, Địa chính-Môi trường)

D850103

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 15,5/ 13,5

Phát triển nông thôn

D620116

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, B, D1

13,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (32)

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (10)

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (62)

Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)

D620105

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (90)

Thú y

D640101

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp)

D620201

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (124)

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

D620110

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (51)

Khuyến nông

D620102

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (60)

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (74)

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Hoa viên cây cảnh)

D620113

A, A1, B, D1

14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (110)

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (74)

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTS

440 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Giáo dục học (Tâm lý giáo dục)

D140101

C, D1

14,5/ 13,5

16,0

16,0 (60)

Giáo dục mầm non

D140201

M

14,0

17,5

Giáo dục tiểu học (Giáo dục tiểu học, Giáo dục tiểu học-Tiếng Anh)

D140202

D1

14,5

17,0

17,0 (24)

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,5/ 13,5

16,0

16,0 (55)

Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất - quốc phòng, Giáo dục thể chất) (hệ số 2 năng khiếu)

D140206

T

17,0

18,5

SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Lý, SP Toán-Tin)

D140209

A, A1

13,0

17,5

17,5 (34)

SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

16,0

16,0 (57)

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

16,0

16,0 (69)

SP Hóa học

D140212

A

13,0

17,5

17,5 (25)

SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp, SP Sinh-Hóa)

D140213

B

14,0

16,0

16,0 (16)

SP Ngữ văn (SP Ngữ văn, SP Văn-Sử)

D140217

C

14,5

17,5

17,5 (54)

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

17,0

17,0 (17)

SP Địa lý

D140219

C

16,5

17,0

17,0 (25)

SP Mỹ thuật (không hệ số năng khiếu)

D140222

H

10,0

13,0

SP Âm nhạc (không hệ số năng khiếu)

D140221

N

10,0

18,0

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTY

ĐH Thái Nguyên đang đợi chỉ đạo của Bộ GD&ĐT về việc xem xét chỉ tiêu đào tạo dự bị ĐH, nên hiện nay Trường Đại học Y - Dược chưa có điểm trúng tuyển.

Y đa khoa (6 năm)

D720101

B

23,5

Dược học (5 năm)

D720401

A

19,5

Răng hàm mặt (6 năm)

D720601

B

22,5

Y học dự phòng (6 năm)

D720302

B

17,5

Điều dưỡng ( 4 năm)

D720501

B

18,0

Hệ CĐ Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm)

C720332

B

11,0

Hệ CĐ Y tế học đường

C720334

B

11,0

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTZ

572 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Toán học

D460101

A, A1

13,0

13,0

13,0 (30)

Vật lý học

D440102

A, A1

13,0

13,0

13,0 (30)

Toán ứng dụng (Toán - tin ứng dụng)

D460112

A, A1

13,0

13,0

13,0 (35)

Hóa học

D440112

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (10)

Địa lý tự nhiên

D440217

B, C

14,0/ 14,5

14,0

14,0 (20)

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (23)

Sinh học

D420101

B

14,0

14,0

14,0 (43)

Công nghệ sinh học

D420201

B

14,0

14,0

14,0 (20)

Văn học

D220330

C

14,5

14,0

14,0 (70)

Lịch sử

D220310

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (78)

Khoa học quản lý

D340401

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (24)

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (20)

Việt Nam học

D220113

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (33)

Khoa học thư viện

D320202

B, C

14,0/ 14,5

14,0

14,0 (38)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (19)

Báo chí

D320101

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (46)

Du lịch học

D528102

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (33)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Luật

D380101

C, D1

14,0/ 13,5

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTC

430 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức)

D480104

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử)

D510302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kỹ thuật y sinh

D520212

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Công nghệ điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot)

D510303

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử)

D340405

A, A1, C

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTF

198 ĐH và 72 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh tiểu học) (hệ số 2 ngoại ngữ)

D140231

D1

18,0

18,5

Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung-Anh)

D220204

D1, D4

13,5

13,5

13,5 (30)

SP Tiếng Trung Quốc (SP Tiếng Trung, SP Song ngữ Trung-Anh)

D140234

D1, D4

13,5

13,5

13,5 (90)

SP Tiếng Nga (SP Song ngữ Nga-Anh)

D140232

D1, D2

13,5

13,5

13,5 (35)

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

13,5

17,0

17,0 (12)

Ngôn ngữ Pháp (Song ngữ Pháp-Anh)

D220203

D1, D3

13,5

13,5

13,5 (31)

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, Song ngữ Trung-Anh)

C140231

D1

10,5

10,0

10,0 (72)

KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTQ

301 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (32)

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh và quản lý, Quản trị kinh doanh và Tài chính)

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (103)

Kế toán (Kế toán và Tài chính)

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (118)

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (48)

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-KỸ THUẬT (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTU

1.540 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0

10,0

10,0 (108)

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

10,0 (88)

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

10,0 (103)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0

10,0 (106)

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

10,0

10,0

10,0 (106)

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (166)

Kiểm toán (Kế toán-kiểm toán)

C340302

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (86)

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (74)

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (85)

Quản lý xây dựng

C580302

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (69)

Khoa học cây trồng

C620110

B

11,0

11,0

11,0 (69)

Dịch vụ thú y

C640201

B

11,0

11,0

11,0 (65)

Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (283)

Quản lý môi trường

C850101

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (132)

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm