Trong báo cáo thực hiện 2 lần mỗi năm này, Economist xếp hạng các thành phố về giá cả sinh hoạt dựa trên 160 loại hàng hóa và dịch vụ khác nhau, bao gồm ăn uống, quần áo, nhà ở, giao thông, điện nước và học phí trường tư.
Những xếp hạng kiểu này thường được các công ty đa quốc gia sử dụng để làm căn cứ điều chỉnh mức lương cho nhân viên làm việc ở mỗi thành phố hoặc quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, báo cáo cũng vẽ ra một bức tranh thú vị về đời sống ở các thành phố trên thế giới.
Một điểm đáng chú ý, một nửa trong số 10 thành phố rẻ nhất thế giới mà Economist xếp hạng là những thành phố có nền kinh tế yếu kém, bất bình đẳng thu nhập cao và bất ổn chính trị.
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới (World Cost of Living Index) trong báo cáo lấy mức giá sinh hoạt ở thành phố New York của Mỹ làm chuẩn. Chỉ số này của New York cố định ở mức 100 điểm.
10. Tehran, Iran
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 58
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,55 USD
5 năm trước: 0,24 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: Không rõ
5 năm trước: Không rõ
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 2,53 USD
5 năm trước: 1,88 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 0,53 USD
5 năm trước: 0,11 USD
9. Jeddah, Saudi Arabia
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 57
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,33 USD
5 năm trước: 1,10 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: Không rõ
5 năm trước: Không rõ
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 2,40 USD
5 năm trước: 1,60 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 0,13 USD
5 năm trước: 0,16 USD
8. Panama City, Panama
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 56
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 3,34 USD
5 năm trước: 1,95 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 6,92 USD
5 năm trước: 11,00 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 4,08 USD
5 năm trước: 1,43 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,15 USD
5 năm trước: 0,83 USD
7. Colombo, Sri Lanka
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 55
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 2,27 USD
5 năm trước: 1,17 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 12,35 USD
5 năm trước: 10,53 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 3,78 USD
5 năm trước: 2,53 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,17 USD
5 năm trước: 1,04 USD
6. Bucharest, Romania
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 54 (đồng hạng)
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,92 USD
5 năm trước: 2,31 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 3,77 USD
5 năm trước: 4,89 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 3,59 USD
5 năm trước: 2,03 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,17 USD
5 năm trước: 1,04 USD
5. Algiers, Algeria
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 54 (đồng hạng)
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,89 USD
5 năm trước: 2,35 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 11,28 USD
5 năm trước: 6,49 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 5,01 USD
5 năm trước: 3,51 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 0,28 USD
5 năm trước: 0,33 USD
4. Kathmandu, Nepal
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 50
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,21 USD
5 năm trước: 0,81 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 21,33 USD
5 năm trước: 16,05
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 1,69
5 năm trước: 1,38 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,41 USD
5 năm trước: 1,03 USD
3. New Delhi, Ấn Độ
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 48
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,11 USD
5 năm trước: 0,88 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 21,38 USD
5 năm trước: 41,78 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 2,08 USD
5 năm trước: 2,05 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,24 USD
5 năm trước: 1,07 USD
2. Mumbai, Ấn Độ
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 44 (đồng hạng)
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 0,86 USD
5 năm trước: 0,95 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 23,82 USD
5 năm trước: 27,03 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 1,79 USD
5 năm trước: 2,01 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,38 USD
5 năm trước: 1,20 USD
1. Karachi, Pakistan
Chỉ số giá sinh hoạt thế giới: 44 (đồng hạng)
Giá 1 ổ bánh mỳ 1 kg:
Hiện nay: 1,76 USD
5 năm trước: 1,86 USD
Giá 1 chai rượu vang:
Hiện nay: 14,79 USD
5 năm trước: 11,15 USD
Giá 1 bao thuốc lá:
Hiện nay: 1,73 USD
5 năm trước: 1,32 USD
Giá 1 lít xăng không chì:
Hiện nay: 1,23 USD
5 năm trước: 0,89 USD
Theo Phương Anh (Dân trí/Business Insider)