TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2012:

10 trường ĐH, CĐ đầu tiên công bố điểm trúng tuyển

Các trường công bố điểm trúng tuyển chính thức gồm: ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tài chính-Marketing, ĐH Xây dựng Miền Tây, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Luật Hà Nội, ĐH Xây dựng Hà Nội, CĐ Kỹ thuật Cao Thắng.

Báo Pháp Luật TP.HCM Onlinesẽ tiếp tục cập nhập thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

Bạn đọc vui lòng bấm F5 để tiếp tục theo dõi.

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2011

Điểm chuẩn 2012

Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM)

QSB

150 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ

Hệ ĐH: Có điểm nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh chưa trúng tuyển theo NV chính, đã đăng ký NV1 tham gia xét tuyển chuyển ngành ngày 3-7.

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

106

A, A1

18,5

18,5

+ Kỹ thuật máy tính

D520214

+ Khoa học máy tính

D480101

Nhóm ngành Điện-điện tử

108

A, A1

18,5

19,0

+ Kỹ thuật điện (Điện năng)

D520201

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

+ Kỹ thuật điện tử-viễn thông

D520207

Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử

109

A, A1

17,0

18,5

+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật thiết kế, , Kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển)

D520103

+ Cơ điện tử

D520114

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

D520115

Kỹ thuật dệt may (NV bổ sung: 16,0)

112

A, A1

15,0

16,0

+ Kỹ thuật dệt may

D540201

Nhóm ngành Công nghệ hóa-Thực phẩm-Sinh học

114

A, A1

18,5

18,5

+ Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa, Công nghệ chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị)

D520301

+ Khoa học và công nghệ thực phẩm

D540101

+ Công nghệ sinh học

D420201

Nhóm ngành Xây dựng

115

A, A1

19,0

19,5

+ Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

+ Kỹ thuật xây dựng cầu đường giao thông (Cầu đường)

D580205

+ Kỹ thuật cảng và công trình biển

D580203

+ Kỹ thuật tài nguyên nước (Thủy lợi-Thủy điện-Cấp thoát nước)

D580212

Kiến trúc (năng khiếu 5 trở lên, toán hệ số 2, vật lý, năng khiếu hệ số 1)

117

V

21,5

24,0

+ Kiến trúc dân dụng và công nghiệp)

D580102

Nhóm ngành Kỹ thuật địa chất-Dầu khí

120

A, A1

18,0

19,5

+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

D520604

+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

D520501

Quản lý công nghiệp

123

A, A1

17,0

18,0

+ Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, Quản trị kinh doanh)

D510601

Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường (điểm NVBS: 19,0)

125

A, A1

16,0

16,5

+ Kỹ thuật môi trường

D520320

+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý công nghệ môi trường)

D850101

Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông

126

A, A1

16,0

16,5

+ Kỹ thuật hàng không

D520120

+ Kỹ thuật ôtô-Máy động lực

D510205

+ Kỹ thuật tàu thủy

D520122

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (điểm NVBS: 18,0)

127

A, A1

15,5

16,0

+ Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

D510602

Kỹ thuật vật liệu (điểm NVBS: 16,5)

129

A, A1

15,5

16,0

+ Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu polimer, silicat, kim loại)

D520309

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ (điểm NVBS: 16,5)

130

A, A1

15,0

16,0

+ Kỹ thuật trắc địa-bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS-hệ thống thông tin địa lý)

D520503

Vật liệu và cấu kiện xây dựng (điểm NVBS: 18,0)

131

A, A1

15,5

16,0

+ Kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Cơ kỹ thuật (điểm NVBS: 18,0)

136

A, A1

15,0

16,5

+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật laser)

D520401

+ Cơ kỹ thuật

D520101

Hệ CĐ Bảo dưỡng công nghiệp (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH khối A và A1)

C650505

A, A1

10,0

10,0

10,0 (150)

TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM

NHS

35 NV2 CĐ+ 100 CĐ

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1

18,5

19,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

17,0

19,0

Kế toán

D340301

A, A1

18,0

18,0

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1

17,0

16,0

16,0 (35)

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

19,0

20,5

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1

13,0

14,0

14,5 (100)

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

SPK

230 NV2 hệ ĐH + 220 CĐ

Trường nhận hồ sơ từ 15-8 đến hết 25-8. Thí sinh nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Trong thời gian xét tuyển thí sinh không được rút hồ sơ và lệ phí.

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông)

D510302

A, A1

14,0

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (50)

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp)

D510301

A, A1

15,0

15,5/ 15,0

Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

D510202

A, A1

14,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (20)

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, A1

13,0

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (30)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật)

D510203

A, A1

15,5

15,5/ 15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

D510201

A, A1

13,0

15,5/ 15,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

D520205

A, A1

15,5

15,5/ 15,0

15,5/ 15,0 (20)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh)

D510206

A, A1

13,0

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (30)

Công nghệ in

D510501

A, A1

13,0

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (20)

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

14,0

14,5/ 14,0

Công nghệ may

D540204

A, A1

13,0

14,5/ 14,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D510102

A, A1

17,0

17,0/ 16,5

17,0/ 16,5 (20)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

13,0

15,0/ 18,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, A1

13,0

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (20)

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

13,0

15,5/ 15,0

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

15,0

15,0/ 14,5

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

15,0

17,5/ 19,5

Kế toán

D340301

A, A1

15,0

16,0/ 15,5

Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công)

D810501

A, B

13,0/ 14,0

14,0

14,0 (20)

Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ)

D210404

V

19,5

18,5

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh)(hệ số 2 môn tiếng Anh)

D140231

D1

20,0

22,5

Hệ CĐCông nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử)

C510302

A, A1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐCông nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp)

C510301

A, A1

10,0

10,0

10,0 (40)

Hệ CĐCông nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C510302

A, A1

10,0

10,0

10,0 (45)

Hệ CĐCông nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

C510205

A, A1

10,0

10,0

10,0 (35)

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1

10,0

10,0

10,0 (50)

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH-MARKETING

DMS

280 NV2 ĐH + 120 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 27-8 đến 31-8. Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận thi đề ĐH, lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Quản trị bán hàng)

D340101

A, D1

15,5/ 16,0

16,5/ 18,5

Quản trị khách sạn

D340107

A, D1

15,5/ 16,0

16,0/ 17,5

Marketing (gồm các chuyên ngành Marketing tổng hợp, Quản trị thương hiệu)

D340115

A, D1

17,0/ 17,5

18,0/ 19,0

Bất động sản

D340116

A, D1

15,5/ 16,0

16,0

16,0 (70)

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, D1

15,5/ 16,0

16,0/ 19,0

Tài chính-ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan)

D340201

A, D1

17,0/ 17,5

16,0/ 17,0

- Tài chính công

D340201.1

17,0 (80)

- Tài chính bảo hiểm và đầu tư

D340201.2

17,0 (80)

Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng)

D340301

A, D1

16,5/ 17,0

18,0/ 18,5

Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử)

D340405

A, D1

13,0

16,0

16,0 (50)

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh)

D220201

D1

15,0

19,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0

11,0/ 11,0

Hệ CĐ Quản trị khách sạn

C340107

A, D1

11,0/ 11,0

Hệ CĐ Marketing

C340115

A, D1

10,0

13,0

Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, D1

13,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0

11,5

Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, D1

10,0

11,0

11,0 (80)

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,0

11,0

11,0 (40)

TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY

MTU

185 NV2 ĐH + 750 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 10-8.

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

13,0

13,0 (170)

Kiến trúc

D580102

V

13,0

13,0 (15)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

C510405

A

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A

10,0

10,0

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

BKA

Nhóm ngành KT01 (Cơ khí -Cơ điện tử-Nhiệt lạnh)

KT01

A, A1

19,0

19,5

Nhóm ngành KT02 (Điện-Tự động hóa-Điện tử-Công nghệ thông tin-Toán tin)

KT02

A, A1

21,5

21,5

Nhóm ngành KT03 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường)

KT03

A, A1

17,5

18,5

Nhóm ngành KT04 (Dệt-may-Vật liệu-Sư phạm kỹ thuật)

KT04

A, A1

17,0

18,0

Nhóm ngành KT05 (Vật lý kỹ thuật-Vật lý hạt nhân)

KT05

A, A1

17,0

18,5

Nhóm ngành KT06 (Kinh tế quản lý)

KT06

A, A1, D1

19,0

20,0

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) (hệ số 2 tiếng Anh)

TA1

D1

23,0

26,0

Ngôn ngữ Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE)

TA2

D1

24,0

Hệ cử nhân Công nghệ

CN1, CN3, CN2

A, A1

16,0/ 17,0

17,0/ 17,0/ 17,5

Hệ đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE

A, A1, D1

15,0

15,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

12,0

12,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A, A1

12,0

12,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A, A1

12,0

12,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

12,0

12,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

12,0

12,5

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN

KHA

Những thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu, nhưng đủ điểm sàn chung vào trường (A và D là 20 điểm không hệ số) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (chi tiết cho từng đối tượng, trường ghi trên giấy báo trúng tuyển).

Điểm sàn chung toàn trường

A, D1

21,0

20,0

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)

D220201

D1

24,5

29,0

Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đô thị, Kế hoạch, Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý môi trường, Quản lý kinh tế, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Kinh tế học, Thẩm định giá, Hải quan)

D310101

A, D1

21,0

20,5

Toán ứng dụng trong kinh tế (Toán kinh tế, Toán tài chính)

D110106

A, D1

21,0

19,0

Thống kê kinh tế (Thống kê kinh tế xã hội, Thống kê kinh doanh)

D110105

A, D1

18,0

19,0

Kinh tế tài nguyên

D110107

A, D1

19,0

19,0

Quản trị kinh doanh (QTKD quốc tế, QTKD thương mại, Thương mại quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, QTKD tổng hợp, Quản trị chất lượng)

D340101

A, D1

22,5

20,5

Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, D1

21,0

20,0

Marketing (Quản trị marketing, Quản trị bán hàng, Truyền thông marketing)

D340115

A, D1

21,0

21,0

Bất động sản (Kinh doanh bất động sản, Kinh tế bất động sản và địa chính)

D340116

A, D1

21,0

20,0

Tài chính-ngân hàng (Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp, Tài chính công, Tài chính quốc tế, Thị trường chứng khoán, Bảo hiểm)

D340201

A, D1

24,5

23,0

Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kiểm toán)

D340301

A, D1

24,5

24,5

Quản trị nhân lực

D340404

A, D1

21,0

20,0

Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý)

D340405

A, D1

18,0

19,0

Luật (Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế)

D380101

A, D1

20,0/ 19,0

19,5

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)

D480101

A, D1

18,0

19,0

Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA)

D110109

A, D1

20,0/ 23,5

19,0/ 26,0

Quản trị khách sạn và lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE)

D110110

D1

22,0

23,5

TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI

LPH

Luật (định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế, Pháp luật quốc tế, Pháp luật hình sự, Pháp luật dân sự, Hành chính nhà nước)

D380101

A, C, D1

17,5/ 20,0/ 18,0

18,0/ 21,5/ 20,0

Luật kinh tế

D380107

A, C, D1

18,0/ 21,5/ 20,0

Luật thương mại quốc tế

D110101

D1

18,0

20,0

TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI

XDA

Điểm trúng tuyển chung khối

A, A1

18,0

18,0/ 17,0

Kiến trúc (toán, vẽ mỹ thuật hệ số 1,5, lý hệ số 1)

D580102

V

24,5

24,5

Quy hoạch vùng và đô thị (không hệ số)

D580105

V

17,0

16,5

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG

CKC

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A

14,0

14,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

15,0

15,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

15,5

16,0

Công nghệ thông tin

C480201

A

14,5

14,5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A

13,0

14,0

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

C510203

A

14,5

14,5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

13,5

14,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

C510302

A

14,5

13,5

Kế toán

C340301

A

14,0

13,5

QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm