Trường CĐ Kinh tế TP.HCM, ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn

Theo đó, năm nay trường tiếp tục không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ba chung của Bộ GD-ĐT.

Cụ thể, đối với thí sinh dự thi ĐH:

TÊN NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN

Kế toán

A, A1, D1

11

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

12

Kinh doanh quốc tế

A, A1, D1

12

Tiếng Anh

A1, D1

12

Công tác xã hội

C, D1

11

Và đối với thí sinh dự thi CĐ:

TÊN NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN

Kế toán

A, A1, D1

16

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

16,5

Kinh doanh quốc tế

A, A1, D1

16,5

Tiếng Anh

A1, D1

20

Công tác xã hội

C, D1

15

Ngày 13.8, ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn các ngành bậc ĐH, CĐ vào trường.

Theo đó, điểm trúng tuyển bậc ĐH của trường được tính điểm môn chính nhâncho hệ số 2, cộng điểm 2 môn thi còn lại và điểm ưu tiên (nếu có).

* Trường ĐH Trà Vinh (ĐH Trà Vinh) ngày 13.8 đã có thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2014 dành cho nhóm HSPT-KV3, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp chênh nhau 1 điểm, hai khu vực liền kề lệch nhau 0,5 điểm.

Theo đó, các ngành bậc ĐH có điểm trúng tuyển NV1 như sau: Y đa khoa (B: 21,5), răng hàm mặt (B: 19), dược học (A, B: 19), xét nghiệm y học (A, B: 18), giáo dục mầm non (C: 18, D1: 16, M: 17,5), biễu diễn nhạc cụ truyền thống (N: 15), điều dưỡng (B: 15), công nghệ kỹ thuật hóa học (A: 14).

Những ngành ĐH còn lại điểm trúng tuyển NV1 bằng điểm mức 3 do Bộ GD-ĐT quy định.

Điểm trúng tuyển NV1 các ngành CĐ đều bằng mức điểm chuẩn của Bộ GD-ĐT, riêng ngành giáo dục tiểu học  có điểm khối A: 13; A1: 12; C: 13; D1: 12.

Theo Mỹ Quyên - Diệu Hiền - Quang Minh Nhật (TNO)

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm trúng tuyển NV2

Mứcđiểm

MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *

1. Công nghệ Thông tincó các chuyên ngành:

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

D480103

101

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Công nghệ Phần mềm

D480103

102

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

D480103

111

A, A1, D123456, V, V1

17.5

17.5

3

+ An ninh Mạng chuẩn CMU

D480103

101 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

D480103

102 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

D340405

410

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

D340405

410 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

2. Xây dựngcó các chuyên ngành:

+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN)

D580201

105

A, A1, V

17.5

18.5

2

+ Xây dựng Cầu đường

D510102

106

A, A1, V

17.5

18.5

2

+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU

D580201

105 (CSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

3. Kiến trúccó các chuyên ngành:

+ Kiến trúc Công trình

D580102

107

V, V1

17

18

+ Thiết kế Nội thất

D580102

108

V, V1

16.5

17

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

D580102

107 (CSU)

V, V1

16

16

4. Điện - Điện tửcó các chuyên ngành:

+ Điện Tự động

D510301

110

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Điện tử - Viễn thông

D510301

109

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Thiết kế Số

D510301

104

A, A1, D123456

17.5

22.5

1

5. Công nghệ Môi trườngcó các chuyên ngành:

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

D510406

301

A, A1

17.5

18.5

2

B

18.5

20

2

+ Công nghệ & Quản lý Môi trường

D510406

308

A, A1

17.5

17.5

3

B

18.5

18.5

3

6. Quản trị Kinh doanhcó các chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

D340101

400

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Quản trị Marketing

D340101

401

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

D340101

400 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

7. Du lịch có các chuyên ngành:

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

D340103

407

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

D340103

408

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

D340103

407 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

D340103

409 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

8. Tài chính - Ngân hàngcó các chuyên ngành:

+ Tài chính Doanh nghiệp

D340201

403

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Ngân hàng

D340201

404

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU

D340201

404 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

9. Kế toáncó các chuyên ngành:

+ Kế toán Kiểm toán

D340301

405

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Kế toán Doanh nghiệp

D340301

406

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

D340301

405(PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành:

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D220201

701

D1

17.5

18.5

2

+ Tiếng Anh Du lịch

D220201

702

D1

17.5

17.5

3

11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp hồ sơ xét học bạ THPT):

+ Văn - Báo chí

D220330

601

C, D123456

17.5

22.5

1

+ Văn hóa Du lịch

D220113

605

C, D123456

17.5

22.5

1

+ Quan hệ Quốc tế

D310206

608

C, D123456

17.5

18.5

2

12. Y có chuyên ngành:

+ Điều dưỡng Đa khoa

D720501

302

A

17.5

17.5

3

B

18.5

18.5

3

13. Dượccó chuyên ngành:

+ Dược sĩ Đại học

D720401

303

A

20

22.5

1

B

21.5

24

1

Đối với khối ngành bậc CĐ, điểm chuẩn cụ thể các ngành là:

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm trúng tuyển NV2

MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *

1. Xây dựng

C510102

C65

A, A1, V

13.5

13.5

2. Kế toán

C340301

C66

A, A1, D123456

13.5

13.5

3. Kế toán chuẩn PSU

C340301

C66 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

4. Công nghệ Thông tin

C480201

C67

A, A1, D123456

13.5

13.5

5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

C67 (CMU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

6. Quản trị Khách sạn (Du lịch)

C340107

C68

A, A1, D123456

13.5

13.5

7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107

C68 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

8. Điện tử - Viễn thông

C510301

C69

A, A1, D123456

13.5

13.5

9. Tài chính - Ngân hàng

C340201

C70

A, A1, D123456

13.5

13.5

10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

C70 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

11. Đồ họa Máy tính-Multimedia

C480201

C71

A, A1, D123456, V, H

13.5

13.5

12. Điều dưỡng

C720501

C72

A

13.5

13.5

B

13.5

14.5

13. Anh Văn

C220201

C73

D1

13.5

13.5

14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

C74

A, A1

13.5

13.5

B

13.5

14.5

15. Văn hóa Du lịch

C220113

C75

C, D123456

13.5

13.5

16. Quản trị -Nghiệp vụ Marketing

C340101

C76

A, A1, D123456

13.5

13.5

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm