Chỉ tiêu dự kiến của ĐH Tôn Đức Thắng năm 2014

Năm 2014, trường chính thức tuyển sinh ngành Kiến trúc bằng hình thức thi tuyển (năm 2013 ngành này xét tuyển bổ sung - PV) với 80 chỉ tiêu.

Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến của từng ngành năm 2014:


Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu
(Dự kiến)

I

Các ngành đào tạo đại học:



3.160

1

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

160

2

Toán ứng dụng

D460112

A, A1

60

3

Thống kê

D460201

A, A1

60

4

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

A, A1

90

5

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D520207

A, A1

90

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A, A1

90

7

Bảo hộ lao động

D850201

A, B

80

8

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

150

9

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

80

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

80

11

Qui hoạch vùng và đô thị

D580105

A, A1, V

80

12

Kiến trúc

D580102

V

80

13

Kỹ thuật hóa học

D520301

A, B

100

14

Khoa học môi trường

D440301

A, B

100

15

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

100

16

Tài chính Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

120

17

Kế toán

D340301

A, A1, D1

200

18

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

120

- Kinh doanh quốc tế

D340101

A, A1, D1

120

- Quản trị khách sạn

D340101

A, A1, D1

120

19

Quan hệ lao động

D340408

A, A1, D1

80

20

Xã hội học

D310301

A,A1,C,D1

100

21

Công tác xã hội

D760101

A,A1,C,D1

80

22

Việt Nam học

D220113

A,A1,C,D1

80

23

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

180

24

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

- Tiếng Trung Quốc

D220204

D1, D4

60

- Trung - Anh

D220204

D1, D4

120

25

Thiết kế công nghiệp

D210402

H

50

26

Thiết kế đồ họa

D210403

H

100

27

Thiết kế thời trang

D210404

H

50

28

Thiết kế nội thất

D210405

H

120

29

Quản lý thể dục thể thao

D220343

A1, D1, T

60

II

Các ngành đào tạo cao đẳng:

600

1

Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

80

2

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

C510301

A, A1

60

3

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A, A1

60

4

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

80

5

Kế toán

C340301

A, A1, D1

80

6

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

80

7

Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

80

8

Tiếng Anh

C220201

D1

80

Theo Lê Phương (DT)

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm