Thông tin cụ thể về các trường như sau:
Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy: (Mã trường: CCC) Chỉ tiêu: 300
Gồm các ngành:
+ Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | (Mã ngành 51510201) | Mã TS 01 |
+ Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | (Mã ngành 51510301) | Mã TS 02 |
+ Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | (Mã ngành 51510205) | Mã TS 03 |
+ Kế toán | (Mã ngành 51340301) | Mã TS 04 |
- Thời gian đào tạo: 3 năm. Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
- Hình thức tuyển: Thi tuyển khối A, A1 theo lịch thi của Bộ GD&ĐT.
2. Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên:
Mã trường: CCY Chỉ tiêu: 1500. Trường tổ chức thi tuyển. Các ngành, khối thi vào trường như sau:
Ngành học | Mã ngành | Khối thi |
1. Tài chính- Ngân hàng | C340201 | A, D1 |
2. Kế toán | C340301 | A, D1 |
3. Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 |
4. Công nghệ thông tin | C480201 | A |
5. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A |
6. Công nghệ may | C540204 | A |
7. Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | A |
Ngoài ra, thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh năm 2012 ở các trường ĐH, CĐ khác (có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT), nếu không trúng tuyển NV1 mà có kết quả thi từ điểm sàn CĐ trở lên, thì nộp hồ sơ về Trường để xét tuyển NV2 (nếu còn chỉ tiêu). Nhà trường xét tuyển cả khối A1.
Nhà trường tuyển thẳng học sinh đoạt giải nhất, nhì, ba và giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông năm 2012 vào học các ngành đúng hoặc gần đúng môn học sinh đoạt giải.
Học sinh đang học lớp 12 THPT tại trường nào thì nộp hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT tại trường đó. Các đối tượng khác nộp hồ sơ ĐKDT, lệ phí ĐKDT tại các địa điểm doSở GD-ĐT quy định: Từ ngày 15/3 đến 17.00 giờ ngày 16/4/2012.
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại phòng tuyển sinh và giới thiệu việc làm của trường: Từ ngày 17/4 đến 17.00 giờ ngày 23/4/2012.
3. Trường CĐ Hàng hải:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu (dự kiến) |
1 | Điều khiển tàu biển | 01 | A | 350 |
2 | Tin học ứng dụng | 02 | A | 100 |
3 | Vận hành khai thác máy tàu biển | 03 | A | 300 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành Đóng mới và sửa chữa thân tàu thủy; Thiết kế và sửa chữa máy tàu thủy) | 05 | A | 350 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành Điện tàu thủy) | 06 | A | 100 |
6 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 07 | A | 250 |
4. Trường CĐ Y tế Huế:
S T T | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Thời gian đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | |
Tổng số | NS cấp | ||||
A | Cao đẳng | 440 | 73 | | Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên |
1 | Chính quy | 390 | 73 | 3 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
2 | Liên thông (Chính quy) | 50 | 0 | 1,5 năm | Tuyển TS đã tốt nghiệp TCCN ngành Điều dưỡng |
3 | Liên thông (Vừa làm vừa học) | 0 | 0 | 2 năm | |
B | Trung cấp chính quy | 375 | 110 | ||
1 | Điều dưỡng | 110 | 2 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Tuyển sinh trong cả nước | |
2 | Hộ sinh | ||||
3 | Y sĩ Y học cổ truyền | ||||
4 | Điều dưỡng Gây mê hồi sức | ||||
5 | Kỹ thuật xét nghiệm | ||||
6 | Dược sĩ | ||||
7 | Y sĩ định hướng chuyên khoa Y học dự phòng | 2năm 6 tháng | |||
C | Trung cấp vừa làm vừa học | ||||
1 | Dược sĩ | 300 | 0 | 2 năm | Tuyển TS có bằng Dược sơ học |
D | Đào tạo nghề | ||||
1 | Dược sơ học | 300 | 0 | 1 năm | Tuyển TS ngoài xã hội |
2 | Nhân viên xoa bóp | 0 | 3 tháng | Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội | |
3 | Y tế thôn bản, khu phố | 0 | 3 tháng | Theo nhu cầu của Sở Y tế Thừa Thiên Huế | |
E | Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ | ||||
1 | Nghiệp vụ Y tế trường học | 0 | 3 tháng | Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội (tốt nghiệp nhóm ngành Y: Hộ sinh, Điều dưỡng, Y sĩ) | |
2 | Quản lý điều dưỡng | 0 | 3 tháng | Tuyển sinh liên tục (tuyển Cán bộ ngành Y tế) | |
3 | Y sĩ chuyển đổi | 0 | 3 tháng | Tuyển sinh liên tục, theo nhu cầu xã hội (tuyển TS đã có bằng Y sĩ) | |
5. Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên:
1. Hệ Cao đẳng chính quy: 1.200 chỉ tiên
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 51510201 | A, A1 |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 51510103 | A, A1 |
3 | Quản trị Kinh doanh | 51340101 | A, A1, D1 |
4 | Kế toán | 51340301 | A, A1, D1 |
5 | Công nghệ thông tin | 51480201 | A, A1, D1 |
6 | Việt Nam học | 51220113 | C, D1 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện | 51510301 | A, A1 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 51340201 | A, A1, D1 |
Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc hoặc tương đương
Vùng tuyển: Cả nước
Thi tuyển: Tháng 7 năm 2012, theo lịch thi của Bộ GD-ĐT.
Hồ sơ thi tuyển nộp tại trường THPT, Sở GD-ĐT, Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên
Xét tuyển: Kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 khối A, A1, C, D1.
Tên trường. Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Trường cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum | CKO | 520 | - Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh - Phương thức TS: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo lịch của Bộ GD&ĐT - Điểm xét tuyển theo ngành - Chổ ở trong KTX có thể tiếp nhận: 800 SV -Xem chi tiết tại: Website:ktktkontum.edu.vn Mail:Cdktkt@dng.vn.vn | ||
Tổ 3 – Phường Ngô Mây – Thành phố Kon Tum – Kon Tum ĐT: (060)3864.929 Website: http://www.ktktkontum.edu.vn/ | |||||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | |||||
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán HCSN, Kế toán doanh nghiệp, kế toán tổng hợp) | C340301 | A | |||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: quản trị bất động sản, quản trị kinh doanh tổng hợp) | C340101 | A | |||
Hệ thống thông tin (gồm các chuyên ngành: tin học tài chính kế toán, tin học quản lý) | C340405 | A | |||
Quản lý đất đai | C850103 | A | |||
Lâm sinh | C620205 | B | |||
Khoa học cây trồng | C620110 | B | |||
Chăn nuôi | C620105 | B |