Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH Bách khoa TP.HCM

Trong đó, hệ ĐH chính quy: Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 25,5 (nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin) và thấp nhất là 20 (kỹ thuật trắc địa - bản đồ, nhóm ngành kỹ thuật địa chất - dầu khí). Ngành Kiến trúc có điểm chuẩn là 28,75 (môn toán nhân hệ số 2).

Hệ ĐH chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh: Có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 23,25 (ngành khoa học máy tính) và thấp nhất là 19.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường ĐH Bách khoa TP.HCM ảnh 1
Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM: Ảnh: P.ĐIỀN

TS Lê Chí Thông, Trưởng phòng Đào tạo Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, đánh giá: Điểm chuẩn trúng tuyển của trường năm 2016 bằng hoặc giảm nhẹ so với năm 2015. Riêng một số ngành có điểm chuẩn tăng so với năm 2015 (nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin; kỹ thuật vật liệu; kỹ thuật trắc địa - bản đồ; công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; nhóm ngành vật lý kỹ thuật - cơ kỹ thuật; …).

Điểm chuẩn trúng tuyển chương trình kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp) là 47,0 (toán x 3, lý x 2, hóa/Anh văn x 1).

Ông Thông lưu ý: Thí sinh phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi bản chính đến Trường ĐH Bách Khoa từ 15-8-2016 đến trước 17 giờ ngày 19-8-2016 (trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện). Các thí sinh không nộp xem như đã từ chối quyền nhập học vào trường.

Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 23-8-2016 đến 31-8-2016.

Địa điểm làm thủ tục nhập học: Tòa nhà H1, ĐH Bách khoa - Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc gia, Thủ Đức, TP.HCM).

Điểm chuẩn từng ngành:

STT

Nhóm ngành/Ngành

Điểm chuẩn

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY:

1

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

25,50

2

108

Nhóm ngành điện-điện tử

24,25

3

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

23,75

4

112

Nhóm ngành dệt-may

22,50

5

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

24,00

6

115

Nhóm ngành xây dựng

22,75

7

117

Kiến trúc (môn toán x 2)

28,75

8

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

20,00

9

123

Quản lý công nghiệp

23,50

10

125

Nhóm ngành môi trường

23,25

11

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

24,00

12

127

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23,00

13

129

Kỹ thuật vật liệu

22,00

14

130

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

20,50

15

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

22,00

16

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

23,00

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH):

17

206

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

23,25

18

207

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

21,50

19

208

Kỹ thuật điện, điện tử (tiên tiến)

21,50

20

209

Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)

20,25

21

210

Kỹ thuật cơ - điện tử (chất lượng cao)

22,25

22

214

Kỹ thuật hoá học (chất lượng cao)

22,75

23

215

Kỹ thuật công trình xây dựng (chất lượng cao)

20,50

24

216

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (chất lượng cao)

19,00

25

219

Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao)

21,00

26

220

Kỹ thuật dầu khí (chất lượng cao)

19,00

27

223

Quản lý công nghiệp (chất lượng cao)

19,75

28

225

Quản lý tài nguyên và môi trường (chất lượng cao)

19,75

29

241

Kỹ thuật môi trường (chất lượng cao)

19,50

30

242

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chất lượng cao)

20,50

31

245

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao)

19,00

CAO ĐẲNG CHÍNH QUY:

32

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

14,25


Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm