Thêm 3 trường ĐH công bố điểm NV1, xét tuyển NV2

Điểm trúng tuyển NV1 vào Trường ĐH Bình Dương: 

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Điểm Trúng tuyển NV1

Điểm xét bổ sung

A

Trình độ đại học

1

Công nghệ thông tin

·Tin - Y

·Hệ thống thông tin

·Công nghệ tri thức

·Mạng máy tính

·Công nghệ phần mềm

D480201

A: 13

A1: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

D1: 13

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

·Tự động và rôbôt công nghiệp

·Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo

·Điện tử viễn thông

·Điện dân dụng và công nghiệp

D510301

A: 13

A1: 13

A: 13

A1: 13

3

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

·Dân dụng và công nghiệp

·Cầu đường

·Công trình ngầm

D510102

A: 13

A1: 13

V: 12

A: 13

A1: 13

V: 12

4

Kiến trúc

D580102

V: 12

V: 12

5

Công nghệ sinh học

·Thực phẩm

·Môi trường

·Nông nghiệp ứng dụng

D420201

A: 13

A1: 13

B: 14

A: 13

A1: 13

B: 14

6

Quản trị kinh doanh

·Nhật bản

·Hàn Quốc

·Ngoại thương

·Doanh nghiệp

·Marketing

D340101

A: 13

A1: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

D1: 13

7

Kế toán

·Tổng hợp

·Kiểm toán

·Doanh nghiệp

D340301

A: 13

A1: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

D1: 13

8

Tài chính ngân hàng

D340201

A: 13

A1: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

D1: 13

9

Xã hội học

D310301

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

10

Văn học

·Ngữ văn truyền thông – Báo chí

·Văn học

D220330

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

11

Ngôn ngữ Anh

·Thương mại & Văn phòng

·Phiên dịch

·Giảng dạy

D220201

A1: 13

D1: 13

A1: 13

D1: 13

12

Việt Nam học

D220113

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

13

Luật Kinh tế

D380107

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

A: 13

A1: 13

C: 13

D1: 13

14

Giáo dục thể chất

D140206

T: 12

T: 12

B

Trình độ cao đẳng

1

Công nghệ Thông tin

C480201

A: 10

A1: 10

D1: 10

A: 10

A1: 10

D1: 10

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

C510301

A: 10

A1: 10

A: 10

A1: 10

3

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

C510102

A: 10

A1: 10

V: 9

A: 10

A1: 10

V: 9

4

Tiếng Anh

C220201

A1: 10

D1: 10

A1: 10

D1: 10

5

Quản trị kinh doanh

C340101

A: 10

A1: 10

D1: 10

A: 10

A1: 10

D1: 10

6

Tài chính ngân hàng

C340201

A: 10

A1: 10

D1: 10

A: 10

A1: 10

D1: 10

7

Kế toán

C340301

A: 10

A1: 10

D1: 10

A: 10

A1: 10

D1: 10

Điểm trên được áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và không có đối tượng ưu tiên. Trường hợp thí sinh có ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng khoản cách điểm trúng tuyển giữa các khu vực 0,5 điểm và khoản cách điểm trúng tuyển giữa các đối tượng là 1 điểm; khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu; thí sinh không có điểm liệt (điểm không).

Thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Tây Nam bộ từ 3 năm trở lên, học liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực này điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển bổ sung tại Phân hiệu ĐH Bình Dương tại Cà Mau được ưu tiên thấp hơn quy định trên 1 điểm.

Trường ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1.

Theo đó, điểm trúng tuyển ĐH được xác định: điểm ĐH = (điểm môn chính*2 + tổng điểm thi 2 môn còn lại) + (điểm ưu tiên * 4/3). Trong đó:

* Điểm môn chính nhân hệ số 2 theo khối như sau:

- Khối A: Vật lý * 2

- Khối A1: tiếng Anh* 2

- Khối D1: tiếng Anh * 2 (áp dụng cho ngành tiếng Anh)

- Khối D1-->6: Toán * 2 (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành tiếng Anh)

- Khối C: Văn * 2

- Khối B: Toán * 2

- Khối V, V1: Vẽ * 2

* Điểm ưu tiên: (chưa nhân 4 chia 3)

- Theo khu vực: 

- Khu vực 1: + 1.5

- Khu vực 2NT: +1

- Khu vực 2: +0.5

- Theo đối tượng:

- Đối tượng từ 1 - 4: +2

- Đối tượng từ 5 - 7: +1

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm trúng tuyển NV2

Mức

điểm

MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *

1. Công nghệ Thông tincó các chuyên ngành:

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

D480103

101

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Công nghệ Phần mềm

D480103

102

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

D480103

111

A, A1, D123456, V, V1

17.5

17.5

3

+ An ninh Mạngchuẩn CMU

D480103

101 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

D480103

102 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

D340405

410

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

D340405

410 (CMU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

2. Xây dựngcó các chuyên ngành:

+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN)

D580201

105

A, A1, V

17.5

18.5

2

+ Xây dựng Cầu đường

D510102

106

A, A1, V

17.5

18.5

2

+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU

D580201

105 (CSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

3. Kiến trúccó các chuyên ngành:

+ Kiến trúc Công trình

D580102

107

V, V1

17

18

+ Kiến trúc Nội thất

D580102

108

V, V1

16.5

17

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

D580102

107 (CSU)

V, V1

16

16

4. Điện - Điện tửcó các chuyên ngành:

+ Điện Tự động

D510301

110

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Điện tử - Viễn thông

D510301

109

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Thiết kế Số

D510301

104

A, A1, D123456

17.5

22.5

1

5. Công nghệ Môi trườngcó các chuyên ngành:

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

D510406

301

A, A1

17.5

18.5

2

B

18.5

20

2

+ Công nghệ & Quản lý Môi trường

D510406

308

A, A1

17.5

17.5

3

B

18.5

18.5

3

6. Quản trị Kinh doanhcó các chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

D340101

400

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Quản trị Marketing

D340101

401

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

D340101

400 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

7. Du lịch có các chuyên ngành:

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

D340103

407

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

D340103

408

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

D340103

407 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

D340103

409 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

8. Tài chính - Ngân hàngcó các chuyên ngành:

+ Tài chính Doanh nghiệp

D340201

403

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Ngân hàng

D340201

404

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU

D340201

404 (PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

9. Kế toáncó các chuyên ngành:

+ Kế toán Kiểm toán

D340301

405

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

+ Kế toán Doanh nghiệp

D340301

406

A, A1, D123456

17.5

18.5

2

+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

D340301

405(PSU)

A, A1, D123456

17.5

17.5

3

10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành:

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D220201

701

D1

17.5

18.5

2

+ Tiếng Anh Du lịch

D220201

702

D1

17.5

17.5

3

11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành(Thí sinh không đủ điểm có thể nộp hồ sơ xét học bạ THPT):

+ Văn - Báo chí

D220330

601

C, D123456

17.5

22.5

1

+ Văn hóa Du lịch

D220113

605

C, D123456

17.5

22.5

1

+ Quan hệ Quốc tế

D310206

608

C, D123456

17.5

18.5

2

12. Y có chuyên ngành:

+ Điều dưỡng Đa khoa

D720501

302

A

17.5

17.5

3

B

18.5

18.5

3

13. Dượccó chuyên ngành:

+Dược sĩ Đại học

D720401

303

A

20

22.5

1

B

21.5

24

1

2. Điểm trúng tuyển cao đẳng theo kết quả kỳ thi 3 chung: đã nhân hệ số 2

Điểm trúng tuyển CĐ = (điểm môn chính*2 + tổng điểm thi 2 môn còn lại) + (điểm ưu tiên * 4/3)

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm trúng tuyển NV2

MÔN CHÍNH NHÂN HỆ SỐ 2 THEO KHỐI *

1. Xây dựng

C510102

C65

A, A1, V

13.5

13.5

2. Kế toán

C340301

C66

A, A1, D123456

13.5

13.5

3. Kế toán chuẩn PSU

C340301

C66 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

4. Công nghệ Thông tin

C480201

C67

A, A1, D123456

13.5

13.5

5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

C67 (CMU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

6. Quản trị Khách sạn (Du lịch)

C340107

C68

A, A1, D123456

13.5

13.5

7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107

C68 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

8. Điện tử - Viễn thông

C510301

C69

A, A1, D123456

13.5

13.5

9. Tài chính - Ngân hàng

C340201

C70

A, A1, D123456

13.5

13.5

10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

C70 (PSU)

A, A1, D123456

13.5

13.5

11. Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

C71

A, A1, D123456, V, H

13.5

13.5

12. Điều dưỡng

C720501

C72

A

13.5

13.5

B

13.5

14.5

13. Anh Văn

C220201

C73

D1

13.5

13.5

14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

C74

A, A1

13.5

13.5

B

13.5

14.5

15. Văn hóa Du lịch

C220113

C75

C, D123456

13.5

13.5

16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

C76

A, A1, D123456

13.5

13.5

3. Điểm trúng tuyển xét tuyển theo học bạ THPT: 

- Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 đến hết ngày 3/9/2014

- Tính tổng điểm Trung bình các môn học theo khối thi 5 học kỳ, trong đó Khối V, V1 môn Vẽ * 2

- Những thí sinh không đạt điểm theo kết quả 3 chung có thể nộp xét tuyển theo học bạ THPT

BẬC ĐẠI HỌC:

-Quan hệ Quốc Tế (Khối C, D123456)

-Ngành Văn - Báo chí (Khối C, D123456)

-Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)

-Kiến trúc (Khối V, V1 + Thi tuyển môn Vẽ)

BẬC CAO ĐẲNG:

-Môi trường (Khối A, A1, B)

-Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)

-Khối V: 21 điểm

-Khối V1: 20.5 điểm

-Khối C, D: 18 điểm

-Khối C, D: 16.5 điểm

-Khối A, A1: 16.5 điểm

-Khối B: 16.5 điểm

4. Điểm trúng tuyển hệ liên thông theo kết quả kỳ thi 3 chung: 

Tất cả các ngành bậc ĐH và CĐ hệ liên thông xét điểm theo mức 3 do Bộ GD-ĐT qui định, cụ thể: khối A, A1, C, D: 13 điểm; khối B: 14 điểm (không nhân hệ số 2 môn chính).

-Hồ sơ xét tuyển 3 CHUNG gồm:

Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.

-Hồ sơ xét tuyển HỌC BẠ gồm:

Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.

-Lệ phí Xét tuyển: 30,000đ/hồ sơ

-Lệ phí Xét tuyển: 30,000đ/hồ sơ

-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày08/08/2014

-Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày03/9/2014

Hồ sơ xét tuyển gởi trực tiếp hoặc qua bưu điện theo địa chỉ: Ban tư vấn tuyển sinh Trường ĐH Duy Tân 182 Nguyễn Văn Linh, TP Đà Nẵng, ĐT: (0511) 3653561 - 3650403 – 3827111.

Trường ĐH Yersin Đà Lạt đã công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2:

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

KHỐI

ĐIỂM

ĐIỂM

(Áp dụng đối với thí sinh ở Tây nguyên, Tây Bắc và Tây Nam bộ)

I. BẬC ĐẠI HỌC

1. Công nghệ thông tin(gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)

D480201

A, A1, D1

13

12

2. Khoa học môi trường(gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)

D440301

A, A1, B

A, A1: 13

B: 14

A, A1: 12

B: 13

3. Công nghệ sinh học(gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)

D420201

A, A1, B

A, A1: 13

B: 14

A, A1: 12

B: 13

4. Điều dưỡng

D720501

B

14

13

5. Quản trị kinh doanhgồm các chuyên ngành:

D340101

A, A1, D1

13

12

+ QTKD tổng hợp

+ QT Ngoại thương

+ QT Kế toán doanh nghiệp

+ QT Tài chính doanh nghiệp

+ QT Ngân hàng

+ QT Nhà hàng - Khách sạn

C, D1

+ QT Lữ hành

C, D1

6. Kiến trúc

D580102

V

10

(Môn Vẽ nhân hệ số 2)

9

(Môn Vẽ nhân hệ số 2)

7. Thiết kế nội thất

D210405

V, H

10

(Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽtrang trí màunhân hệ số 2)

9

(Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽtrang trí màunhân hệ số 2)

8. Ngônngữ Anh

D220201

A1, D1

13

12

II. BẬC CAO ĐẲNG

1. Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10

9

2. Điều dưỡng

C720501

B

11

10

Mức điểm trên chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo quy định, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề  là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5  điểm). Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 9-9-2014.

Mức điểm trên được dùng xét tuyển NV bổ sung đến ngày 25-10-2014. Nộp hồ sơ xét tuyển NV bổ sung tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt, 01 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP Đà Lạt, Lâm Đồng.

Trường ĐH Yersin Đà Lạt được Bộ GD-ĐT cho phép tuyển sinh riêng, thí sinh chọn 1 trong 2 cách để xét tuyển: xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐH, CĐ hệ chính quy theo kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức hoặc xét điểm tổng kết theo học bạ phổ thông và điểm thi tốt nghiệp phổ thông.

TRẦN HUỲNH

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm