Trong đó, trừ ĐH Dầu khí Việt Nam, ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM, ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng, ĐH Thương mại không xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Riêng ĐH Quảng Bình sẽ thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung sau.
Chúng tôi cập nhật thêm chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của hai trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa công bố.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM ngày 9-7. Ảnh: QUỐC DŨNG
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH DẦU KHÍ VIỆT NAM | PVU | ||||
Kỹ thuật địa chất (gồm chuyên ngành Địa vật lý dầu khí, Địa chất dầu khí) | D520501 | A | 20,0 | 23,5 | |
Kỹ thuật dầu khí | D520604 | A | 20,0 | 23,5 | |
Kỹ thuật hóa dầu | D520301 | A | 20,0 | 23,5 | |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM | STS | ||||
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 18,0 | 20,0 | |
TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG | TTD | ||||
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 17,5 | 17,0 | |
Quản lý thể dục thể thao | D220343 | T | 15,0 | 16,5 | |
TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM | TDS | 30 ĐH | |||
Thí sinh đã dự thi vào trường không trúng tuyển nhưng có điểm thi từ 16,0 trở lên và thí sinh đã dự thi các trường ĐH khác thuộc khối B có điểm thi từ 14,0 trở lên được đăng ký xét tuyển ngành Y sinh học TDTT. Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có chiều cao tối thiểu 165cm và nặng 45kg đối với nam; chiều cao tối thiểu 155cm và nặng 40kg đối với nữ; không bị dị tật, dị hình. Nhận hồ sơ từ 15-8 đến 30-8. Lệ phí 50.000 đồng. | |||||
Giáo dục thể chất (năng khiếu hệ số 2) | D140206 | T | 16,0 | 17,5 | |
Huấn luyện thể thao (năng khiếu hệ số 2) | D140207 | T | 16,5 | 18,0 | |
Quản lý thể dục thể thao (năng khiếu hệ số 2) | D220343 | T | 15,5 | 19,5 | |
Y sinh học thể dục thể thao (năng khiếu hệ số 2) | D720305 | T | 15,0 | 16,0 | T, B: 16,0 (30) |
TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH | TDB | ||||
Thí sinh không trúng tuyển ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao có nguyện vọng học ngành Y sinh học TDTT thì làm đơn gửi cho Hội đồng tuyển sinh trường để được xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào ngành Y sinh học TDTT. Hạn nộp đơn đến hết ngày 31-8. | |||||
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 17,5 | 21,5 | |
Huấn luyện thể thao | D140207 | T | 20,0 | 21,5 | |
Quản lý thể dục thể thao | D220343 | T | 15,0 | 18,0 | |
Y sinh thể dục thể thao | D720305 | T | 15,0 | 15,5 | |
Hệ CĐ Giáo dục thể chất | C140206 | T | 18,0 | ||
Liên thông ĐH Giáo dục thể chất | D140206 | T | 15,0 | ||
DTM | 100 ĐH và 1.200 CĐ | ||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến ngày 7-9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. | |||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 17,5/ 17,5/ 19,5 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 17,0/ 17,0/ 18,5/ 17,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 15,0/ 15,0/ 16,5 | |
Địa chất học | D440201 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (25) |
Khí tượng học | D440221 | A, A1, B, D1 | 13,5/ 13,5/ 14,5/ 14,0 | ||
Thủy văn | D440224 | A, A1, B. D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (25) | |
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ | D520503 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (50) | |
Hệ CĐ Khí tượng học | C440221 | A, A1, B, D1 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 (50) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường, Kỹ thuật môi trường) | C510406 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (300) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính) | C515902 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (150) |
Hệ CĐ Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai, Định giá bất động sản) | C850103 | A, A1, B, D1 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 (200) |
Hệ CĐ Thủy văn (chuyên ngành Thủy văn, Quản lý tài nguyên nước) | C440224 | A, A1, B, D1 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 (50) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước) | C510102 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (100) |
Hệ CĐ Hệ thống thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin địa lý - GIS) | C440104 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (100) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp) | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (150) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A, A1 | 10,0 | 10,0 (50) | |
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP | SPD | 700 ĐH và 630 CĐ | |||
Riêng các ngành Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội, Quản lý đất đai sẽ giảm điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV bổ sung là 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ. Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15-8 đến 30-8 (kể cả thứ Bảy và Chủ nhật). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. | |||||
Quản lý giáo dục | D140114 | A, A1, C, D1 | 15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,5 | 15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0 | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 13,0 | 14,0 | |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, A1, B, C, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 (70) |
Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (40) |
Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ số 2) | D140206 | T | 21,0 | 18,5 | |
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (40) |
SP Tin học | D140210 | A, A1 | 13,0 | 16,0 | |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 13,0 | 16,0 | |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 13,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 16,0 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (40) |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 16,0 | |
SP Địa lý | D140219 | A, A1, C | 15,5/ 15,5/ 18,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0 | |
SP Âm nhạc | D140221 | N | 18,5 | 20,0 | |
SP Mỹ thuật | D140222 | H | 13,0 | 15,0 | |
SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D140231 | D1 | 17,0 | 17,0 | 17,0 (40) |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | D220113 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (40) |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D220201 | D1 | 18,5 | 17,0 | 17,0 (40) |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 16,0 | |
Quản lý văn hóa | D220342 | C, D1 | 16,0/ 15,0 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (50) |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (50) |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (50) |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (50) |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1 | 16,0 | 15,0 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (50) |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (50) |
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (50) |
Hệ CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | M | 10,0 | 11,0 | |
Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học | C140202 | A, A1, B, C, D1 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0 (80) |
Hệ CĐ Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ số 2) | C140206 | T | 16,0 | 14,5 | |
Hệ CĐ SP Toán học | C140209 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ SP Tin học | C140210 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ SP Vật lý | C140211 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ SP Hóa học | C140212 | A, B | 10,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ SP Sinh học | C140213 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 (50) |
Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 (50) |
Hệ CĐ SP Ngữ văn | C140217 | C | 11,5 | 11,0 | 11,0 (50) |
Hệ CĐ SP Lịch sử | C140218 | C | 11,5 | 11,0 | 11,0 (50) |
Hệ CĐ SP Địa lý | C140219 | A, A1, C | 10,0/ 10,0/ 11,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ SP Âm nhạc | C140221 | N | 13,5 | 14,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1) | C220201 | D1 | 10,5 | 14,0 | 14,0 (50) |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) |
TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH | DQB | Tuyển NVBS | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 20-8 để tuyển nguyện vọng bổ sung. Các ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước. | |||||
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 15,5 | 16,0 | |
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, C, D1 | 17,0/ 16,0 | 15,0/ 17,5/ 15,5 | |
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 | 14,0 | |
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 14,0 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 14,5 | 14,0 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 14,0 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | ||
Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | A, A1 | 13,0 | ||
Hệ CĐ Giáo dục mầm non | C140201 | M | 12,0 | 14,5 | |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học | C140202 | A, C, D1 | 12,0 | 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Giáo dục thể chất | C140206 | T | 10,0 | ||
Hệ CĐ SP Toán học (ghép với Tin học) | C140209 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ SP Vật lý (ghép với Tin học) | C140211 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ SP Hóa học | C140212 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ SP Sinh (ghép với Giáo dục thể chất) | C140213 | B | 11,0 | ||
Hệ CĐ SP Ngữ văn (ghép với Lịch sử) | C140217 | C | 11,5 | 11,0 | |
Hệ CĐ SP Lịch sử | C140218 | C | 11,0 | ||
Hệ CĐ SP Địa lý | C140219 | A, C | 10,0/ 11,0 | ||
Hệ CĐ SP Âm nhạc (ghép với Công tác Đội) | C140221 | N | 10,0 | 16,5 | |
Hệ CĐ SP Mỹ thuật (ghép với Công nghệ) | C140222 | H | 10,0 | ||
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch) | C220113 | C | 11,5 | 11,0 | |
Hệ CĐ Khoa học thư viện | C320202 | C | 11,5 | 11,0 | |
Hệ CĐ Công tác xã hội | C760101 | C | 11,5 | 11,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Lâm nghiệp | C620201 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Chăn nuôi (ghép với Thú y) | C620105 | A, B | 10,0/ 11,0 | ||
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | DCN | 4.523 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (không nhận thi đề CĐ) từ 11-8 đến 30-8. | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 15,0 | 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 15,0 | 17,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 15,0 | 17,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | D510301 | A | 15,0 | 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông) | D510302 | A | 14,0 | 16,5 | |
Khoa học máy tính | D480101 | A | 13,5 | 15,0 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 16,5 | 16,5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A | 13,0 | 14,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 16,0 | 15,0 | |
Công nghệ may | D540204 | A | 13,0 | 17,0 | |
Thiết kế thời trang | D540205 | A | 13,0 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích) | D510401 | A | 13,0 | 14,0 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) | D220201 | D1 | 20,0 | 23,0 | |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa | D510303 | A | 16,0 | 18,0 | |
Hệ thống thông tin | D480104 | A | 13,5 | 15,5 | |
Tài chính ngân hàng | D340201 | A, D1 | 16,5 | 15,0 | |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch) | D340102 | A, D1 | 14,5 | 15,5/ 16,0 | |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A | 13,5 | 15,5 | |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | D220113 | D1 | 13,5 | 14,5 | |
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy | C510202 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (443) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (243) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (419) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | C510301 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (490) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông) | C510302 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (445) |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480202 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (238) |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (284) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (149) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (190) |
Hệ CĐ Công nghệ may | C540204 | A, V, H, B | 10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 (92) |
Hệ CĐ Thiết kế thời trang | C540205 | A, V, H, B | 10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 (100) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa vô cơ) | C510401 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (328) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện) | C510201 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (260) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A | 10,0 | 10,0 (145) | |
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C340201 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (279) |
Hệ CĐ Việt Nam học | C220113 | A, D1 | 10,0 | 10,0 (148) | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A, B | 10,0/ 11,0 (120) | ||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh du lịch | C340102 | A, D1 | 10,0 (150) | ||
TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI | TMA | ||||
Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu để được nhập học chính thức. Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 và 2. Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng sẽ được trường bố trí vào chuyên ngành khác còn chỉ tiêu. | |||||
Điểm trúng tuyển vào trường: | A, D1 | 17,5/ 19,5 | 19,5/ 18,5 | ||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương mại) | D310101 | A | 20,0 | 19,5 | |
Kế toán (Kế toán-Tài chính doanh nghiệp thương mại) | D340301 | A | 18,5 | 22,5 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp thương mại) | D340101 | A | 18,0 | 20,0 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp) | D340101 | A | 18,0 | 20,5 | |
Quản trị kinh doanh (Quản trị thương mại điện tử) | D340101 | A | 17,5 | 19,5 | |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | D340101 | A | 19,5 | ||
Marketing (Marketing thương mại) | D340115 | A | 18,0 | 21,5 | |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | D340115 | A | 17,5 | 19,5 | |
Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) | D340404 | A | 17,5 | 19,5 | |
Tài chính-ngân hàng (Tài chính-ngân hàng thương mại) | D340201 | A | 17,5 | 20,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại) | D340405 | A | 17,5 | 19,5 | |
Luật kinh tế (Luật thương mại) | D380107 | D1 | 19,5 | 18,5 | |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | D340107 | D1 | 18,5 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | D340103 | D1 | 17,5 | 18,5 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 27,5 | 22,0 | |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | D340120 | D1 | 19,5 | 20,5 | |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | SPK | 133 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận điểm thi ĐH từ 15-8 đến hết 5-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông) | D510302 | A, A1 | 14,0/ 13,5 | 17,5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) | D510301 | A, A1 | 15,5/ 15,0 | 19,5 | |
Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy) | D510202 | A, A1 | 14,0/ 13,5 | 17,5 | |
Kỹ thuật công nghiệp | D510603 | A, A1 | 14,0/ 13,5 | 16,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật) | D510203 | A, A1 | 15,5/ 15,0 | 20,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) | D510201 | A, A1 | 15,5/ 15,0 | 20,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | D510205 | A, A1 | 15,5/ 15,0 | 19,0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh) | D510206 | A, A1 | 14,0/ 13,5 | 17,0 | |
Công nghệ in | D510501 | A, A1 | 14,0/ 13,5 | 18,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 14,5/ 14,0 | 19,0 | |
Công nghệ may | D540204 | A, A1 | 14,5/ 14,0 | 19,0 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D510102 | A, A1 | 17,0/ 16,5 | 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 15,0/ 18,0 | 18,5 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A, A1 | 14,0/ 13,5 | 17,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | 15,5/ 15,0 | 20,5 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A, A1 | 15,0/ 14,5 | 19,5 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 17,5/ 19,5 | 19,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1 | 16,0/ 15,5 | 18,0 | |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) | D810501 | A, B | 14,0 | 16,0 | |
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ màu nước) | D210404 | V | 18,5 | 20,5 | |
SP Tiếng Anh (Tiếng Anh) (hệ số 2 môn tiếng Anh, khi chưa nhân hệ số tổng điểm ba môn bằng hoặc lớn hơn 16 điểm) | D140231 | D1 | 22,5 | 26,5 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử) | C510302 | A, A1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (46) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) | C510301 | A, A1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (13) |
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | C510202 | A, A1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (38) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | C510205 | A, A1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (7) |
Hệ CĐ Công nghệ may | C540204 | A, A1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (29) |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM | NLS | ||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1. | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 13,0 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, D1 | 13,0/ 14,0 | 16,0/ 17,0 | 16,0/ A1: 16,0/ 17,0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A | 13,0 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 13,0 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 14,0/ 18,0 | 17,5/ 19,0 | |
Chăn nuôi | D620105 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
Thú y | D640101 | A, B | 15,0/ 16,5 | 17,0/ 20,0 | 17,0/ A1: 17,0/ 20,0 |
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 17,0/ 19,0 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, B | 13,0/ 14,0 | 17,0/ 19,0 | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 15,0/ 16,5 | 17,0/ 20,0 | 17,0/ A1: 17,0/ 20,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 15,0/ 18,0 | 18,0/ 21,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A, B | 14,0/ 16,0 | 16,0/ 18,0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 14,0/ 16,0 | 17,0/ 19,0 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A, B | 13,0 14,0 | 16,0/ 18,0 | |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 14,0 | 16,0 | 16,0/ A1: 16,0/ 16,0 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 14,0/ 15,0 | 16,0 | 17,0/ A1: 17,0/ 17,0 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A, D1 | 13,0/ 14,0 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 15,0 |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, D1 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 15,0 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 14,0/ 15,0 | 16,0 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, D1 | 14,0 | 15,0/ 16,5 | |
Bản đồ học | D310501 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 15,0 | 15,0/ A1: 15,0/ 15,0 |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 18,0 | 24,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ A1: 10,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ A1: 10,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A | 10,0 | 10,0/ A1: 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0/ A1: 10,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | B | 11,0 | 11,0 | |
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) | |||||
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
Quản lý đất đai | D850103 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
Thú y | D640101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) | |||||
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
Kế toán | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ A1: 13,0/ 13,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ A1: 13,0/ 14,0 |
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.