TUYỂN SINH ĐH, CĐ 2013

Điểm trúng tuyển của 10 trường ĐH

Trong đó, trừ ĐH Dầu khí Việt Nam, ĐH Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM, ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng, ĐH Thương mại không xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Riêng ĐH Quảng Bình sẽ thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung sau.

Chúng tôi cập nhật thêm chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của hai trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa công bố.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Điểm trúng tuyển của 10 trường ĐH ảnh 1

Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM ngày 9-7. Ảnh: QUỐC DŨNG

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH DẦU KHÍ VIỆT NAM

PVU

Kỹ thuật địa chất (gồm chuyên ngành Địa vật lý dầu khí, Địa chất dầu khí)

D520501

A

20,0

23,5

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

20,0

23,5

Kỹ thuật hóa dầu

D520301

A

20,0

23,5

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM

STS

Giáo dục thể chất

D140206

T

18,0

20,0

TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

TTD

Giáo dục thể chất

D140206

T

17,5

17,0

Quản lý thể dục thể thao

D220343

T

15,0

16,5

TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM

TDS

30 ĐH

Thí sinh đã dự thi vào trường không trúng tuyển nhưng có điểm thi từ 16,0 trở lên và thí sinh đã dự thi các trường ĐH khác thuộc khối B có điểm thi từ 14,0 trở lên được đăng ký xét tuyển ngành Y sinh học TDTT. Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có chiều cao tối thiểu 165cm và nặng 45kg đối với nam; chiều cao tối thiểu 155cm và nặng 40kg đối với nữ; không bị dị tật, dị hình. Nhận hồ sơ từ 15-8 đến 30-8. Lệ phí 50.000 đồng.

Giáo dục thể chất (năng khiếu hệ số 2)

D140206

T

16,0

17,5

Huấn luyện thể thao (năng khiếu hệ số 2)

D140207

T

16,5

18,0

Quản lý thể dục thể thao (năng khiếu hệ số 2)

D220343

T

15,5

19,5

Y sinh học thể dục thể thao (năng khiếu hệ số 2)

D720305

T

15,0

16,0

T, B: 16,0 (30)

TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

TDB

Thí sinh không trúng tuyển ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao có nguyện vọng học ngành Y sinh học TDTT thì làm đơn gửi cho Hội đồng tuyển sinh trường để được xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào ngành Y sinh học TDTT. Hạn nộp đơn đến hết ngày 31-8.

Giáo dục thể chất

D140206

T

17,5

21,5

Huấn luyện thể thao

D140207

T

20,0

21,5

Quản lý thể dục thể thao

D220343

T

15,0

18,0

Y sinh thể dục thể thao

D720305

T

15,0

15,5

Hệ CĐ Giáo dục thể chất

C140206

T

18,0

Liên thông ĐH Giáo dục thể chất

D140206

T

15,0

TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM

DTM

100 ĐH và 1.200 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến ngày 7-9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

17,5/ 17,5/ 19,5

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

17,0/ 17,0/ 18,5/ 17,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

15,0/ 15,0/ 16,5

Địa chất học

D440201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (25)

Khí tượng học

D440221

A, A1, B, D1

13,5/ 13,5/ 14,5/ 14,0

Thủy văn

D440224

A, A1, B. D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (25)

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (50)

Hệ CĐ Khí tượng học

C440221

A, A1, B, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường, Kỹ thuật môi trường)

C510406

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (300)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính)

C515902

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (150)

Hệ CĐ Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai, Định giá bất động sản)

C850103

A, A1, B, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 (200)

Hệ CĐ Thủy văn (chuyên ngành Thủy văn, Quản lý tài nguyên nước)

C440224

A, A1, B, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 (50)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước)

C510102

A, A1

10,0

10,0

10,0 (100)

Hệ CĐ Hệ thống thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin địa lý - GIS)

C440104

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (100)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp)

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

10,0 (150)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất

C515901

A, A1

10,0

10,0 (50)

TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP

SPD

700 ĐH và 630 CĐ

Riêng các ngành Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội, Quản lý đất đai sẽ giảm điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV bổ sung là 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.

Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15-8 đến 30-8 (kể cả thứ Bảy và Chủ nhật). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Quản lý giáo dục

D140114

A, A1, C, D1

15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,5

15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0

Giáo dục Mầm non

D140201

M

13,0

14,0

Giáo dục Tiểu học

D140202

A, A1, B, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 (70)

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (40)

Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ số 2)

D140206

T

21,0

18,5

SP Toán học

D140209

A, A1

13,0

13,0

13,0 (40)

SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

16,0

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

16,0

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (40)

SP Sinh học

D140213

B

14,0

16,0

SP Ngữ văn

D140217

C

14,5

14,0

14,0 (40)

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

16,0

SP Địa lý

D140219

A, A1, C

15,5/ 15,5/ 18,0

15,0/ 15,0/ 16,0

SP Âm nhạc

D140221

N

18,5

20,0

SP Mỹ thuật

D140222

H

13,0

15,0

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D140231

D1

17,0

17,0

17,0 (40)

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (40)

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D220201

D1

18,5

17,0

17,0 (40)

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

C, D1

14,5/ 13,5

16,0

Quản lý văn hóa

D220342

C, D1

16,0/ 15,0

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (50)

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (50)

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (50)

Khoa học môi trường

D440301

A, B

14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (50)

Khoa học máy tính

D480101

A, A1

16,0

15,0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (50)

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (50)

Quản lý đất đai

D850103

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (50)

Hệ CĐ Giáo dục Mầm non

C140201

M

10,0

11,0

Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học

C140202

A, A1, B, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,5/ 10,5

10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0 (80)

Hệ CĐ Giáo dục Thể chất (năng khiếu hệ số 2)

C140206

T

16,0

14,5

Hệ CĐ SP Toán học

C140209

A, A1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ SP Tin học

C140210

A, A1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

10,0

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A, B

10,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ SP Sinh học

C140213

B

11,0

11,0

11,0 (50)

Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

B

11,0

11,0

11,0 (50)

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,5

11,0

11,0 (50)

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,5

11,0

11,0 (50)

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

A, A1, C

10,0/ 10,0/ 11,5

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ SP Âm nhạc

C140221

N

13,5

14,0

Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)

C220201

D1

10,5

14,0

14,0 (50)

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1

10,0

10,0

10,0 (50)

TRƯỜNG ĐH QUẢNG BÌNH

DQB

Tuyển NVBS

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 20-8 để tuyển nguyện vọng bổ sung. Các ngành đào tạo giáo viên chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành còn lại tuyển sinh trong cả nước.

Giáo dục mầm non

D140201

M

15,5

16,0

Giáo dục tiểu học

D140202

A, C, D1

17,0/ 16,0

15,0/ 17,5/ 15,5

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,5

14,0

SP Toán học

D140209

A, A1

13,0

13,0

SP Vật lý

D140211

A, A1

13,0

13,0

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

SP Sinh học

D140213

B

14,0

14,0

SP Ngữ văn

D140217

C

14,5

14,0

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

14,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A, A1

13,0

Hệ CĐ Giáo dục mầm non

C140201

M

12,0

14,5

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, C, D1

12,0

10,0/ 11,0/ 10,0

Hệ CĐ Giáo dục thể chất

C140206

T

10,0

Hệ CĐ SP Toán học (ghép với Tin học)

C140209

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ SP Vật lý (ghép với Tin học)

C140211

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ SP Hóa học

C140212

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ SP Sinh (ghép với Giáo dục thể chất)

C140213

B

11,0

Hệ CĐ SP Ngữ văn (ghép với Lịch sử)

C140217

C

11,5

11,0

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

A, C

10,0/ 11,0

Hệ CĐ SP Âm nhạc (ghép với Công tác Đội)

C140221

N

10,0

16,5

Hệ CĐ SP Mỹ thuật (ghép với Công nghệ)

C140222

H

10,0

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113

C

11,5

11,0

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

C

11,5

11,0

Hệ CĐ Công tác xã hội

C760101

C

11,5

11,0

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,5

10,0

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Hệ CĐ Chăn nuôi (ghép với Thú y)

C620105

A, B

10,0/ 11,0

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

DCN

4.523 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (không nhận thi đề CĐ) từ 11-8 đến 30-8.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

15,0

17,5

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

15,0

17,0

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử tin học, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông)

D510302

A

14,0

16,5

Khoa học máy tính

D480101

A

13,5

15,0

Kế toán

D340301

A, D1

16,5

16,5

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A

13,0

14,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

16,0

15,0

Công nghệ may

D540204

A

13,0

17,0

Thiết kế thời trang

D540205

A

13,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ hóa vô cơ, Công nghệ hóa hữu cơ, Công nghệ hóa phân tích)

D510401

A

13,0

14,0

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)

D220201

D1

20,0

23,0

Công nghệ điều khiển và tự động hóa

D510303

A

16,0

18,0

Hệ thống thông tin

D480104

A

13,5

15,5

Tài chính ngân hàng

D340201

A, D1

16,5

15,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)

D340102

A, D1

14,5

15,5/ 16,0

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A

13,5

15,5

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

D220113

D1

13,5

14,5

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A

10,0

10,0

10,0 (443)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A

10,0

10,0

10,0 (243)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

10,0

10,0 (419)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

C510301

A

10,0

10,0

10,0 (490)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông)

C510302

A

10,0

10,0

10,0 (445)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480202

A

10,0

10,0

10,0 (238)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0/ 10,5

10,0

10,0 (284)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A

10,0

10,0

10,0 (149)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1

10,0/ 10,5

10,0

10,0 (190)

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, V, H, B

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 (92)

Hệ CĐ Thiết kế thời trang

C540205

A, V, H, B

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0 (100)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa vô cơ)

C510401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (328)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện)

C510201

A

10,0

10,0

10,0 (260)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510303

A

10,0

10,0 (145)

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, D1

10,0/ 10,5

10,0

10,0 (279)

Hệ CĐ Việt Nam học

C220113

A, D1

10,0

10,0 (148)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0 (120)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh du lịch

C340102

A, D1

10,0 (150)

TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI

TMA

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành đã đăng ký khi dự thi phải đăng ký lại ngành, chuyên ngành khác còn chỉ tiêu để được nhập học chính thức.

Thí sinh được đăng ký 2 ngành học theo thứ tự ưu tiên 1 và 2. Thí sinh không trúng tuyển theo hai nguyên vọng sẽ được trường bố trí vào chuyên ngành khác còn chỉ tiêu.

Điểm trúng tuyển vào trường:

A, D1

17,5/ 19,5

19,5/ 18,5

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương mại)

D310101

A

20,0

19,5

Kế toán (Kế toán-Tài chính doanh nghiệp thương mại)

D340301

A

18,5

22,5

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp thương mại)

D340101

A

18,0

20,0

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp)

D340101

A

18,0

20,5

Quản trị kinh doanh (Quản trị thương mại điện tử)

D340101

A

17,5

19,5

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

D340101

A

19,5

Marketing (Marketing thương mại)

D340115

A

18,0

21,5

Marketing (Quản trị thương hiệu)

D340115

A

17,5

19,5

Quản trị nhân lực (Quản trị nguồn nhân lực thương mại)

D340404

A

17,5

19,5

Tài chính-ngân hàng (Tài chính-ngân hàng thương mại)

D340201

A

17,5

20,0

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại)

D340405

A

17,5

19,5

Luật kinh tế (Luật thương mại)

D380107

D1

19,5

18,5

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

D340107

D1

18,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

D340103

D1

17,5

18,5

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

27,5

22,0

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

D340120

D1

19,5

20,5

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM

SPK

133 CĐ

Nhận giấy chứng nhận điểm thi ĐH từ 15-8 đến hết 5-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông)

D510302

A, A1

14,0/ 13,5

17,5

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp)

D510301

A, A1

15,5/ 15,0

19,5

Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy)

D510202

A, A1

14,0/ 13,5

17,5

Kỹ thuật công nghiệp

D510603

A, A1

14,0/ 13,5

16,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật)

D510203

A, A1

15,5/ 15,0

20,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động)

D510201

A, A1

15,5/ 15,0

20,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

D510205

A, A1

15,5/ 15,0

19,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh)

D510206

A, A1

14,0/ 13,5

17,0

Công nghệ in

D510501

A, A1

14,0/ 13,5

18,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

14,5/ 14,0

19,0

Công nghệ may

D540204

A, A1

14,5/ 14,0

19,0

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D510102

A, A1

17,0/ 16,5

18,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

15,0/ 18,0

18,5

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, A1

14,0/ 13,5

17,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D510303

A, A1

15,5/ 15,0

20,5

Quản lý công nghiệp

D510601

A, A1

15,0/ 14,5

19,5

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

17,5/ 19,5

19,5

Kế toán

D340301

A, A1

16,0/ 15,5

18,0

Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công)

D810501

A, B

14,0

16,0

Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ màu nước)

D210404

V

18,5

20,5

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh) (hệ số 2 môn tiếng Anh, khi chưa nhân hệ số tổng điểm ba môn bằng hoặc lớn hơn 16 điểm)

D140231

D1

22,5

26,5

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử)

C510302

A, A1

10,0

11,0

11,0 (46)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp)

C510301

A, A1

10,0

11,0

11,0 (13)

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy)

C510202

A, A1

10,0

11,0

11,0 (38)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực)

C510205

A, A1

10,0

11,0

11,0 (7)

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1

10,0

11,0

11,0 (29)

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM

NLS

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1.

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A

13,0

15,0

15,0/ A1: 15,0

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

15,0/ A1: 15,0/ 16,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, D1

13,0/ 14,0

16,0/ 17,0

16,0/ A1: 16,0/ 17,0

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

D510206

A

13,0

15,0

15,0/ A1: 15,0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

13,0

15,0

15,0/ A1: 15,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A

13,0

15,0

15,0/ A1: 15,0

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

13,0

15,0

15,0/ A1: 15,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

14,0/ 18,0

17,5/ 19,0

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

15,0/ A1: 15,0/ 16,0

Thú y

D640101

A, B

15,0/ 16,5

17,0/ 20,0

17,0/ A1: 17,0/ 20,0

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

17,0/ 19,0

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

13,0/ 14,0

17,0/ 19,0

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

15,0/ A1: 15,0/ 16,0

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

15,0/ A1: 15,0/ 16,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

15,0/ 16,5

17,0/ 20,0

17,0/ A1: 17,0/ 20,0

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

15,0/ 18,0

18,0/ 21,0

Kỹ thuật môi trường

D520320

A, B

14,0/ 16,0

16,0/ 18,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

14,0/ 16,0

17,0/ 19,0

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A, B

13,0 14,0

16,0/ 18,0

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

15,0/ A1: 15,0/ 16,0

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

A, B

13,0/ 14,0

15,0/ 16,0

15,0/ A1: 15,0/ 16,0

Kinh tế

D310101

A, D1

14,0

16,0

16,0/ A1: 16,0/ 16,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

14,0/ 15,0

16,0

17,0/ A1: 17,0/ 17,0

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

A, D1

13,0/ 14,0

15,0

15,0/ A1: 15,0/ 15,0

Phát triển nông thôn

D620116

A, D1

15,0

15,0/ A1: 15,0/ 15,0

Kế toán

D340301

A, D1

14,0/ 15,0

16,0

Quản lý đất đai

D850103

A, D1

14,0

15,0/ 16,5

Bản đồ học

D310501

A, D1

13,0/ 13,5

15,0

15,0/ A1: 15,0/ 15,0

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

18,0

24,0

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ A1: 10,0/ 10,0

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ A1: 10,0/ 10,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

10,0

10,0/ A1: 10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0/ 10,5

10,0/ A1: 10,0/ 10,0

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

B

11,0

11,0

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

Kế toán

D340301

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

Quản lý đất đai

D850103

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

Kinh tế

D310101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

Kế toán

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

  QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm