Trong đó, chỉ có 5 trường ĐH được tăng thêm chỉ tiêu so với mức nhà trường tự đề xuất. 190 trường đã bị Bộ GD-ĐT cắt giảm chỉ tiêu, có những trường phải cắt giảm hàng ngàn chỉ tiêu đối với mỗi hệ đào tạo ĐH và CĐ.
Dưới đây là thông tin chi tiết về chỉ tiêu tuyển mới, diện tích m2 xây dựng bình quân/sinh viên và tỷ lệ sinh viên/giáo viên của các trường ĐH, CĐ trong cả nước vừa được Bộ GD-ĐT công bố:
STT | Cơ sở đào tạo | Diện tích xây dựng/SV (m2) | Tỷ lệ SV/GV | Chỉ tiêu ĐH | Chỉ tiêu CĐ |
Các trường trực thuộc Bộ GD-ĐT | |||||
1 | ĐH Thái Nguyên | 1,5 | 19,5 | 12.000 | 1.000 |
2 | ĐH Huế | 3,4 | 12,9 | 9.500 | 300 |
3 | ĐH Đà Nẵng | 1,9 | 30,4 | 8.050 | 2.000 |
4 | Trường ĐH Bách khoa Hà Nội | 3,7 | 12,8 | 4.800 | 800 |
5 | Trường ĐH Xây dựng | 2,1 | 15,4 | 2.815 | |
6 | Trường ĐH Mỏ- Địa chất | 2,8 | 20,1 | 3.165 | 450 |
7 | Trường ĐH Giao thông vận tải HN | 3,2 | 24,2 | 4.425 | |
8 | Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 5,3 | 9,0 | 400 | |
9 | Trường ĐH Tây Bắc | 5,1 | 23,1 | 2.100 | 400 |
10 | Trường ĐH Tây Nguyên | 4.0 | 18,7 | 2.400 | 250 |
11 | Trường ĐH Đà Lạt | 2,3 | 37,6 | 3.000 | 300 |
12 | Trường ĐH Cần Thơ | 4,9 | 21,8 | 6.150 | |
13 | Trường ĐH Hà Nội | 3,9 | 15,8 | 1.700 | |
14 | Trường ĐH Vinh | 1,9 | 23,6 | 4.100 | |
15 | Trường ĐH Quy Nhơn | 3,1 | 24,9 | 4.000 | 300 |
16 | Trường ĐH Kinh tế quốc dân | 1,9 | 19,9 | 4.015 | |
17 | Trường ĐH Kinh tế TPHCM | 1,5 | 35,4 | 4.000 | |
18 | Trường ĐH Thương mại | 1,7 | 14,9 | 3.400 | 300 |
19 | Trường ĐH Ngoại thương | 2,8 | 29,0 | 3.000 | 100 |
20 | Trường ĐH Luật TPHCM | 1,8 | 23,3 | 1.700 | |
21 | Trường ĐH Nông nghiệp HN | 10,8 | 17,5 | 4.200 | 250 |
22 | Trường ĐH Nông Lâm TPHCM | 1,9 | 22,8 | 4.100 | 300 |
23 | Trường ĐH Nha Trang | 4,5 | 28,4 | 2.200 | 800 |
24 | Trường ĐH Sư phạm HN | 2,2 | 10,8 | 2.600 | 100 |
25 | Trường ĐH Sư phạm HN 2 | 3,9 | 11,3 | 2.000 | |
26 | Trường ĐH Sư phạm TPHCM | 4,8 | 14,4 | 3.100 | 100 |
27 | Trường ĐH Đồng Tháp | 1,5 | 22,7 | 2.800 | 1.100 |
28 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 2,7 | 19,6 | 1.800 | 600 |
29 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM | 4,7 | 27,5 | 3.300 | 300 |
30 | Trường ĐH Sư phạm TDTT Hà Nội | 13,0 | 23,2 | 700 | 200 |
31 | Trường ĐH Sư phạm TDTT TPHCM | 0,7 | 21,7 | 450 | 350 |
32 | Trường ĐH Sư phạm nghệ thuật TƯ | 4,3 | 28,0 | 1.000 | 200 |
33 | Học viện Quản lý giáo dục | 4,2 | 15,7 | 800 | |
34 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 1,1 | 24,8 | 3.000 | 600 |
35 | Trường ĐH Mở TPHCM | 0,7 | 41,2 | 3.800 | 250 |
36 | Trường CĐ Sư phạm TƯ | 2,7 | 28,4 | 1,400 | |
37 | Trường CĐ Sư phạm TƯ Nha Trang | 7,0 | 21,1 | 800 | |
38 | Trường CĐ Sư phạm TƯ TPHCM | 5,1 | 12,6 | 700 | |
Các trường ngoài công lập | |||||
39 | Trường ĐH Thăng Long | 3,3 | 28,6 | 1.900 | |
40 | Trường ĐH dân lập Phương Đông | 1,5 | 21,1 | 2.000 | 300 |
41 | Trường ĐH dân lập Đông Đô | 1,2 | 16,5 | 1.500 | |
42 | Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN | 1,2 | 27,1 | 3.000 | 500 |
43 | Trường ĐH dân lập Hải Phòng | 3,6 | 30,5 | 1.400 | 400 |
44 | Trường ĐH | 2,9 | 28,3 | 1.000 | 400 |
45 | Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh | 1,6 | 16,8 | 1.400 | 400 |
46 | Trường ĐH FPT | 5,6 | 16,9 | 1.320 | |
47 | Trường ĐH Dân lập Duy Tân | 2,1 | 23,2 | 2.200 | 1.000 |
48 | Trường ĐH Dân lập Phú Xuân | 1,9 | 31,2 | 1.000 | 330 |
49 | Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng | 3,0 | 29,6 | 2.000 | 500 |
50 | Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,6 | 39,0 | 1.200 | 500 |
51 | Trường ĐH Quang Trung | 1,5 | 29,2 | 1.200 | 1.000 |
52 | Trường ĐH Yersin Đà Lạt | 3,7 | 24,3 | 1.300 | |
53 | Trường ĐH Bình Dương | 7,0 | 21,5 | 1.800 | 600 |
54 | Trường ĐH Dân lập Lạc Hồng | 3,2 | 15,9 | 2.400 | |
55 | Trường ĐH Dân lập Hùng Vương TP HCM | 1,7 | 18,6 | 1.500 | 160 |
56 | Trường ĐH Dập lập Ngoại ngữ Tin học TP HCM | 0,9 | 47,3 | 1.400 | 200 |
57 | Trường ĐH Dân lập Văn Lang | 1,9 | 29,8 | 2.450 | |
58 | Trường ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TP HCM | 2,1 | 11,5 | 2.200 | 200 |
59 | Trường ĐH Hồng Bàng | 5,2 | 40,2 | 2.500 | 900 |
60 | Trường ĐH Văn Hiến | 2,0 | 34,1 | 1.100 | 300 |
61 | Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn | 3,0 | 18,8 | 700 | 1.000 |
62 | Trường ĐH Hoa Sen | 2,3 | 17,2 | 1.300 | 150 |
63 | Trường ĐH Tây Đô | 2,6 | 44,2 | 1.350 | 800 |
64 | Trường ĐH Cửu Long | 1,4 | 14,2 | 2.000 | 550 |
65 | Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định | 4,9 | 19,4 | 450 | 400 |
66 | Trường ĐH Kinh tế Nông nghiệp Long An | 5,5 | 37,0 | 550 | 700 |
67 | Trường ĐH Tư thục Phan Châu Trinh | 4,8 | 21,1 | 510 | 150 |
68 | Trường ĐH Nguyễn Trãi | 8,6 | 4,0 | 400 | |
69 | Trường ĐH Đại | 1,4 | 26,9 | 1.300 | |
70 | Trường ĐH Võ Trường Toản | 14,4 | 12,3 | 550 | 400 |
71 | Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà | 2,5 | 7,5 | 450 | 150 |
72 | Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn | 24,0 | 2,8 | 500 | 150 |
73 | Trường ĐH Thành Tây | 25,5 | 3,6 | 1000 | 200 |
74 | Trường ĐH Hà Hoa Tiên | 42,3 | 26,1 | 400 | 200 |
75 | Trường ĐH Công nghệ và quản lý Hữu Nghị | 300 | |||
76 | Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM | 5,4 | 16,0 | 400 | 100 |
77 | Trường ĐH Hoà Bình | 6,1 | 7,8 | 1100 | 200 |
78 | Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 600 | 200 | ||
79 | Trường ĐH Công nghệ Đông Á | 3,2 | 12,5 | 600 | 800 |
80 | Trường ĐH Thái Bình Dương | 14,0 | 17,7 | 500 | 400 |
81 | Trường ĐH Thành Đô | 2,7 | 18,3 | 1200 | 2300 |
82 | Trường ĐH Đông Á | 3,2 | 12,5 | 500 | 1500 |
83 | Trường ĐH Phan Thiết | 23,4 | 8,6 | 600 | 200 |
84 | Trường CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt - Nhật | 1,8 | 28,9 | 1200 | |
85 | Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà | 3,3 | 18,4 | 1300 | |
86 | Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên | 6,9 | 14,9 | 1400 | |
87 | Trường CĐ Tư thục Đức Trí | 2,0 | 29,5 | 1200 | |
88 | Trường CĐ Bách Việt | 1,3 | 15,1 | 1000 | |
89 | Trường CĐ Dân lập Đông Du | 1,8 | 31,8 | 1350 | |
90 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai | 5,7 | 42,1 | 1450 | |
91 | Trường CĐ Nguyễn Tất Thành | 1,6 | 32,2 | 2600 | |
92 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | 2,7 | 17,1 | 1500 | |
93 | Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Du lịch Sài Gòn | 9,0 | 37,5 | 1500 | |
94 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân | 3,2 | 44,5 | 1080 | |
95 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Sài Gòn | 3,9 | 21,0 | 1400 | |
96 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp Quảng | 5,4 | 8,2 | 680 | |
97 | Trường CĐ Kinh tế Công nghệ TP HCM | 1,7 | 24,7 | 1300 | |
98 | Trường CĐ Công nghệ thông tin TP HCM | 0,9 | 42,7 | 1000 | |
99 | Trường CĐ Viễn Đông | 4,7 | 22,5 | 800 | |
100 | Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á | 1,4 | 13,5 | 800 | |
101 | Trường CĐ Bách nghệ Tây Hà | 1,6 | 23,2 | 1100 | |
102 | Trường CĐ Phương Đông Quảng | 2,8 | 16,1 | 600 | |
103 | Trường CĐ Công nghệ Hà Nội | 1,4 | 18,2 | 1350 | |
104 | Trường CĐ Phương Đông Đà Nẵng | 2,5 | 21,1 | 1100 | |
105 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội | 1,1 | 7,4 | 550 | |
106 | Trường CĐ Bách Khoa Đà Nẵng | 5,9 | 19,1 | 550 | |
107 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Miền | 2,3 | 35,6 | 670 | |
108 | Trường CĐ Lạc Việt | 14,8 | 12,7 | 700 | |
109 | Trường CĐ Dược Phú Thọ | 3,5 | 17,3 | 800 | |
110 | Trường CĐ Đại Việt | 2,8 | 8,3 | 600 | |
111 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến | 4,6 | 13,7 | 500 | |
112 | Trường CĐ Kỹ thuật và Công nghệ Bách khoa | 3,9 | 6,2 | 800 | |
113 | Trường CĐ Hoan Châu | 100,9 | 1,1 | 600 | |
Các bộ ngành | |||||
114 | ĐH Quốc gia Hà Nội | 6,0 | 8,6 | 5.588 | |
115 | ĐH Quốc gia TP HCM | 4,2 | 15,2 | 12.410 | 825 |
Bộ Công thương | |||||
116 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | 2,2 | 29,8 | 3900 | 4000 |
117 | Trường ĐH Công nghiệp TP HCM | 9,6 | 21,9 | 4000 | 4000 |
118 | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp | 0,9 | 16,4 | 2800 | 3000 |
119 | Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh | 2,9 | 15,8 | 1000 | 1100 |
120 | Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng | 2,6 | 37,6 | 2000 | |
121 | Trường CĐ Công thương TP HCM | 2,0 | 47,5 | 2160 | |
122 | Trường CĐ Công nghiệp | 3,8 | 29,8 | 2000 | |
123 | Trường CĐ Công nghiệp Việt - Hung | 2,8 | 23,9 | 2000 | |
124 | Trường CĐ Công nghệ thực phẩm TP HCM | 3,2 | 27,6 | 2000 | |
125 | Trường CĐ Hoá chất | 3,4 | 19,2 | 2000 | |
126 | Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên | 3,8 | 17,4 | 1200 | |
127 | Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ | 1,6 | 24,4 | 2860 | |
128 | Trường CĐ Công nghiệp Thái Nguyên | 4,5 | 7,9 | 750 | |
129 | Trường CĐ Công nghiệp thực phẩm Việt Trì | 3,9 | 17,8 | 1000 | |
130 | Trường CĐ Công nghiệp và xây dựng | 8,7 | 16,8 | 1000 | |
131 | Trường CĐ Công nghiệp Viettronics | 0,7 | 47,7 | 900 | |
132 | Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức | 6,6 | 11,3 | 720 | |
133 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp | 1,9 | 21,3 | 1120 | |
134 | Trường CĐ Cơ khí luyện kim | 5,4 | 16,4 | 1000 | |
135 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thương mại | 1,9 | 34,8 | 1520 | |
136 | Trường CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch | 4,7 | 31,8 | 900 | |
137 | Trường CĐ Thương mại và Du lịch | 1,9 | 42,0 | 800 | |
138 | Trường CĐ Công nghiệp Huế | 2,7 | 22,6 | 850 | |
139 | Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hoà | 2,0 | 33,1 | 1230 | |
140 | Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại | 1,7 | 28,5 | 1380 | |
141 | Trường CĐ Thương mại Đà Nẵng | 2,3 | 32,3 | 960 | |
142 | Trường CĐ Công nghiệp Cẩm Phả | 14,4 | 8,2 | 400 | |
143 | Trường CĐ Công nghiệp Hưng Yên | 4,5 | 23,9 | 1270 | |
144 | Trường CĐ Kỹ thuật Công nghiệp | 35,2 | 4,9 | 500 | |
145 | Trường CĐ Công nghiệp Hoá chất | 400 | |||
Bộ Giao thông Vận tải | |||||
146 | Trường ĐH Hàng Hải | 1,0 | 23,6 | 3000 | |
147 | Trường ĐH Giao thông Vận tải TP HCM | 1,1 | 24,0 | 2100 | 400 |
148 | Học viện Hàng Không | 7,8 | 4,7 | 600 | 120 |
149 | Trường CĐ Giao thông Vận tải | 4,2 | 15,8 | 1800 | |
150 | Trường CĐ Giao thông Vận tải 2 | 9,9 | 18,3 | 960 | |
151 | Trường CĐ Giao thông Vận tải 3 | 1,3 | 25,6 | 1200 | |
152 | Trường CĐ Hàng hải | 2,2 | 21,8 | 1000 | |
153 | Trường CĐ Giao thông Vận tải Miền Trung | 4,9 | 18,5 | 400 | |
Bộ Kế hoạch đầu tư | |||||
154 | Học viện Chính sách phát triển | 300 | |||
155 | Trường CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng | 7,8 | 34,4 | 1050 | |
156 | Trường CĐ Thống kê | 3,6 | 40,5 | 450 | |
Bộ Lao động thương binh và xã hội | |||||
157 | Trường ĐH Lao động Xã Hội | 6,4 | 19,9 | 1500 | 500 |
158 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật | 5,6 | 13,4 | 810 | 400 |
159 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 8,6 | 21,8 | 780 | 600 |
160 | Trường CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 5,4 | 26,4 | 700 | |
Bộ Ngoại giao | |||||
161 | Học viện Ngoại giao | 8,5 | 10,7 | 450 | 100 |
Bộ Nội vụ | |||||
162 | Học viện Kỹ thuật mật mã | 9,8 | 250 | ||
163 | Trường CĐ Nội vụ | 2,3 | 40,2 | 820 | |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |||||
164 | Trường ĐH Lâm nghiệp | 8,4 | 17,8 | 1600 | |
165 | Trường ĐH Thuỷ Lợi Hà Nội | 3,0 | 17,7 | 2615 | 300 |
166 | Trường CĐ Nông Lâm | 5,9 | 22,4 | 1000 | |
167 | Trường CĐ Lương thực thực phẩm | 3,6 | 18,6 | 750 | |
168 | Trường CĐ Nông Lâm Đông Bắc | 10,3 | 9,3 | 300 | |
169 | Trường CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ | 10,1 | 12,2 | 800 | |
170 | Trường CĐ Thuỷ sản | 6,1 | 18,8 | 700 | |
171 | Trường CĐ Thuỷ lợi Bắc Bộ | 8,4 | 23,4 | 500 | |
172 | Trường CĐ Nông nghiệp Nam Bộ | 7,4 | 11,7 | 300 | |
173 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội | 13,3 | 11,3 | 400 | |
174 | Trường CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | 15,3 | 9,9 | 300 | |
175 | Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền Trung | 12,6 | 12,1 | 300 | |
176 | Trường CĐ Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | 7,7 | 13,1 | 300 | |
Bộ Tài chính | |||||
177 | Học viện Tài chính | 2,0 | 8,8 | 3.080 | |
178 | Trường ĐH Tài chính Marketing | 2,2 | 28,2 | 1.000 | 1.300 |
179 | Trường CĐ Tài chính Quản trị kinh doanh | 2,7 | 40,5 | 2.000 | |
180 | Trường CĐ Tài chính Kế toán Quảng Ngãi | 11,0 | 18,7 | 1.320 | |
181 | Trường CĐ Tài chính Hải quan | 4,3 | 41,7 | 1.700 | |
Bộ Tài nguyên Môi trường | |||||
182 | Trường CĐ Tài nguyên Môi trường Hà Nội | 1,0 | 39,9 | 1.780 | |
183 | Trường CĐ Tài nguyên Môi trường TPHCM | 2,5 | 28,9 | 1.400 | |
184 | Trường CĐ Tài nguyên Môi trường miền Trung | 3,4 | 18,1 | 400 | |
Bộ Thông tin Truyền thông | |||||
185 | Trường CĐ CNTT hữu nghị Việt- Hàn | 13,8 | 20,6 | 1.100 | |
186 | Trường CĐ Công nghệ In | 11,5 | 18,5 | 400 | |
Bộ Tư pháp | |||||
187 | Trường ĐH Luật Hà Nội | 3,2 | 18,7 | 1.800 | |
Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch | |||||
188 | Trường ĐH Văn hoá Hà Nội | 2,8 | 22,5 | 1.100 | 500 |
189 | Trường ĐH Văn hoá TPHCM | 2,8 | 14,3 | 900 | 400 |
190 | Học viện Âm nhạc quốc gia | 7,5 | 13,6 | 150 | |
191 | Nhạc viện TPHCM | 5,0 | 2,7 | 150 | |
192 | Trường ĐH Mỹ thuật Việt | 15,2 | 8,9 | 100 | |
193 | Trường ĐH Mỹ thuật TPHCM | 32,9 | 7,9 | 148 | 15 |
194 | Trường ĐH Sân khấu điện ảnh HN | 10,1 | 16,3 | 300 | 30 |
195 | Học viện Âm nhạc Huế | 4,1 | 9,1 | 180 | |
196 | Trường ĐH Thể dục thể thao TƯ1 | 5,8 | 15,0 | 750 | 50 |
197 | Trường ĐH Thể dục thể thao TƯ2 TPHCM | 17,6 | 14,5 | 1.000 | |
198 | Trường ĐH Thể dục thể thao TƯ3 Đà Nẵng | 24,9 | 19 | 360 | 380 |
199 | Trường CĐ Múa Hà Nội | 18,1 | 3,9 | 15 | |
200 | Trường ĐH Sân khấu điện ảnh TPHCM | 7,2 | 7,0 | 125 | |
201 | Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | 12.0 | 9,1 | 250 | |
202 | Trường CĐ văn hoá nghệ thuật Tây Bắc | 11,7 | 12,9 | 490 | |
203 | Trường CĐ văn hoá nghệ thuật Việt Bắc | 13,7 | 11,2 | 350 | |
204 | Trường CĐ Du lịch Hà Nội | 3.7 | 25,5 | 1.430 | |
Bộ Xây dựng | |||||
205 | Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội | 3,7 | 14,1 | 1.365 | |
206 | Trường ĐH Kiến trúc TPHCM | 1,2 | 23,2 | 1.200 | |
207 | Trường CĐ Xây dựng số 1 | 2,4 | 23,0 | 940 | |
208 | Trường CĐ Xây dựng số 2 | 3,8 | 17,4 | 1.100 | |
209 | Trường CĐ Xây dựng số 3 | 5,1 | 15,6 | 860 | |
210 | Trường CĐ Xây dựng và công trình đô thị | 5,6 | 18,2 | 880 | |
211 | Trường CĐ Xây dựng miền Tây | 11,2 | 20,7 | 605 | |
212 | Trường CĐ Xây dựng | 7,9 | 16,8 | 550 | |
Bộ Y tế | |||||
213 | Trường ĐH Y Hà Nội | 10,3 | 7,7 | 1.000 | |
214 | Trường ĐH Y Dược TPHCM | 4,5 | 6,4 | 1.500 | |
215 | Trường ĐH Y Hải Phòng | 5,7 | 8,2 | 640 | |
216 | Trường ĐH Y Thái Bình | 2,7 | 9,3 | 700 | |
217 | Trường ĐH Dược Hà Nội | 5,5 | 8,3 | 550 | |
218 | Trường ĐH Y Dược Cần Thơ | 3,8 | 8,8 | 800 | |
219 | Trường ĐH Răng Hàm Mặt | 2,5 | 7,9 | 100 | |
220 | Trường ĐH Y tế công cộng | 3,6 | 6,6 | 150 | |
221 | Trường ĐH Điều dưỡng | 11,7 | 13,2 | 450 | 100 |
222 | Học viện Y Dược học cổ truyền VN | 2,9 | 11,1 | 400 | 50 |
223 | Trường ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương | 11,8 | 10,9 | 450 | 700 |
224 | Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 2 Đà Nẵng | 7,6 | 15,4 | 300 | |
225 | Trường CĐ Dược Hải Dương | 5,8 | 18,1 | 250 | |
Đài Tiếng nói Việt | |||||
226 | Trường CĐ Phát thanh Truyền hình 1 | 5,0 | 30,6 | 700 | |
227 | Trường CĐ Phát thanh Truyền hình 2 | 3,7 | 21,4 | 400 | |
Đài Truyền hình Việt | |||||
228 | Trường CĐ Truyền hình | 8,5 | 9,1 | 700 | |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |||||
229 | Học viện Ngân hàng | 3,7 | 29,2 | 2.300 | 1.050 |
230 | Trường ĐH Ngân hàng TPHCM | 3,2 | 29,6 | 2.000 | 400 |
Tập đoàn Bưu chính viễn thông | |||||
231 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | 7,9 | 10,4 | 2.000 | 650 |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su VN | |||||
232 | Trường CĐ Công nghiệp Cao su | 12,9 | 250 | ||
Tập đoàn Dệt may Việt Nam | |||||
233 | Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang HN | 8,3 | 16,7 | 2.600 | |
234 | Trường CĐ Công nghệ Dệt may Thời trang TPHCM | 2,0 | 19,3 | 1.230 | |
Tập đoàn Điện lực Việt Nam | |||||
235 | Trường ĐH Điện lực | 8,0 | 17,1 | 1.300 | 650 |
236 | Trường CĐ Điện lực TPHCM | 9,5 | 15,5 | 470 | |
237 | Trường CĐ Điện lực miền Trung | 9,1 | 14,9 | 460 | |
Tổng Liên đoàn Lao động VN | |||||
238 | Trường ĐH Công đoàn | 5,4 | 27,9 | 1.780 | |
239 | Trường ĐH Tôn Đức Thắng | 3,2 | 39,3 | 2.590 | 620 |
Học viện Chính trị- Hành chính quốc gia | |||||
240 | Học viện Hành chính | 2,8 | 20,0 | 1.500 | |
241 | Học viện Báo chí tuyên truyền | 10,3 | 13,7 | 1.450 | |
Liên minh hợp tác xã | |||||
242 | Trường CĐ Kinh tế- Kỹ thuật trung ương | 4,4 | 6,7 | 550 | |
Trường trực thuộc các địa phương | |||||
Thành phố Hà Nội | |||||
243 | Trường CĐ Sư phạm Hà Nội | 2,8 | 12,0 | ||
244 | Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội | 5,7 | 12,4 | ||
245 | Trường CĐ Y tế Hà Nội | 2,8 | 20,9 | ||
246 | Trường CĐ Y tế Hà Nội | 2,8 | 20,9 | ||
247 | Trường CĐ Điện tử- Điện lạnh HN | 2,6 | 30,7 | ||
248 | Trường CĐ Cộng đồng Hà Nội | 1,8 | 20,5 | ||
249 | Trường CĐ Sư phạm Hà Tây | 4,2 | 19,0 | ||
250 | Trường CĐ Cộng đồng Hà Tây | 12,7 | 11,4 | ||
251 | Trường CĐ Thươngmại- Du lịch Hà Nội | 2,6 | 25,8 | ||
TPHCM | |||||
252 | Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 5,0 | 4,3 | ||
253 | Trường ĐH Sài Gòn | 1,6 | 26,3 | ||
254 | Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật TPHCM | 2,0 | 8,8 | ||
255 | Trường CĐ Kinh tế TPHCM | 0,7 | 55,0 | ||
256 | Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng | 4,4 | 11,3 | ||
257 | Trường CĐ Bán công Công nghệ và QLKD | 2,4 | 25,7 | ||
258 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm | 2,1 | 23,0 | ||
259 | Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức | 2,4 | 21,8 | ||
260 | Trường CĐ Giao thông vận tải TPHCM | 7,9 | 10,7 | ||
Thành phố Hải Phòng | |||||
261 | Trường ĐH Hải Phòng | 2,4 | 18,8 | ||
262 | Trường CĐ cộng động Hải Phòng | 5,9 | 25,8 | ||
263 | Trường CĐ Y tế Hải Phòng | 1,9 | 37,4 | ||
Thành phố Cần Thơ | |||||
264 | Trường CĐ Cần Thơ | 3,1 | 28,7 | ||
265 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ | 1,7 | 21,4 | ||
266 | Trường CĐ Y tế Cần Thơ | 7,6 | 13,0 | ||
Tỉnh An Giang | |||||
267 | Trường ĐH An Giang | 4,4 | 18,2 | ||
Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | |||||
268 | Trường CĐ sư phạm BR-VT | 4,3 | 22,0 | 600 | |
269 | Trường CĐ Cộng đồng BR-VT | 3,8 | 16,7 | 520 | |
Tỉnh Bạc Liêu | |||||
270 | Trường ĐH Bạc Liêu | 10,6 | 13,5 | 890 | 370 |
271 | Trường CĐ Y tế Bạc Liêu | 3,8 | 9,4 | 100 | |
Tỉnh Bắc Giang | |||||
272 | Trường CĐ Ngô Gia Tự | 15,6 | 8,0 | 700 | |
Tỉnh Bắc Cạn | |||||
273 | Trường CĐ Sư phạm Bắc Cạn | 4,9 | 28,8 | 450 | |
Tỉnh Bắc Ninh | |||||
274 | Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh | 2,8 | 22,4 | 800 | |
Tỉnh Bến Tre | |||||
275 | Trường CĐ Bến Tre | 5,4 | 19,8 | 780 | |
Tỉnh Bình Dương | |||||
276 | Trường ĐH Thủ Dầu Một | 10,2 | 4,1 | 600 | |
277 | Trường CĐ Y tế Bình Dương | 3,8 | 21,1 | 100 | |
Tỉnh Bình Định | |||||
278 | Trường CĐ Bình Định | 10,0 | 12,3 | 735 | |
279 | Trường CĐ Y tế Bình Định | 2,8 | 12,1 | 200 | |
Tỉnh Bình Phước | |||||
280 | Trường CĐ Bình Phước | 22,9 | 10,4 | 280 | |
Tỉnh Bình Thuận | |||||
281 | Trường CĐ Cộng đồng Bình Thuận | 4,5 | 29,1 | 800 | |
282 | Trường CĐ Y tế Bình Thuận | 27,7 | 5,0 | 120 | |
Tỉnh Cà Mau | |||||
283 | Trường CĐ Sư phạm Cà Mau | 1,5 | 17,1 | 450 | |
284 | Trường CĐ cộng đồng Cà Mau | 25,5 | 12,8 | 270 | |
285 | Trường CĐ Y tế Cà Mau | 33,7 | 14,9 | 60 | |
Tỉnh Cao Bằng | |||||
286 | Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng | 24,1 | 13,6 | 360 | |
Tỉnh Đắc Lắc | |||||
287 | Trường CĐ Sư phạm Đắc Lắc | 12,3 | 11,1 | 720 | |
288 | Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Đắc Lắc | 4,8 | 8,7 | 140 | |
Tỉnh Điện Biên | |||||
289 | Trường CĐ Sư phạm Điện Biên | 13,0 | 10,7 | 660 | |
290 | Trường CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Điện Biên | 6,9 | 21,1 | 250 | |
291 | Trường CĐ Y tế Điện Biên | 10,2 | 7,0 | 50 | |
Tỉnh Đồng Nai | |||||
292 | Trường CĐ Sư phạm Đồng Nai | 5,3 | 28,7 | 1.300 | |
293 | Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi | 4,4 | 20,6 | 500 | |
294 | Trường CĐ Y tế Đồng Nai | 3,3 | 23,4 | 300 | |
Tỉnh Đồng Tháp | |||||
295 | Trường CĐ cộng đồng Đồng Tháp | 2,5 | 17,6 | 525 | |
Tỉnh Gia Lai | |||||
296 | Trường CĐ Sư phạm Gia Lai | 4,5 | 13,8 | 700 | |
Tỉnh Hà Giang | |||||
297 | Trường CĐ Sư phạm Hà Giang | 1,3 | 27,7 | 300 | |
Tỉnh Hà | |||||
298 | Trường CĐ Sư phạm Hà | 3,3 | 28,0 | 600 | |
299 | Trường CĐ Y tế Hà | 1,8 | 17,7 | 100 | |
Tỉnh Hà Tĩnh | |||||
300 | Trường ĐH Hà Tĩnh | 6,9 | 23,2 | 900 | 730 |
301 | Trường CĐ Y tế Hà Tĩnh | 3,9 | 4,9 | 150 | |
Tỉnh Hải Dương | |||||
302 | Trường CĐ Hải Dương | 2,2 | 33,2 | 1.500 | |
303 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương | 1,5 | 31,1 | 1.450 | |
Tỉnh Hậu Giang | |||||
304 | Trường CĐ Cộng đồng Hậu Giang | 7,6 | 25,6 | 800 | |
Tỉnh Hoà Bình | |||||
305 | Trường CĐ Sư phạm Hoà Bình | 9,0 | 11,2 | 700 | |
Tỉnh Hưng Yên | |||||
306 | Trường CĐ Sư phạm Hưng Yên | 7,6 | 25,6 | 730 | |
307 | Trường CĐ Y tế Hưng Yên | 100 | |||
Tỉnh Khánh Hoà | |||||
308 | Trường CĐ Sư phạm Nha Trang | 7,3 | 11,2 | 730 | |
309 | Trường CĐ Y tế Khánh Hoà | 1,6 | 19,3 | 500 | |
310 | Trường CĐ VHNT Du lịch Nha Trang | 3,9 | 25,0 | 1.170 | |
Tỉnh Kiên Giang | |||||
311 | Trường CĐ Sư phạm Kiên Giang | 9,4 | 15,9 | 690 | |
312 | Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang | 8,1 | 10,9 | 440 | |
313 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang | 13,0 | 11,8 | 280 | |
314 | Trường CĐ Y tế Kiên Giang | 8,1 | 19,5 | 100 | |
Tỉnh Kon Tum | |||||
315 | Trường CĐ Sư phạm Kon Tum | 4,7 | 10,8 | 480 | |
316 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum | 7,2 | 11,2 | 580 | |
Tỉnh Lai Châu | |||||
317 | Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu | 1,9 | 10,3 | 250 | |
Tỉnh Lạng Sơn | |||||
318 | Trờng CĐ Sư phạm Lạng Sơn | 6,8 | 8,7 | 620 | |
319 | Trường CĐ Y tế Lạng Sơn | 8,1 | 17,3 | 300 | |
Tỉnh Lào Cai | |||||
320 | Trường CĐ Sư phạm Lào Cai | 3,1 | 10,9 | 350 | |
Tỉnh Lâm Đồng | |||||
321 | Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt | 4,0 | 15,0 | 1.200 | |
322 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Lâm Đồng | 3,6 | 21,1 | 300 | |
323 | Trường CĐ Y tế Lâm Đồng | 200 | |||
Tỉnh Long An | |||||
324 | Trường CĐ Sư phạm Long An | 10,7 | 16,4 | 570 | |
Tỉnh | |||||
325 | Trường CĐ Sư phạm | 6,1 | 10,2 | 350 | |
Tỉnh Nghệ An | |||||
326 | Trường CĐ Sư phạm Nghệ An | 5,6 | 14,5 | 900 | |
327 | Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Nghệ An | 3,2 | 15,1 | 450 | |
328 | Trường CĐ Y tế Nghệ An | 5,1 | 7,9 | 700 | |
329 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Nghệ An | 1,3 | 19,6 | 1.600 | |
Tỉnh Ninh Bình | |||||
330 | Trường ĐH Hoa Lư | 4,2 | 10,1 | 550 | 500 |
331 | Trường CĐ Y tế Ninh Bình | 2,0 | 18,2 | 200 | |
Tỉnh Ninh Thuận | |||||
332 | Trường CĐ Sư phạm Ninh Thuận | 13,5 | 6,3 | 200 | |
Tỉnh Phú Thọ | |||||
333 | Trường ĐH Hùng Vương- Phú Thọ | 5,1 | 15,7 | 900 | 250 |
334 | Trường CĐ Y tế Phú Thọ | 2,3 | 22,4 | 765 | |
335 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ | 3,9 | 20,5 | 650 | |
Tỉnh Phú Yên | |||||
336 | Trường ĐH Phú Yên | 21,2 | 7,9 | 350 | 400 |
Tỉnh Quảng Bình | |||||
337 | Trường ĐH Quảng Bình | 4,2 | 24,6 | 870 | 1.000 |
Tỉnh Quảng | |||||
338 | Trường ĐH Quảng | 6,3 | 19,8 | 650 | 580 |
339 | Trường CĐ Y tế Quảng | 5,2 | 17,2 | 450 | |
340 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Quảng | 1,2 | 27,2 | 1.000 | |
Tỉnh Quảng Ngãi | |||||
341 | Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 6,4 | 10,7 | 450 | 600 |
Tỉnh Quảng Ninh | |||||
342 | Trường CĐ Sư phạm Quảng Ninh | 5,7 | 21,5 | 350 | |
343 | Trường CĐ Y tế Quảng Ninh | 3,2 | 21,7 | 300 | |
344 | Trường CĐ VHNT Du lịch Hạ Long | 1,8 | 10,8 | 700 | |
Tỉnh Quảng Trị | |||||
345 | Trường CĐ Sư phạm Quảng Trị | 19,1 | 17,1 | 500 | |
Tỉnh Sóc Trăng | |||||
346 | Trường CĐ Sư phạm Sóc Trăng | 11,4 | 14,3 | 350 | |
347 | Trường CĐ Cộng đồng Sóc Trăng | 9,1 | 17,5 | 600 | |
Tỉnh Sơn La | |||||
348 | Trường CĐ Sơn La | 10,1 | 11,8 | 1.150 | |
349 | Trường CĐ Y tế Sơn La | 3,5 | 18,6 | 120 | |
Tỉnh Tây Ninh | |||||
350 | Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh | 16,2 | 5,0 | 360 | |
Tỉnh Thái Bình | |||||
351 | Trường CĐ Sư phạm Thái Bình | 7,9 | 9,5 | 1.000 | |
352 | Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Thái Bình | 4,6 | 13,7 | 350 | |
353 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình | 2,7 | 20,5 | 1.000 | |
354 | Trường CĐ Y tế Thái Bình | 2,3 | 21,3 | 200 | |
Tỉnh Thanh Hoá | |||||
355 | Trường ĐH Hồng Đức | 3,1 | 14,3 | 1.800 | 960 |
356 | Trường CĐ Y tế Thanh Hoá | 2,6 | 16,4 | 800 | |
357 | Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Thanh Hoá | 2,0 | 14,9 | 700 | |
358 | Trường CĐ Thể dục Thể thao Thanh Hoá | 14,0 | 10,7 | 320 | |
Tỉnh Thừa Thiên- Huế | |||||
359 | Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên- Huế | 4,6 | 22,9 | 1.000 | |
360 | Trường CĐ Y tế Huế | 2,8 | 14,2 | 400 | |
Tỉnh Tiền Giang | |||||
361 | Trường ĐH Tiền Giang | 2,4 | 21,7 | 840 | 1.140 |
362 | Trường CĐ Y tế Tiền Giang | 18,6 | 19,6 | 150 | |
Tỉnh Trà Vinh | |||||
363 | Trường ĐH Trà Vinh | 1,7 | 20,1 | 2.000 | 1.300 |
364 | Trường CĐ Sư phạm Trà Vinh | 26,8 | 6,4 | 430 | |
365 | Trường CĐ Y tế Trà Vinh | 4,7 | 11,9 | 60 | |
Tỉnh Tuyên Quang | |||||
366 | Trường CĐ Sư phạm Tuyên Quang | 3,3 | 14,8 | 800 | |
Tỉnh Vĩnh Long | |||||
367 | Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long | 14,4 | 12,7 | 600 | |
368 | Trường CĐ Kinh tế Tài chính Vĩnh Long | 6,8 | 21,3 | 660 | |
369 | Trường CĐ cộng đồng Vĩnh Long | 9,3 | 46,2 | 550 | |
Tỉnh Vĩnh Phúc | |||||
370 | Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc | 4,6 | 16,6 | 680 | |
371 | Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc | 2,8 | 22,6 | 660 | |
Tỉnh Yên Bái | |||||
372 | Trường CĐ Sư phạm Yên Bái | 8,0 | 9,7 | 550 | |
373 | Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật và Du lịch Yên Bái | 6,3 | 7,1 | 140 |
TỐ NHƯ giới thiệu