Điểm và chỉ tiêu xét tuyển từng ngành cụ thể như bảng sau:
Bậc ĐH:
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV bổ sung -đợt 1 |
Chỉ tiêu |
D510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
A |
16 |
100 |
A1 |
16,5 |
|||
D510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A, A1 |
15 |
100 |
D510206 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
A, A1 |
14,5 |
30 |
D510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A, A1 |
16,5 |
30 |
D510203 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
A, A1 |
16 |
10 |
D510205 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
A, A1 |
16,5 |
60 |
D540204 |
Công nghệ May |
A, A1 |
16,5 |
30 |
D480101 |
Khoa học Máy tính |
A, A1 |
15 |
30 |
D510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
18 |
150 |
D510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A |
16 |
200 |
B |
16,5 |
|||
D540102 |
Công nghệ thực phẩm: Theo chuyên ngành |
|||
-Công nghệ thực phẩm |
A |
18 |
150 |
|
B |
19,5 |
|||
-Công nghệ sinh học |
A |
17 |
30 |
|
B |
18,5 |
|||
D340301 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
15 |
150 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
14,5 |
200 |
D340101 |
Quản trị Kinh doanh: theo chuyên ngành: |
|||
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
A, A1, D1 |
18 |
150 |
|
-Kinh doanh quốc tế |
A, A1, D1 |
17 |
30 |
|
-Quản trị du lịch &lữ hành |
A, A1, D1 |
16,5 |
30 |
|
-Quản trị khách sạn |
A, A1, D1 |
16 |
30 |
|
-Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
A, A1, D1 |
15,5 |
30 |
|
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
D1 |
20 |
60 |
D340122 |
A, A1, D1 |
14 |
60 |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV bổ sung -đợt 1 |
Chỉ tiêu |
C510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
A, A1 |
12 |
20 |
C510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
A, A1 |
12 |
60 |
C510206 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt |
A, A1 |
12 |
50 |
C510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
A, A1 |
12 |
10 |
C510202 |
Công nghệ Chế tạo máy |
A, A1 |
12 |
30 |
C510205 |
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô |
A, A1 |
12,5 |
10 |
C540204 |
Công nghệ May |
A, A1 |
12,5 |
10 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
12 |
50 |
C510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
A, B |
12 |
80 |
C510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A |
12 |
80 |
B |
13 |
|||
C540102 |
Công nghệ thực phẩm: Theo chuyên ngành |
|||
-Công nghệ thực phẩm |
A |
12,5 |
10 |
|
B |
13,5 |
|||
-Công nghệ sinh học |
A |
12 |
40 |
|
B |
13 |
|||
C340301 |
Kế toán |
A, A1, D1 |
12 |
30 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1 |
12 |
60 |
C340101 |
Quản trị Kinh doanh: theo chuyên ngành: |
|||
-Quản trị kinh doanh (tổng hợp) |
A, A1, D1 |
12 |
10 |
|
-Kinh doanh quốc tế |
A, A1, D1 |
11,5 |
10 |
|
-Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến |
A, A1, D1 |
11 |
50 |
|
C220201 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
D1 |
18 |
60 |