Trong đó, trừ ĐH Công đoàn không xét tuyển nguyện vọng bổ sung, còn lại các trường đều xét tuyển thêm. Riêng ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội sẽ thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung sau.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Sài Gòn ngày 4-7. Ảnh: QUỐC DŨNG
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI (CƠ SỞ 2 TP.HCM) | DLS | Xét NVBS | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 13-8 đến 8-9 tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Lao động-Xã hội (Cơ sở 2 TP.HCM), 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12. Lệ phí 30.000 đồng. | |||||
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, D1 | 14,0/ 15,5/ 14,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 |
Bảo hiểm | D340202 | A, D1 | 13,0/ 14,5/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 |
Hệ CĐ xét NV2 với 2 mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ | |||||
Hệ CĐ Quản trị nhân lực | C340404 | A, D1 | 10,0/ 11,5/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Bảo hiểm | C340202 | A, D1 | 10,0/ 11,5/ 10,5 | 10,0 | 10,0 |
Hệ CĐ Công tác xã hội | C760101 | C, D1 | 11,5/ 10,5 | 11,0/ 10,0 | 11,0/ 10,0 |
TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI (CƠ SỞ HÀ NỘI) | DLX – DLT | 992 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 12-8 đến 8-9 tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Lao động-Xã hội, 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Lệ phí 30.000 đồng. | |||||
Đào tạo tại cơ sở Hà Nội (43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy) | DLX | 840 ĐH | |||
Quản trị nhân lực | D340404 | A, D1 | 15,5/ 19,0/ 15,5 | 14,0 | 14,0 (136) |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 16,5/ 16,0 | 14,0 | 14,0 (265) |
Bảo hiểm | D340202 | A, D1 | 15,5/ 19,0/ 15,0 | 14,0 | 14,0 (231) |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 17,5/ 14,5 | 15,0/ 14,0 | 15,0/ 14,0 (105) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 14,0 | 14,0 (103) | |
Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây) | DLT | 152 ĐH | |||
Quản trị nhân lực | D340404 | A, D1 | 14,0/ 17,5/ 14,0 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (70) |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 14,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (82) |
TRƯỜNG ĐH CÔNG ĐOÀN | LDA | ||||
Bảo hộ lao động | D850201 | A, A1 | 15,0 | 15,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 15,5/ 15,0/ 16,0 | 18,0/ 19,0/ 18,5 | |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, A1, D1 | 15,5/ 15,0/ 16,5 | 18,0/ 19,0/ 18,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 16,0/ 15,5/ 18,0 | 18,5/ 19,0/ 18,5 | |
Tài chính - ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 16,0/ 15,5/ 17,0 | 16,5/ 17,5/ 16,5 | |
Xã hội học | D310301 | C, D1 | 15,5/ 16,0 | 15,0 | |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 16,0 | 18,0/ 16,5 | |
Luật | D380101 | C, D1 | 18,0/ 16,0 | 19,0/ 18,5 | |
Liên thông ĐH Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
Liên thông ĐH Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
Liên thông ĐH Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
Liên thông CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 | ||
Liên thông CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A | 10,0 | ||
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | NHH | 30 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 15-8 đến 3-9. Lệ phí 30.000 đồng. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. | |||||
Điểm trúng tuyển chung (khối D1 hệ số 2 tiếng Anh): | A, A1, D1 | 19,0/ 19,0/ 21,0 | |||
Tài chính-ngân hàng (riêng ngành Ngân hàng là 21,5 điểm) | D340201 | A, A1 | 18,5 | 20,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1 | 19,0 | 20,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 | 18,0 | 19,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1 | 18,0 | 19,0 | |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | D220201 | D1 | 20,0 | 21,0 | 23,0 (30) |
Hệ CĐ Cơ sở đào tạo Sơn Tây (NHH), Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội: | |||||
- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 13,0 | 12,0 | |
- Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 13,0 | 12,0 | |
Phân viện Phú Yên (NHP), 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. NVBS ưu tiên thí sinh vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Hồ sơ nộp từ 15-8 đến 3-9 bằng giấy chứng nhận thi ĐH. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. | NHP | 139 ĐH | |||
- Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1 | 10,0 | 17,0 (89) | |
- Kế toán | D340301 | A, A1 | 10,0 | 17,0 (50) | |
- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | |
- Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0 | 10,0 | |
TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI | DNV | 279 ĐH | |||
Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12-8 (mẫu đơn theo quy định của trường). Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20-8.Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD&ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng. | |||||
Đào tạo tại Hà Nội: | 72 ĐH | ||||
Khoa học thư viện | D320202 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (42) |
Lưu trữ học | D320303 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,5/ 14,0 | 14,5/ 14,0 (30) |
Quản trị nhân lực | D340404 | C, D1 | 15,5/ 14,5 | 19,0/ 18,5 | |
Quản trị văn phòng | D340406 | C, D1 | 15,5/ 14,5 | 17,5/ 17,0 | |
Quản lý Nhà nước | D310205 | C, D1 | 16,0/ 15,5 | ||
Đào tạo tại Cơ sở Miền Trung: | 207 ĐH | ||||
Lưu trữ học | D310303 | C, D1 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (55) | |
Quản trị nhân lực | D340404 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 18,0/ 17,5 | 18,0/ 17,5 (45) |
Quản trị văn phòng | D340406 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 16,5/ 16,0 | 16,5/ 16,0 (50) |
Quản lý Nhà nước | D310205 | C, D1 | 15,0/ 14,5 | 15,0/ 14,5 (57) | |
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | DMT | ||||
Khí tượng học | D440221 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,0 | |
Thủy văn | D440224 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, A1, B | 15,0/ 15,0/ 18,0 | 18,5/ 18,5/ 19,5 | |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | D520503 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, A1, B, D1 | 15,0/ 15,0/ 18,0/ 15,5 | 18,5/ 18,5/ 19,5/ 18,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 14,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 14,5/ 14,5/ 15,0 | 15,0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 19,5/ 19,5/ 20,5/ 19,5 | |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng | C480202 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Khí tượng học | C440221 | A, A1, B, D | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Thủy văn | C440224 | A, A1, B, D | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa | C515902 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, A1, B, D | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất | C515901 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 | |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM BẮC GIANG | DBG | 627 ĐH và 550 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. | |||||
Kế toán | D340301 | A, A1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0 | 13,0 (85) |
Khoa học cây trồng | D620110 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (40) |
Chăn nuôi | D620105 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (83) |
Thú y | D640101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (74) | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (94) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (97) | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (65) |
Lâm sinh | D620205 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (47) |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (42) |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ Khoa học cây trồng | C620110 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ Chăn nuôi | C620105 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (100) |
Hệ CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường | C850101 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) | |
Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp | C140215 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ Công nghiệp thực phẩm | C540102 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ Lâm nghiệp | C620201 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C420201 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTE | 174 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế, Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại quốc tế) | D310101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (83)) |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị kinh doanh thương mại) | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (15) |
Marketing | D340115 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (15) |
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn) | D340103 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp) | D340301 | A, A1, D1 | 14,5/ 14,5/ 15,5 | 15,0/ 13,0/ 13,5 | |
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Ngân hàng) | D340201 | A, A1, D1 | 14,5/ 14,5/ 15,0 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (61) |
Luật kinh tế | D380107 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTK | 321 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Kỹ thuật cơ khí (gồm Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim-cán thép, Cơ khí động lực, Cơ khí luyện kim cán thép) | D520103 | A, A1 | 13,5 | 14,0 | 14,0 (35) |
Kỹ thuật cơ-điện tử | D520114 | A, A1 | 13,0 | 13,5/ 13,0 | 13,5/ 13,0 (12) |
Kỹ thuật điện-điện tử (gồm Kỹ thuật điện, Hệ thống điện, Thiết bị điện) | D520201 | A, A1 | 13,0 | 14,0 | |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (gồm Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông) | D520207 | A, A1 | 13,0 | 14,0 | 14,0 (24) |
Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp) | D520214 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (47) |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển) | D520216 | A, A1 | 13,0 | 14,0 | 14,0 (81) |
SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm SP Kỹ thuật cơ khí, SP Kỹ thuật điện, SP Kỹ thuật công nghệ thông tin) | D140214 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (53) |
Kinh tế công nghiệp | D510604 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (31) |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 13,0 | 13,5 | 13,5 (38) |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,5 | |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTN | 687 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Quản lý đất đai (Quản lý đất đai, Địa chính-Môi trường) | D850103 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 15,5/ 13,5 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | A, A1, B, D1 | 13,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (32) |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (10) |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (62) |
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) | D620105 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (90) |
Thú y | D640101 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp) | D620201 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (124) |
Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | D620110 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (51) |
Khuyến nông | D620102 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (60) |
Khoa học môi trường | D440301 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (74) |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Hoa viên cây cảnh) | D620113 | A, A1, B, D1 | 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (110) |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (74) |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTS | 440 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Giáo dục học (Tâm lý giáo dục) | D140101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 16,0 | 16,0 (60) |
Giáo dục mầm non | D140201 | M | 14,0 | 17,5 | |
Giáo dục tiểu học (Giáo dục tiểu học, Giáo dục tiểu học-Tiếng Anh) | D140202 | D1 | 14,5 | 17,0 | 17,0 (24) |
Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 16,0 | 16,0 (55) |
Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất - quốc phòng, Giáo dục thể chất) (hệ số 2 năng khiếu) | D140206 | T | 17,0 | 18,5 | |
SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Lý, SP Toán-Tin) | D140209 | A, A1 | 13,0 | 17,5 | 17,5 (34) |
SP Tin học | D140210 | A, A1 | 13,0 | 16,0 | 16,0 (57) |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 13,0 | 16,0 | 16,0 (69) |
SP Hóa học | D140212 | A | 13,0 | 17,5 | 17,5 (25) |
SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp, SP Sinh-Hóa) | D140213 | B | 14,0 | 16,0 | 16,0 (16) |
SP Ngữ văn (SP Ngữ văn, SP Văn-Sử) | D140217 | C | 14,5 | 17,5 | 17,5 (54) |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 17,0 | 17,0 (17) |
SP Địa lý | D140219 | C | 16,5 | 17,0 | 17,0 (25) |
SP Mỹ thuật (không hệ số năng khiếu) | D140222 | H | 10,0 | 13,0 | |
SP Âm nhạc (không hệ số năng khiếu) | D140221 | N | 10,0 | 18,0 | |
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTY | ||||
ĐH Thái Nguyên đang đợi chỉ đạo của Bộ GD&ĐT về việc xem xét chỉ tiêu đào tạo dự bị ĐH, nên hiện nay Trường Đại học Y - Dược chưa có điểm trúng tuyển. | |||||
Y đa khoa (6 năm) | D720101 | B | 23,5 | ||
Dược học (5 năm) | D720401 | A | 19,5 | ||
Răng hàm mặt (6 năm) | D720601 | B | 22,5 | ||
Y học dự phòng (6 năm) | D720302 | B | 17,5 | ||
Điều dưỡng ( 4 năm) | D720501 | B | 18,0 | ||
Hệ CĐ Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm) | C720332 | B | 11,0 | ||
Hệ CĐ Y tế học đường | C720334 | B | 11,0 | ||
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTZ | 572 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Toán học | D460101 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
Vật lý học | D440102 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
Toán ứng dụng (Toán - tin ứng dụng) | D460112 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (35) |
Hóa học | D440112 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (10) |
Địa lý tự nhiên | D440217 | B, C | 14,0/ 14,5 | 14,0 | 14,0 (20) |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (23) |
Sinh học | D420101 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (43) |
Công nghệ sinh học | D420201 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (20) |
Văn học | D220330 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (70) |
Lịch sử | D220310 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (78) |
Khoa học quản lý | D340401 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (24) |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (20) |
Việt Nam học | D220113 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (33) |
Khoa học thư viện | D320202 | B, C | 14,0/ 14,5 | 14,0 | 14,0 (38) |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (19) |
Báo chí | D320101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (46) |
Du lịch học | D528102 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (33) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Luật | D380101 | C, D1 | 14,0/ 13,5 | ||
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTC | 430 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Khoa học máy tính | D480101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức) | D480104 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Truyền thông đa phương tiện | D320104 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử) | D510302 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | D510301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Kỹ thuật y sinh | D520212 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Công nghệ điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot) | D510303 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 |
Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử) | D340405 | A, A1, C | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
Quản trị văn phòng | D340406 | A, A1, C | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 |
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTF | 198 ĐH và 72 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh tiểu học) (hệ số 2 ngoại ngữ) | D140231 | D1 | 18,0 | 18,5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung-Anh) | D220204 | D1, D4 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (30) |
SP Tiếng Trung Quốc (SP Tiếng Trung, SP Song ngữ Trung-Anh) | D140234 | D1, D4 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (90) |
SP Tiếng Nga (SP Song ngữ Nga-Anh) | D140232 | D1, D2 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (35) |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 13,5 | 17,0 | 17,0 (12) |
Ngôn ngữ Pháp (Song ngữ Pháp-Anh) | D220203 | D1, D3 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (31) |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, Song ngữ Trung-Anh) | C140231 | D1 | 10,5 | 10,0 | 10,0 (72) |
KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTQ | 301 ĐH | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (32) |
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh và quản lý, Quản trị kinh doanh và Tài chính) | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (103) |
Kế toán (Kế toán và Tài chính) | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (118) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B, D1 | 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 (48) |
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-KỸ THUẬT (ĐH THÁI NGUYÊN) | DTU | 1.540 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15-8 đến 5-9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên. | |||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (108) |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (88) |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (103) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (106) |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (106) |
Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (166) |
Kiểm toán (Kế toán-kiểm toán) | C340302 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (86) |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (74) |
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (85) |
Quản lý xây dựng | C580302 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | 10,0 (69) |
Khoa học cây trồng | C620110 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 (69) |
Dịch vụ thú y | C640201 | B | 11,0 | 11,0 | 11,0 (65) |
Quản lý đất đai | C850103 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (283) |
Quản lý môi trường | C850101 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (132) |
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.