Điểm trúng tuyển của 15 trường ĐH

Trong đó, ĐH Tiền Giang, ĐH Xây dựng Miền Trung, ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương, ĐH Thủy lợi (Cơ sở Hà Nội), ĐH Thủy lợi (Cơ sở 2 TP.HCM), ĐH Hồng Đức tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

Ngoài ra, chúng tôi cập nhật thêm danh sách các trường thành viên của ĐH Huế thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: ĐH Khoa học, ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Nông Lâm, Khoa Du lịch, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Riêng ĐH Đà Nẵng sẽ thông báo xét tuyển sau cho các trường thành viên.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.

Điểm trúng tuyển của 15 trường ĐH ảnh 1
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) ngày 3-7. Ảnh: QUỐC DŨNG

Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2012

Điểm chuẩn 2013

Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu

TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI

YHB

Y đa khoa

D720101

B

26,0

27,5

Y học cổ truyền

D729291

B

21,0

25,0

Răng hàm mặt

D720601

B

24,0

27,0

Y học dự phòng

D720302

B

20,0

22,5

Điều dưỡng

D720501

B

21,0

24,0

Kỹ thuật y học

D720303

B

22,5

25,0

Y tế công cộng

D720301

B

20,0

22,0

Dinh dưỡng

D720303

B

20,0

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

DKY

Xét hệ CĐ

Trường nhận đăng ký xét tuyển bổ sung hệ CĐ từ 20-8 đến 10-9.

Y đa khoa

D720101

B

24,0

Kỹ thuật hình ảnh y học

D720330

B

18,0

21,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

D720332

B

18,5

21,0

Kỹ thuật vật lý trị liệu

D720333

B

17,0

20,0

Điều dưỡng

D720501

B

17,0

20,0

Hệ CĐ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)

C720330

B

14,5

15,0

15,0

Hệ CĐ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa

C720332

B

15,0

15,0

15,0

Hệ CĐ Kỹ thuật vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng

C720333

B

13,5

14,0

14,0

Hệ CĐ Điều dưỡng

C720501

B

14,0

15,0

15,0

Hệ CĐ Hộ sinh (không tuyển nam)

C720502

B

13,0

14,0

14,0

TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG

XDT

315 ĐH và 447 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ 9-8 đến 20-8 (đợt 1); từ 21-8 đến 8-9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D580201

A, A1, V

13,0

13,0

13,0 (262)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)

D580205

A, A1, V

13,0

13,0 (41)

Kiến trúc (môn vẽ mỹ thuật hệ số 1,5, tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số từ 13 trở lên)

D580102

V

13,0

15,5

15,5 (12)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510102

A, A1, V

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (79)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

C510104

A, A1, V

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (54)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

C510103

A, A1, V

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (42)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Cấp thoát nước và môi trường)

C510405

A, A1, V

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (37)

Hệ CĐ Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

C580302

A, A1, V

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (53)

Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (152)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0

10,0 (30)

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)

QST

200 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9. Thí sinh được rút hồ sơ ngày 5 và 6-9, ngày 9 và 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

Toán học

D460101

A, A1

15,0

18,5

Vật lý học

D440102

A

14,5

17,0

Kỹ thuật hạt nhân

D520402

A

18,5

22,5

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A, A1

16,0

19,5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

17,5

20,5

Hóa học

D440112

A, B

17,0/ 19,5

21,0/ 23,0

Địa chất học

D440201

A, B

14,5/ 16,5

17,5/ 20,5

Khoa học môi trường

D440301

A, B

15,5/ 20,0

19,5/ 20,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

15,5/ 18,0

20,0

Khoa học vật liệu

D430122

A, B

14,0/ 17,5

17,0/ 20,5

Hải dương học

D440228

A, B

14,5/ 15,0

16,0/ 17,5

Sinh học

D420101

B

16,0

17,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

18,5/ 21,5

22,0/ 22,5

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

12,0

13,0 (200)

TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG

TTG

658 ĐH và 1.805 CĐ

Áp dụng chính sách đặc thù trong tuyển sinh ĐH, CĐ cho các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20-8 đến 8-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh các tỉnh ĐBSCL. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

Giáo dục tiểu học

D140202

A, C, D1

13,0/ 14,5/ 14,0

17,5/ 16,5/ 16,5

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

12,0/ 12,0/ 12,5

12,0/ 12,0/ 12,5 (164)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

12,0/ 12,0/ 12,5

12,0/ 12,0/ 12,5 (128)

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

12,0

12,0 (89)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

13,0

12,0

12,0 (90)

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

12,0/ 13,0

12,0/ 13,0 (104)

Khoa học cây trồng

D620110

A, A1, B

12,0/ 12,0/ 13,0

12,0/ 12,0/ 13,0 (39)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

12,0

12,0 (44)

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1, B

12,0/ 12,0/ 13,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

12,0/ 13,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0-10,0- 10,5/ 11,0-11,0--11,5

ĐH: 9,0/ CĐ: 10,0 (234)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0-10,0- 10,5/ 11,0-11,0--11,5

9,0/ 10,0 (118)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0/ 11,0

9,0/ 10,0 (109)

Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

10,0-11,0/ 11,0-12,0

9,0-10,0/ 10,0-11,0 (101)

Hệ CĐ Công nghệ may

C540204

A, A1, B

10,0/ 11,0

9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0 (75)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10,0/ 11,0

9,0/ 10,0 (119)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0/ 11,0

9,0/ 10,0 (78)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A, A1

10,0/ 11,0

9,0/ 10,0 (56)

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

10,0-11,0/ 11,0-12,0

9,0-10,0/ 10,0-11,0 (58)

Hệ CĐ Dịch vụ thú y

C640201

A, B

10,0-11,0/ 11,0-12,0

9,0-10,0/ 10,0-11,0 (111)

Hệ CĐ Khoa học thư viện

C320202

C, D1

11,5-10,5/ 12,5-11,5

10,0-9,0/ 11,0-10,0 (69)

Hệ CĐ Tiếng Anh

C220201

D1

10,5/ 11,5

9,0/ 10,0 (225)

Hệ CĐ Tài chính ngân hàng

C340201

A, A1, D1

9,0/ 10,0 (92)

Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C340103

A, A1, D1, C

9,0-9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-10,0-11,0 (227)

Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A, A1, B

9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0 (58)

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, A1, B

9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0 (57)

Hệ CĐ SP Tiếng Anh

C140231

D1

13,0/ 15,0 (18)

TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI

TLA - TLS

170 ĐH và 140 CĐ

Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối.

Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA không đủ điểm chuẩn vào TLA nhưng đủ điểm chuẩn vào TLS (Cơ sở 2 TP.HCM) được đăng ký lại ngành học tại TLS.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.

* Cơ sở Hà Nội (TLA):

Điểm chuẩn chung vào trường:

A

15,0/ 15,5

15,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

D580201

A

17,5

18,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

16,0

17,0

Quản lý xây dựng

D580302

A

15,0

15,0

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A

15,0

16,0

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A

15,0

15,0

15,0 (50)

Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo

D520203

A

15,0

15,0

15,0 (30)

Kỹ thuật công trình biển

D580203

A

15,0

15,0

15,0 (30)

Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn

D580211

A

15,0

15,0

Cấp thoát nước

D110104

A

15,0

15,0

Kỹ thuật cơ khí

D520103

A

15,0

15,0

15,0 (30)

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A

15,0

15,0

15,0 (30)

Thủy văn

D440224

A

15,0

15,0

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

15,0

15,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

15,0/ 15,5

16,0

Kinh tế

D310101

A, A1

16,0/ 15,5

16,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1

16,0/ 15,5

15,0

Kế toán

D340301

A, A1

17,0/ 16,0

16,0

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

10,0 (140)

* Cơ sở TP.HCM (TLS):

120 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Hồ sơ gửi vế Phòng Đào tạo ĐH và sau ĐH, Trường ĐH Thuỷ lợi, 175 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội.

Điểm chuẩn chung vào trường:

A

13,0

13,0

Điểm trúng tuyển chuyển từ TLA về TLS

A

13,0

13,0

Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)

D580201

A

13,0

13,0

13,0 (30)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A

13,0

13,0

13,0 (30)

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A

13,0

13,0

13,0 (30)

Cấp thoát nước

D110104

A

13,0

13,0

13,0 (30)

TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC

HDT

685 ĐH và 900 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến 9-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

SP Toán học

D140209

A, A1

13,0

14,5

14,5 (10)

SP Vật lý (Lý-Hóa)

D140211

A, A1

13,0

13,0

13,0 (45)

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (20)

SP Sinh học

D140213

B

14,0

14,0

14,0 (35)

SP Ngữ văn

D140217

C, D1

14,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (15)

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

14,0

14,0 (35)

SP Địa lý

D140219

A, A1, C

14,5

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (30)

SP Tiếng Anh

D140231

A1, D1

13,5

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5 (20)

Giáo dục tiểu học

D140202

D1, M

13,5

13,5

13,5 (55)

Giáo dục mầm non (điểm môn năng khiếu phải đạt 4 trở lên)

140201

M

13,5

13,5

Văn học

D220330

C, D1

14,5

14,0/ 13,5

Lịch sử (định hướng Quản lý di tích-danh thắng)

D220310

C

14,5

14,0

Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A, A1, C

13,0/ 14,5

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (15)

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

A, C, D1

15,0/ 14,0

14,0/ 15,5/ 14,5

14,0/ 15,5/ 14,5 (10)

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

A, C, D1

14,5/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5 (30)

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A, A1, B, C, D1

14,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 (30)

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

13,0 (10)

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

13,0 (25)

Vật lý học (Vật lý ứng dụng)

D440102

A, A1

13,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,5/ 14,0

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5 (40)

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (60)

Tài chính ngân hàng

D340201

A,A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (95)

Nông học (định hướng Công nghệ cao)

D620109

A, A1, B

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (15)

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A, A1, B

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (15)

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (30)

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0 (30)

Hệ CĐ SP Toán (Toán-Tin)

C140209

A, A1

10,0

10,0/ 10,0 (50)

Hệ CĐ SP Hóa học (Hóa-Sinh)

C140212

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ SP Sinh học (Sinh-CNNN)

C140213

B

11,0

11,0 (50)

Hệ CĐ Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C, D1

11,5

11,0/ 10,0 (50)

Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

A, A1, C

10,0/ 10,0/ 11,0 (50)

Hệ CĐ Giáo dục mầm non (điểm năng khiếu từ 4 trở lên)

C140201

M

10,5

10,0 (50)

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

D1, M

10,5

10,0 (60)

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

C140231

A1, D1

10,5

10,0 (50)

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0 (210)

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0 (110)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0

10,0 (50)

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0 (60)

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10,0

10,0 (50)

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDK

Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

A, V

16,0/ 23,5

19,5/ 26,5

Điểm trúng tuyển vào ngành:

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A

16,0

19,5

Kỹ thuật điện-điện tử

D520201

A

16,5

21,0

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A

19,5

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

19,0

20,5

Kỹ thuật tài nguyên nước

D580212

A

16,0

19,5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A

16,5

19,5

Kỹ thuật nhiệt

D520115

A

+Nhiệt - điện lạnh

107

A

16,0

19,5

+ Kỹ thuật năng lượng và môi trường

117

A

16,0

19,5

Kỹ thuật cơ khí (Động lực)

D520103

A

16,0

19,5

Công nghệ thông tin

D480201

A

17,5

21,5

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (SP Kỹ thuật điện tử-điện tử)

D140214

A

16,0

19,5

Kỹ thuật cơ-điện tử

D520114

A

17,0

22,0

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

16,0

19,5

Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2)

D580102

V

23,5

26,5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

A

16,0

19,5

Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)

D580208

A

16,0

19,5

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

A

16,0

19,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A

16,0

19,5

Quản lý công nghiệp

D510601

A

16,0

19,5

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

17,0

21,5

Kỹ thuật dầu khí

D520604

A

19,5

23,0

Công nghệ vật liệu

D510402

A

16,0

19,5

Công nghệ sinh học

D420201

A

16,0

20,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

A

16,0

20,0

Kinh tế xây dựng

D580301

A

18,0

20,5

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDQ

Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

A, A1, D

17,0

19,5

Điểm trúng tuyển vào ngành:

Kế toán

D340301

A, A1, D1-4

18,0

20,0

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-4

+ Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A, A1, D1-4

17,5

20,5

+ Quản trị kinh doanh du lịch

403

A, A1, D1-4

18,0

20,5

+ Quản trị tài chính

416

A, A1, D1-4

18,5

19,5

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1-4

17,5

20,0

Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

D340120

A, A1, D1-4

20,0

22,5

Marketing

D340115

A, A1, D1-4

17,5

20,0

Kinh tế

D310101

A, A1, D1-4

+ Kinh tế phát triển

407

A, A1, D1-4

17,0

19,5

+ Kinh tế lao động

408

A, A1, D1-4

17,0

19,5

+ Kinh tế và quản lý công

409

A, A1, D1-4

17,0

19,5

+ Kinh tế chính trị

410

A, A1, D1-4

17,0

19,5

+ Kinh tế đầu tư

419

A, A1, D1-4

17,0

19,5

Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội)

D460201

A, A1, D1-4

17,0

19,5

Tài chính-Ngân hàng

D340201

A, A1, D1-4

+ Ngân hàng

412

A, A1, D1-4

17,5

19,5

+ Tài chính doanh nghiệp

415

A, A1, D1-4

19,0

19,5

+ Tài chính công

422

A, D1, D1-4

19,5

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1-4

+ Tin học quản lý

414

A, A1, D1-4

17,0

19,5

+ Quản trị hệ thống thông tin

420

A, A1, D1-4

17,0

19,5

+ Thương mại điện tử

423

A, A1, D1-4

19,5

Quản trị nhân lực

D340404

A, A1, D1-4

17,0

19,5

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1-4

19,5

21,5

Quản trị khách sạn

D340107

A, A1, D1-4

20,5

Luật (chuyên ngành Luật học)

D380101

A, A1, D1-4

17,0

19,5

Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh doanh)

D380107

A, A1, D1-4

17,0

21,0/ 20,5/ 20,5

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDF

Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH.

Đông phương học

D220213

A, D1

22,5/ 20,5

Sư phạm Tiếng Anh

D140231

D1

+ SP Tiếng Anh

701

D1

24,0

26,5

+ SP Tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

16,0

22,5

SP Tiếng Pháp

D140233

D1,3

16,5

17,5

SP Tiếng Trung

D140234

D1,4

16,5

17,0

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

+ Ngôn ngữ Anh

751

D1

20,5

23,5

+ Ngôn ngữ Anh thương mại

759

D1

21,5

24,0

+ Ngôn ngữ Anh du lịch

761

D1

19,5

23,5

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1-2

+ Ngôn ngữ Nga

752

D1-2

16,0

16,0

+ Ngôn ngữ Nga du lịch

762

D1-2

16,0

16,0

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D1-3

+ Ngôn ngữ Pháp

753

D1-3

16,5

17,5

+ Ngôn ngữ Pháp du lịch

763

D1, D3

16,0

19,5/ 18,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

+ Ngôn ngữ Trung

754

D1, D4

17,5

20,5/ 18,0

+ Ngôn ngữ Trung thương mại

764

D1, D4

17,0

20,0

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D1, D6

21,5/ 16,0

24,5/ 22,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1

20,0

21,5

Ngôn ngữ Thái Lan

D220214

D1

15,5

16,0

Quốc tế học

D220212

D1

15,5

19,5

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDS

Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.

SP Toán học

D140209

A, A1

18,5/ 16,5

22,5/ 22,0

SP Vật lý

D140211

A

16,0

20,5

Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế)

D460112

A, A1

13,0

15,5

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

16,0

SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

14,5

Vật lý học

D440102

A, A1

13,0

13,0

SP Hóa học

D140212

A

17,0

22,0

Hóa học

D440112

A

+ Hóa phân tích - môi trường

202

A

13,0

13,0

+ Hóa dược

203

A

13,0

17,0

Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)

D440301

A

13,0

14,5

SP Sinh học

D140213

B

14,5

18,5

Quản lý tài nguyên-môi trường

D850101

B

16,0

18,0

Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp-du lịch-môi trường)

D420201

B

16,5

18,5

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

SP Ngữ văn

D140217

C

16,5

17,0

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

16,0

SP Địa lý

D140219

C

14,5

15,5

Văn học

D220330

C

14,5

14,5

Tâm lý học

D310401

B, C

14,0/ 14,5

14,0

Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

D440217

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

D310501

C

14,5

14,0

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

D220113

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

Văn hóa học

D220340

C

14,5

14,0

Báo chí

D320101

C, D1

14,5/ 14,0

17,5/ 17,0

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

Giáo dục Tiểu học

D140202

D1

15,0

17,0

Giáo dục Mầm non

D140201

M

16,0

18,0

PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

DDP

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

13,0

13,0

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

13,0

13,0

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Quản trị kinh doanh tổng quát

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Kinh doanh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại)

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,5

10,0

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDC

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

C510201

A

10,0

10,5

Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử

C510301

A

10,0

10,5

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

C510205

A

10,0

11,5

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

11,0

11,0

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc

C510101

A, V

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C510102

A

11,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A

11,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử

C510203

A

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

C510206

A

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông

C510302

A

10,0

10,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

Quản lý xây dựng

C580302

A

10,0

10,0

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDI

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

11,0

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử)

C340101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Kế toán (chuyên ngành Kế toán-Tin học)

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

C480101

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông)

C480102

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Hệ thống thông tin

C480104

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

Tin học ứng dụng (chuyên ngành Tin học-viễn thông)

C480202

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)

DHT

606 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

Toán học

D460101

A

13,0

13,0

13,0 (105)

Toán ứng dụng

D460112

A

13,0

13,0

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

15,0

Vật lý học

D440102

A

13,0

13,0

13,0 (50)

Kiến trúc

D580102

V

14,5

20,5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - truyền thông

D510302

A

13,0

14,5

Hóa học

D440112

A, B

13,0/ 15,5

15,0/ 16,0

Địa chất học

D440201

A

13,0

13,0

13,0 (110)

Kỹ thuật địa chất

D520501

A

13,0

13,0

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A

13,0

Sinh học

D420101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - viễn thám)

D440217

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (33)

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13,0/ 15,0

16,0/ 17,5

Công nghệ sinh học

D420201

A, B

13,0/ 16,5

17,5/ 19,0

Lịch sử

D220310

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (55)

Triết học

D220301

A, C, D1

13,0/ 14,5

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5 (34)

Hán – Nôm

D220104

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (125)

Ngôn ngữ học

D220320

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

Văn học

D220330

C, D1

14,5

14,0/ 13,5

Báo chí

D320101

C, D1

14,5/ 14,0

15,0

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (24)

Xã hội học

D310301

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (40)

Đông phương học

D220213

C, D1

14,5/ 13,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (30)

Liên thông Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

15,0

Liên thông Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)

DHS

112 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

SP Toán học

D140209

A, A1

16,5

21,0

SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

13,0

13,0 (64)

SP Vật lý

D140211

A, A1

14,0

17,5

SP Hóa học

D140212

A, B

18,5/ 20,0

20,0/ 21,5

SP Sinh học

D140213

B

14,0

15,5

SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

13,0

13,0

SP Ngữ văn

D140217

C

16,0

16,0

SP Lịch sử

D140218

C

14,5

14,0

SP Địa lý

D140219

B, C

14,0/ 14,5

14,0

Tâm lý giáo dục học

D310403

C, D1

14,5

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5 (20)

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,5

14,0

14,0 (28)

Giáo dục Tiểu học

D140202

C, D1

17,5/ 16,0

18,5/ 17,0

Giáo dục Mầm non

D140201

M

20,5

15,5

Liên thông Giáo dục Mầm non

D140201

M

15,5

Liên thông Giáo dục Tiểu học

D140202

C, D1

18,5/ 17,0

Liên thông SP Toán học

D140209

A, A1

21,0

Liên thông SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

Liên thông SP Vật lý

D140211

A, A1

17,5

Liên thông SP Hóa học

D140212

A, B

20,0/ 21,5

Liên thông SP Sinh học

D140213

B

15,5

Liên thông SP Kỹ thuật công nghiệp

D140214

A

13,0

Liên thông SP Ngữ văn

D140217

C

16,0

Liên thông SP Lịch sử

D140218

C

14,0

Liên thông SP Địa lý

D140219

B, C

14,0

Liên kết đào tạo tại Trường ĐH An Giang, ngành Giáo dục mầm non

D140201

M

13,0

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH HUẾ)

DHY

Y đa khoa (học 6 năm)

D720101

B

22,5

26,0

Răng hàm mặt (học 6 năm)

D720601

B

23,0

25,0

Dược học (học 5 năm)

D720401

A

22,0

25,5

Điều dưỡng (học 4 năm)

D720501

B

20,0

21,0

Kỹ thuật y học (học 4 năm)

D720330

B

21,0

22,5

Y tế công cộng (học 4 năm)

D720301

B

18,0

20,0

Y học dự phòng (học 6 năm)

D720163

B

18,0

21,0

Y học cổ truyền (học 6 năm)

D720201

B

20,5

22,0

Liên thông Y đa khoa (trung cấp lên ĐH)

D720101

B

26,0

Liên thông Y học dự phòng (trung cấp lên ĐH)

D720163

B

21,0

Liên thông Y học cổ truyền (trung cấp lên ĐH)

D720201

B

22,0

Liên thông Dược học (trung cấp lên ĐH)

D720401

B

25,5

Liên thông Kỹ thuật y học (CĐ lên ĐH)

D720330

B

22,5

Liên thông Điều dưỡng (CĐ lên ĐH)

D720501

B

21,0

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ)

DHL

382 CĐ

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

Công thôn

D510210

A, A1

13,0/ 14,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0/ 14,0

13,0

Công nghệ chế biến lâm sản

D540301

A, A1, B

13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

16,0/ 17,0

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, B

13,0/ 14,0

16,0/ 17,0

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Bảo vệ thực vật

D620112

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Khoa học cây trồng

D620110

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 15,5

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 15,5

Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y)

D620301

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Khoa học đất

D440306

A, B

13,0/ 14,0

13,5/ 16,0

Quản lý đất đai (có các chuyên ngành Quản lý đất đai, Quản lý thị trường bất động sản)

D850103

A, B

13,0/ 14,0

13,5/ 16,0

Khuyến nông

D620102

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

Phát triển nông thôn

D620116

A, C, D1-2-3-4

13,0/ 14,5/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

Hệ CĐ Công thôn

C510210

A, A1

10,0

10,0 (59)

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (82)

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (85)

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (82)

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (74)

Liên thông Công thôn

D510210

A, A1

13,0

Liên thông Chăn nuôi

D620105

A, B

13,0/ 15,5

Liên thông Khoa học cây trồng

D620110

A, B

13,0/ 14,0

Liên thông Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, B

13,0/ 14,0

Liên thông Quản lý đất đai

D850103

A, B

13,5/ 16,0

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)

DHK

35 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch – đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp)

D310101

A, A1, D1-2-3-4

13,5

14,0

Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực)

D340101

A, A1, D1-2-3-4

15,5

15,5

Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán – kiểm toán)

D340301

A, A1, D1-2-3-4

16,5

16,0

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1-2-3-4

16,0

16,0

16,0 (35)

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế, Thống kê kinh tế xã hội)

D340405

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị ngành Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-2-3-4

14,5

Liên thông Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1-2-3-4

15,5

Liên thông Kế toán

D340301

A, A1, D1-2-3-4

16,0

TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ)

DHN

Hội họa

D210103

H

24,0

22,0

Điêu khắc

D210105

H

25,0

31,5

Sư phạm Mỹ thuật

D140222

H

24,0

25,0

Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình)

D210104

H

23,5

24,5

Thiết kế đồ họa

D210403

H

34,0

31,5

Thiết kế thời trang

D210404

H

34,0

30,0

Thiết kế nội thất

D210405

H

34,0

33,0

Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ngành Thiết kế nội thất

D210405

H

25,0

Liên thông SP Mỹ thuật

D140222

H

25,0

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)

DHF

133 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5)

D140231

D1

14,5

21,0

SP Tiếng Pháp

D140233

D1-3

13,5

13,5

13,5 (25)

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

D1-2-3-4

13,5

13,5

13,5 (34)

Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và du lịch)

D220113

D1-2-3-4

14,5/ 13,5

13,5

13,5 (25)

Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

D220212

D1

13,5

13,5

13,5 (20)

Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh ngữ văn, Tiếng Anh phiên dịch, Tiếng Anh biên dịch, Tiếng Anh du lịch) (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5)

D220201

D1

14,5

19,5

Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn)

D220202

D1-2-3-4

13,5

13,5

13,5 (6)

Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch)

D220203

D1-3

13,5

13,5

13,5 (23)

Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành Tiếng Trung ngữ văn, Tiếng Trung phiên dịch, Tiếng Trung biên dịch, Tiếng Trung thương mại)

D220204

D1-2-3-4

13,5

13,5

Ngôn ngữNhật (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5)

D220209

D1-2-3-4-6

13,5

20,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D1-2-3-4

13,5

14,5

Liên thông SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5)

D140231

D1

21,0

Liên thông Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5)

D220201

D1

19,5

KHOA LUẬT (ĐH HUẾ)

DHA

Luật học

D380101

A, C, D1-2-3-4

14,0/ 15,0/ 14,0

17,5/ 20,0/ 17,0

Luật kinh tế

D380107

A, C, D1-2-3-4

15,5/ 16,5/ 15,5

17,5/ 19,5/ 17,0

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ)

DHC

Giáo dục thể chất

D140206

T

16,5

20,5

Giáo dục quốc phòng-An ninh

D140208

T

14,5

19,5

KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ)

DHD

24 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

Kinh tế

D310101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5 (24)

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và quản lý sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ, Thương mại điện tử du lịch dịch vụ, Quản trị quan hệ công chúng)

D340101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

14,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lý lữ hành và hướng dẫn du lịch)

D340103

A, A1, C, D1-2-3-4

14,0/ 14,0/ 16,0/ 14,0

16,5/ 16,5/ 18,5/ 17,5

Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A1, C, D1-2-3-4

15,5/ 15,5/ 17,5/ 16,5

PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

128 ĐH và 40 CĐ

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

Kỹ thuật điện

D520201

A, A1

13,0

13,0

13,0 (89)

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0 (39)

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0 (40)

Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.

 QUỐC DŨNG

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm