Trong đó, ĐH Tiền Giang, ĐH Xây dựng Miền Trung, ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương, ĐH Thủy lợi (Cơ sở Hà Nội), ĐH Thủy lợi (Cơ sở 2 TP.HCM), ĐH Hồng Đức tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung.
Ngoài ra, chúng tôi cập nhật thêm danh sách các trường thành viên của ĐH Huế thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: ĐH Khoa học, ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Nông Lâm, Khoa Du lịch, Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Riêng ĐH Đà Nẵng sẽ thông báo xét tuyển sau cho các trường thành viên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2013 vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) ngày 3-7. Ảnh: QUỐC DŨNG
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI | YHB | ||||
Y đa khoa | D720101 | B | 26,0 | 27,5 | |
Y học cổ truyền | D729291 | B | 21,0 | 25,0 | |
Răng hàm mặt | D720601 | B | 24,0 | 27,0 | |
Y học dự phòng | D720302 | B | 20,0 | 22,5 | |
Điều dưỡng | D720501 | B | 21,0 | 24,0 | |
Kỹ thuật y học | D720303 | B | 22,5 | 25,0 | |
Y tế công cộng | D720301 | B | 20,0 | 22,0 | |
Dinh dưỡng | D720303 | B | 20,0 | ||
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | DKY | Xét hệ CĐ | |||
Trường nhận đăng ký xét tuyển bổ sung hệ CĐ từ 20-8 đến 10-9. | |||||
Y đa khoa | D720101 | B | 24,0 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | D720330 | B | 18,0 | 21,0 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | D720332 | B | 18,5 | 21,0 | |
Kỹ thuật vật lý trị liệu | D720333 | B | 17,0 | 20,0 | |
Điều dưỡng | D720501 | B | 17,0 | 20,0 | |
Hệ CĐ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ) | C720330 | B | 14,5 | 15,0 | 15,0 |
Hệ CĐ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa | C720332 | B | 15,0 | 15,0 | 15,0 |
Hệ CĐ Kỹ thuật vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng | C720333 | B | 13,5 | 14,0 | 14,0 |
Hệ CĐ Điều dưỡng | C720501 | B | 14,0 | 15,0 | 15,0 |
Hệ CĐ Hộ sinh (không tuyển nam) | C720502 | B | 13,0 | 14,0 | 14,0 |
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | XDT | 315 ĐH và 447 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ 9-8 đến 20-8 (đợt 1); từ 21-8 đến 8-9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. | |||||
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | A, A1, V | 13,0 | 13,0 | 13,0 (262) |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | D580205 | A, A1, V | 13,0 | 13,0 (41) | |
Kiến trúc (môn vẽ mỹ thuật hệ số 1,5, tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số từ 13 trở lên) | D580102 | V | 13,0 | 15,5 | 15,5 (12) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | C510102 | A, A1, V | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (79) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | C510104 | A, A1, V | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (54) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C510103 | A, A1, V | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (42) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Cấp thoát nước và môi trường) | C510405 | A, A1, V | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (37) |
C580302 | A, A1, V | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (53) | |
Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (152) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0 | 10,0 | 10,0 (30) |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) | QST | 200 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20-8 đến 10-9. Thí sinh được rút hồ sơ ngày 5 và 6-9, ngày 9 và 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. | |||||
Toán học | D460101 | A, A1 | 15,0 | 18,5 | |
Vật lý học | D440102 | A | 14,5 | 17,0 | |
Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A | 18,5 | 22,5 | |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A, A1 | 16,0 | 19,5 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 17,5 | 20,5 | |
Hóa học | D440112 | A, B | 17,0/ 19,5 | 21,0/ 23,0 | |
Địa chất học | D440201 | A, B | 14,5/ 16,5 | 17,5/ 20,5 | |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 15,5/ 20,0 | 19,5/ 20,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 15,5/ 18,0 | 20,0 | |
Khoa học vật liệu | D430122 | A, B | 14,0/ 17,5 | 17,0/ 20,5 | |
Hải dương học | D440228 | A, B | 14,5/ 15,0 | 16,0/ 17,5 | |
Sinh học | D420101 | B | 16,0 | 17,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 18,5/ 21,5 | 22,0/ 22,5 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 12,0 | 13,0 (200) |
TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG | TTG | 658 ĐH và 1.805 CĐ | |||
Áp dụng chính sách đặc thù trong tuyển sinh ĐH, CĐ cho các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20-8 đến 8-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh các tỉnh ĐBSCL. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. | |||||
Giáo dục tiểu học | D140202 | A, C, D1 | 13,0/ 14,5/ 14,0 | 17,5/ 16,5/ 16,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 12,0/ 12,0/ 12,5 | 12,0/ 12,0/ 12,5 (164) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 12,0/ 12,0/ 12,5 | 12,0/ 12,0/ 12,5 (128) |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 12,0 | 12,0 (89) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A, A1 | 13,0 | 12,0 | 12,0 (90) |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 12,0/ 13,0 | 12,0/ 13,0 (104) |
Khoa học cây trồng | D620110 | A, A1, B | 12,0/ 12,0/ 13,0 | 12,0/ 12,0/ 13,0 (39) | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A, A1 | 12,0 | 12,0 (44) | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, A1, B | 12,0/ 12,0/ 13,0 | ||
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 12,0/ 13,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0-10,0- 10,5/ 11,0-11,0--11,5 | ĐH: 9,0/ CĐ: 10,0 (234) | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0-10,0- 10,5/ 11,0-11,0--11,5 | 9,0/ 10,0 (118) | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0/ 11,0 | 9,0/ 10,0 (109) | |
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, B | 10,0-11,0/ 11,0-12,0 | 9,0-10,0/ 10,0-11,0 (101) | |
Hệ CĐ Công nghệ may | C540204 | A, A1, B | 10,0/ 11,0 | 9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0 (75) | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10,0/ 11,0 | 9,0/ 10,0 (119) | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0/ 11,0 | 9,0/ 10,0 (78) | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A, A1 | 10,0/ 11,0 | 9,0/ 10,0 (56) | |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, B | 10,0-11,0/ 11,0-12,0 | 9,0-10,0/ 10,0-11,0 (58) | |
Hệ CĐ Dịch vụ thú y | C640201 | A, B | 10,0-11,0/ 11,0-12,0 | 9,0-10,0/ 10,0-11,0 (111) | |
Hệ CĐ Khoa học thư viện | C320202 | C, D1 | 11,5-10,5/ 12,5-11,5 | 10,0-9,0/ 11,0-10,0 (69) | |
Hệ CĐ Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10,5/ 11,5 | 9,0/ 10,0 (225) | |
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 9,0/ 10,0 (92) | ||
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A, A1, D1, C | 9,0-9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-10,0-11,0 (227) | ||
Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch | C540104 | A, A1, B | 9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0 (58) | ||
Hệ CĐ Khoa học cây trồng | C620110 | A, A1, B | 9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0 (57) | ||
Hệ CĐ SP Tiếng Anh | C140231 | D1 | 13,0/ 15,0 (18) | ||
TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI | TLA - TLS | 170 ĐH và 140 CĐ | |||
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối. Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA không đủ điểm chuẩn vào TLA nhưng đủ điểm chuẩn vào TLS (Cơ sở 2 TP.HCM) được đăng ký lại ngành học tại TLS. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. | |||||
* Cơ sở Hà Nội (TLA): | |||||
Điểm chuẩn chung vào trường: | A | 15,0/ 15,5 | 15,0 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | D580201 | A | 17,5 | 18,0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | A | 15,0 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A | 16,0 | 17,0 | |
Quản lý xây dựng | D580302 | A | 15,0 | 15,0 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | A | 15,0 | 16,0 | |
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ | D520503 | A | 15,0 | 15,0 | 15,0 (50) |
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo | D520203 | A | 15,0 | 15,0 | 15,0 (30) |
Kỹ thuật công trình biển | D580203 | A | 15,0 | 15,0 | 15,0 (30) |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn | D580211 | A | 15,0 | 15,0 | |
Cấp thoát nước | D110104 | A | 15,0 | 15,0 | |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | A | 15,0 | 15,0 | 15,0 (30) |
Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | A | 15,0 | 15,0 | 15,0 (30) |
Thủy văn | D440224 | A | 15,0 | 15,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A | 15,0 | 15,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 15,0/ 15,5 | 16,0 | |
Kinh tế | D310101 | A, A1 | 16,0/ 15,5 | 16,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 | 16,0/ 15,5 | 15,0 | |
Kế toán | D340301 | A, A1 | 17,0/ 16,0 | 16,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C510102 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (140) |
* Cơ sở TP.HCM (TLS): | 120 ĐH | ||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22-8 đến 10-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Hồ sơ gửi vế Phòng Đào tạo ĐH và sau ĐH, Trường ĐH Thuỷ lợi, 175 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội. | |||||
Điểm chuẩn chung vào trường: | A | 13,0 | 13,0 | ||
Điểm trúng tuyển chuyển từ TLA về TLS | A | 13,0 | 13,0 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) | D580201 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | D510103 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
Cấp thoát nước | D110104 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (30) |
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC | HDT | 685 ĐH và 900 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20-8 đến 9-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. | |||||
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 13,0 | 14,5 | 14,5 (10) |
SP Vật lý (Lý-Hóa) | D140211 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (45) |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 13,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (20) |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 14,0 | 14,0 (35) |
SP Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 14,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (15) |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (35) |
SP Địa lý | D140219 | A, A1, C | 14,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (30) |
SP Tiếng Anh | D140231 | A1, D1 | 13,5 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 (20) |
Giáo dục tiểu học | D140202 | D1, M | 13,5 | 13,5 | 13,5 (55) |
Giáo dục mầm non (điểm môn năng khiếu phải đạt 4 trở lên) | 140201 | M | 13,5 | 13,5 | |
Văn học | D220330 | C, D1 | 14,5 | 14,0/ 13,5 | |
Lịch sử (định hướng Quản lý di tích-danh thắng) | D220310 | C | 14,5 | 14,0 | |
Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường) | D310501 | A, A1, C | 13,0/ 14,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (15) |
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) | D310301 | A, C, D1 | 15,0/ 14,0 | 14,0/ 15,5/ 14,5 | 14,0/ 15,5/ 14,5 (10) |
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) | D220113 | A, C, D1 | 14,5/ 13,5 | 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 14,0/ 13,5 (30) |
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) | D310401 | A, A1, B, C, D1 | 14,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5 (30) |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (10) |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (25) |
Vật lý học (Vật lý ứng dụng) | D440102 | A, A1 | 13,0 | ||
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,5/ 14,0 | 14,0/ 14,0/ 14,5 | 14,0/ 14,0/ 14,5 (40) |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (60) |
Tài chính ngân hàng | D340201 | A,A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (95) |
Nông học (định hướng Công nghệ cao) | D620109 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (15) |
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) | D620105 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (15) |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, A1, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (30) | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 (30) |
Hệ CĐ SP Toán (Toán-Tin) | C140209 | A, A1 | 10,0 | 10,0/ 10,0 (50) | |
Hệ CĐ SP Hóa học (Hóa-Sinh) | C140212 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (50) | |
Hệ CĐ SP Sinh học (Sinh-CNNN) | C140213 | B | 11,0 | 11,0 (50) | |
Hệ CĐ Ngữ văn (Văn-Sử) | C140217 | C, D1 | 11,5 | 11,0/ 10,0 (50) | |
Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-Sử) | C140219 | A, A1, C | 10,0/ 10,0/ 11,0 (50) | ||
Hệ CĐ Giáo dục mầm non (điểm năng khiếu từ 4 trở lên) | C140201 | M | 10,5 | 10,0 (50) | |
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học | C140202 | D1, M | 10,5 | 10,0 (60) | |
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | C140231 | A1, D1 | 10,5 | 10,0 (50) | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 (210) | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 (110) | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,0 (50) | |
Hệ CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, A1, B | 10,0/ 10,0/ 11,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0 (60) | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 10,0 | 10,0 (50) | |
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDK | ||||
Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | A, V | 16,0/ 23,5 | 19,5/ 26,5 | ||
Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
Công nghệ chế tạo máy | D510202 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kỹ thuật điện-điện tử | D520201 | A | 16,5 | 21,0 | |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông | D520207 | A | 19,5 | ||
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A | 19,0 | 20,5 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | D580212 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | A | 16,5 | 19,5 | |
Kỹ thuật nhiệt | D520115 | A | |||
+Nhiệt - điện lạnh | 107 | A | 16,0 | 19,5 | |
+ Kỹ thuật năng lượng và môi trường | 117 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kỹ thuật cơ khí (Động lực) | D520103 | A | 16,0 | 19,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 17,5 | 21,5 | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (SP Kỹ thuật điện tử-điện tử) | D140214 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kỹ thuật cơ-điện tử | D520114 | A | 17,0 | 22,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kiến trúc (vẽ mỹ thuật hệ số 2) | D580102 | V | 23,5 | 26,5 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | D580208 | A | 16,0 | 19,5 | |
Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | A | 16,0 | 19,5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A | 16,0 | 19,5 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A | 16,0 | 19,5 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 17,0 | 21,5 | |
Kỹ thuật dầu khí | D520604 | A | 19,5 | 23,0 | |
Công nghệ vật liệu | D510402 | A | 16,0 | 19,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A | 16,0 | 20,5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 16,0 | 20,0 | |
Kinh tế xây dựng | D580301 | A | 18,0 | 20,5 | |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDQ | ||||
Điểm trúng tuyển vào trường: Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). | A, A1, D | 17,0 | 19,5 | ||
Điểm trúng tuyển vào ngành: | |||||
Kế toán | D340301 | A, A1, D1-4 | 18,0 | 20,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1-4 | |||
+ Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A, A1, D1-4 | 17,5 | 20,5 | |
+ Quản trị kinh doanh du lịch | 403 | A, A1, D1-4 | 18,0 | 20,5 | |
+ Quản trị tài chính | 416 | A, A1, D1-4 | 18,5 | 19,5 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1, D1-4 | 17,5 | 20,0 | |
Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) | D340120 | A, A1, D1-4 | 20,0 | 22,5 | |
Marketing | D340115 | A, A1, D1-4 | 17,5 | 20,0 | |
Kinh tế | D310101 | A, A1, D1-4 | |||
+ Kinh tế phát triển | 407 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
+ Kinh tế lao động | 408 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
+ Kinh tế và quản lý công | 409 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
+ Kinh tế chính trị | 410 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
+ Kinh tế đầu tư | 419 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội) | D460201 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
Tài chính-Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1-4 | |||
+ Ngân hàng | 412 | A, A1, D1-4 | 17,5 | 19,5 | |
+ Tài chính doanh nghiệp | 415 | A, A1, D1-4 | 19,0 | 19,5 | |
+ Tài chính công | 422 | A, D1, D1-4 | 19,5 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1, D1-4 | |||
+ Tin học quản lý | 414 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
+ Quản trị hệ thống thông tin | 420 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
+ Thương mại điện tử | 423 | A, A1, D1-4 | 19,5 | ||
Quản trị nhân lực | D340404 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
Kiểm toán | D340302 | A, A1, D1-4 | 19,5 | 21,5 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1-4 | 20,5 | ||
Luật (chuyên ngành Luật học) | D380101 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 19,5 | |
Luật kinh tế (chuyên ngành Luật kinh doanh) | D380107 | A, A1, D1-4 | 17,0 | 21,0/ 20,5/ 20,5 | |
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDF | ||||
Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH. | |||||
Đông phương học | D220213 | A, D1 | 22,5/ 20,5 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | |||
+ SP Tiếng Anh | 701 | D1 | 24,0 | 26,5 | |
+ SP Tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | D1 | 16,0 | 22,5 | |
SP Tiếng Pháp | D140233 | D1,3 | 16,5 | 17,5 | |
SP Tiếng Trung | D140234 | D1,4 | 16,5 | 17,0 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | |||
+ Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 | 20,5 | 23,5 | |
+ Ngôn ngữ Anh thương mại | 759 | D1 | 21,5 | 24,0 | |
+ Ngôn ngữ Anh du lịch | 761 | D1 | 19,5 | 23,5 | |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | D1-2 | |||
+ Ngôn ngữ Nga | 752 | D1-2 | 16,0 | 16,0 | |
+ Ngôn ngữ Nga du lịch | 762 | D1-2 | 16,0 | 16,0 | |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | D1-3 | |||
+ Ngôn ngữ Pháp | 753 | D1-3 | 16,5 | 17,5 | |
+ Ngôn ngữ Pháp du lịch | 763 | D1, D3 | 16,0 | 19,5/ 18,5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | |||
+ Ngôn ngữ Trung | 754 | D1, D4 | 17,5 | 20,5/ 18,0 | |
+ Ngôn ngữ Trung thương mại | 764 | D1, D4 | 17,0 | 20,0 | |
Ngôn ngữ Nhật | D220209 | D1, D6 | 21,5/ 16,0 | 24,5/ 22,0 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1 | 20,0 | 21,5 | |
Ngôn ngữ Thái Lan | D220214 | D1 | 15,5 | 16,0 | |
Quốc tế học | D220212 | D1 | 15,5 | 19,5 | |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDS | ||||
Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2. | |||||
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 18,5/ 16,5 | 22,5/ 22,0 | |
SP Vật lý | D140211 | A | 16,0 | 20,5 | |
Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế) | D460112 | A, A1 | 13,0 | 15,5 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 16,0 | |
SP Tin học | D140210 | A, A1 | 13,0 | 14,5 | |
Vật lý học | D440102 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
SP Hóa học | D140212 | A | 17,0 | 22,0 | |
Hóa học | D440112 | A | |||
+ Hóa phân tích - môi trường | 202 | A | 13,0 | 13,0 | |
+ Hóa dược | 203 | A | 13,0 | 17,0 | |
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) | D440301 | A | 13,0 | 14,5 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,5 | 18,5 | |
Quản lý tài nguyên-môi trường | D850101 | B | 16,0 | 18,0 | |
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học ứng dụng trong nông nghiệp-du lịch-môi trường) | D420201 | B | 16,5 | 18,5 | |
Giáo dục chính trị | D140205 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 16,5 | 17,0 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 16,0 | |
SP Địa lý | D140219 | C | 14,5 | 15,5 | |
Văn học | D220330 | C | 14,5 | 14,5 | |
Tâm lý học | D310401 | B, C | 14,0/ 14,5 | 14,0 | |
Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) | D440217 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | D310501 | C | 14,5 | 14,0 | |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | D220113 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Văn hóa học | D220340 | C | 14,5 | 14,0 | |
Báo chí | D320101 | C, D1 | 14,5/ 14,0 | 17,5/ 17,0 | |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | D1 | 15,0 | 17,0 | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 16,0 | 18,0 | |
PHÂN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM | DDP | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kinh tế xây dựng | D580301 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Quản trị kinh doanh tổng quát | D340101 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
Kiểm toán | D340302 | A, A1, D1 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | ||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Kinh doanh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại) | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ sinh học | C420201 | A, B | 10,0/ 11,0 | ||
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDC | ||||
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | C510201 | A | 10,0 | 10,5 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử | C510301 | A | 10,0 | 10,5 | |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô | C510205 | A | 10,0 | 11,5 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 11,0 | 11,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Công nghệ sinh học | C420201 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc | C510101 | A, V | 10,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C510102 | A | 11,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | C510103 | A | 11,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A | 10,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử | C510203 | A | 10,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt | C510206 | A | 10,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông | C510302 | A | 10,0 | 10,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C510401 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | C510406 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | |
Quản lý xây dựng | C580302 | A | 10,0 | 10,0 | |
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐH ĐÀ NẴNG) | DDI | ||||
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 11,0 | |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Thương mại điện tử) | C340101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán-Tin học) | C340301 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Khoa học máy tính (chuyên ngành Công nghệ phần mềm) | C480101 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Truyền thông và mạng máy tính (chuyên ngành Công nghệ mạng và truyền thông) | C480102 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Hệ thống thông tin | C480104 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
Tin học ứng dụng (chuyên ngành Tin học-viễn thông) | C480202 | A, A1, D1 | 10,0/ 10,0/ 10,5 | 10,0 | |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ) | DHT | 606 ĐH | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
Toán học | D460101 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (105) |
Toán ứng dụng | D460112 | A | 13,0 | 13,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 13,0 | 15,0 | |
Vật lý học | D440102 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (50) |
Kiến trúc | D580102 | V | 14,5 | 20,5 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - truyền thông | D510302 | A | 13,0 | 14,5 | |
Hóa học | D440112 | A, B | 13,0/ 15,5 | 15,0/ 16,0 | |
Địa chất học | D440201 | A | 13,0 | 13,0 | 13,0 (110) |
Kỹ thuật địa chất | D520501 | A | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ | D520503 | A | 13,0 | ||
Sinh học | D420101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - viễn thám) | D440217 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (33) |
Khoa học môi trường | D440301 | A, B | 13,0/ 15,0 | 16,0/ 17,5 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 13,0/ 16,5 | 17,5/ 19,0 | |
Lịch sử | D220310 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (55) |
Triết học | D220301 | A, C, D1 | 13,0/ 14,5 | 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 14,0/ 13,5 (34) |
Hán – Nôm | D220104 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (125) |
Ngôn ngữ học | D220320 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Văn học | D220330 | C, D1 | 14,5 | 14,0/ 13,5 | |
Báo chí | D320101 | C, D1 | 14,5/ 14,0 | 15,0 | |
Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (24) |
Xã hội học | D310301 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (40) |
Đông phương học | D220213 | C, D1 | 14,5/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (30) |
Liên thông Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 15,0 | ||
Liên thông Công tác xã hội | D760101 | C, D1 | 14,0/ 13,5 | ||
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ) | DHS | 112 ĐH | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
SP Toán học | D140209 | A, A1 | 16,5 | 21,0 | |
SP Tin học | D140210 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (64) |
SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 14,0 | 17,5 | |
SP Hóa học | D140212 | A, B | 18,5/ 20,0 | 20,0/ 21,5 | |
SP Sinh học | D140213 | B | 14,0 | 15,5 | |
SP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 13,0 | 13,0 | |
SP Ngữ văn | D140217 | C | 16,0 | 16,0 | |
SP Lịch sử | D140218 | C | 14,5 | 14,0 | |
SP Địa lý | D140219 | B, C | 14,0/ 14,5 | 14,0 | |
Tâm lý giáo dục học | D310403 | C, D1 | 14,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (20) |
Giáo dục chính trị | D140205 | C | 14,5 | 14,0 | 14,0 (28) |
Giáo dục Tiểu học | D140202 | C, D1 | 17,5/ 16,0 | 18,5/ 17,0 | |
Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 20,5 | 15,5 | |
Liên thông Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 15,5 | ||
Liên thông Giáo dục Tiểu học | D140202 | C, D1 | 18,5/ 17,0 | ||
Liên thông SP Toán học | D140209 | A, A1 | 21,0 | ||
Liên thông SP Tin học | D140210 | A, A1 | 13,0 | ||
Liên thông SP Vật lý | D140211 | A, A1 | 17,5 | ||
Liên thông SP Hóa học | D140212 | A, B | 20,0/ 21,5 | ||
Liên thông SP Sinh học | D140213 | B | 15,5 | ||
Liên thông SP Kỹ thuật công nghiệp | D140214 | A | 13,0 | ||
Liên thông SP Ngữ văn | D140217 | C | 16,0 | ||
Liên thông SP Lịch sử | D140218 | C | 14,0 | ||
Liên thông SP Địa lý | D140219 | B, C | 14,0 | ||
Liên kết đào tạo tại Trường ĐH An Giang, ngành Giáo dục mầm non | D140201 | M | 13,0 | ||
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH HUẾ) | DHY | ||||
Y đa khoa (học 6 năm) | D720101 | B | 22,5 | 26,0 | |
Răng hàm mặt (học 6 năm) | D720601 | B | 23,0 | 25,0 | |
Dược học (học 5 năm) | D720401 | A | 22,0 | 25,5 | |
Điều dưỡng (học 4 năm) | D720501 | B | 20,0 | 21,0 | |
Kỹ thuật y học (học 4 năm) | D720330 | B | 21,0 | 22,5 | |
Y tế công cộng (học 4 năm) | D720301 | B | 18,0 | 20,0 | |
Y học dự phòng (học 6 năm) | D720163 | B | 18,0 | 21,0 | |
Y học cổ truyền (học 6 năm) | D720201 | B | 20,5 | 22,0 | |
Liên thông Y đa khoa (trung cấp lên ĐH) | D720101 | B | 26,0 | ||
Liên thông Y học dự phòng (trung cấp lên ĐH) | D720163 | B | 21,0 | ||
Liên thông Y học cổ truyền (trung cấp lên ĐH) | D720201 | B | 22,0 | ||
Liên thông Dược học (trung cấp lên ĐH) | D720401 | B | 25,5 | ||
Liên thông Kỹ thuật y học (CĐ lên ĐH) | D720330 | B | 22,5 | ||
Liên thông Điều dưỡng (CĐ lên ĐH) | D720501 | B | 21,0 | ||
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (ĐH HUẾ) | DHL | 382 CĐ | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
Công thôn | D510210 | A, A1 | 13,0/ 14,0 | 13,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A, A1 | 13,0/ 14,0 | 13,0 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A, A1, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 16,0/ 17,0 | |
Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | A, B | 13,0/ 14,0 | 16,0/ 17,0 | |
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Khoa học cây trồng | D620110 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Chăn nuôi | D620105 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 15,5 | |
Thú y | D640101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 15,5 | |
Nuôi trồng thủy sản (có các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Ngư y) | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Khoa học đất | D440306 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,5/ 16,0 | |
Quản lý đất đai (có các chuyên ngành Quản lý đất đai, Quản lý thị trường bất động sản) | D850103 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,5/ 16,0 | |
Khuyến nông | D620102 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, C, D1-2-3-4 | 13,0/ 14,5/ 13,5 | 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Hệ CĐ Công thôn | C510210 | A, A1 | 10,0 | 10,0 (59) | |
Hệ CĐ Chăn nuôi | C620105 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (82) |
Hệ CĐ Khoa học cây trồng | C620110 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (85) |
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (82) |
Hệ CĐ Quản lý đất đai | C850103 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (74) |
Liên thông Công thôn | D510210 | A, A1 | 13,0 | ||
Liên thông Chăn nuôi | D620105 | A, B | 13,0/ 15,5 | ||
Liên thông Khoa học cây trồng | D620110 | A, B | 13,0/ 14,0 | ||
Liên thông Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | ||
Liên thông Quản lý đất đai | D850103 | A, B | 13,5/ 16,0 | ||
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ) | DHK | 35 ĐH | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
Kinh tế (có các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế tài nguyên và môi trường, Kế hoạch – đầu tư, Kinh doanh nông nghiệp) | D310101 | A, A1, D1-2-3-4 | 13,5 | 14,0 | |
Quản trị kinh doanh (có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực) | D340101 | A, A1, D1-2-3-4 | 15,5 | 15,5 | |
Kế toán (có các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán – kiểm toán) | D340301 | A, A1, D1-2-3-4 | 16,5 | 16,0 | |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1-2-3-4 | 16,0 | 16,0 | 16,0 (35) |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Thống kê kinh doanh, Tin học kinh tế, Thống kê kinh tế xã hội) | D340405 | A, A1, D1-2-3-4 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị ngành Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1-2-3-4 | 14,5 | ||
Liên thông Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1-2-3-4 | 15,5 | ||
Liên thông Kế toán | D340301 | A, A1, D1-2-3-4 | 16,0 | ||
TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (ĐH HUẾ) | DHN | ||||
Hội họa | D210103 | H | 24,0 | 22,0 | |
Điêu khắc | D210105 | H | 25,0 | 31,5 | |
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H | 24,0 | 25,0 | |
Đồ họa (chuyên ngành Đồ họa tạo hình) | D210104 | H | 23,5 | 24,5 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | H | 34,0 | 31,5 | |
Thiết kế thời trang | D210404 | H | 34,0 | 30,0 | |
Thiết kế nội thất | D210405 | H | 34,0 | 33,0 | |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ngành Thiết kế nội thất | D210405 | H | 25,0 | ||
Liên thông SP Mỹ thuật | D140222 | H | 25,0 | ||
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ) | DHF | 133 ĐH | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5) | D140231 | D1 | 14,5 | 21,0 | |
SP Tiếng Pháp | D140233 | D1-3 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (25) |
SP Tiếng Trung Quốc | D140234 | D1-2-3-4 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (34) |
Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và du lịch) | D220113 | D1-2-3-4 | 14,5/ 13,5 | 13,5 | 13,5 (25) |
Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học) | D220212 | D1 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (20) |
Ngôn ngữ Anh (có các chuyên ngành Tiếng Anh ngữ văn, Tiếng Anh phiên dịch, Tiếng Anh biên dịch, Tiếng Anh du lịch) (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5) | D220201 | D1 | 14,5 | 19,5 | |
Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn) | D220202 | D1-2-3-4 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (6) |
Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch) | D220203 | D1-3 | 13,5 | 13,5 | 13,5 (23) |
Ngôn ngữ Trung Quốc (có các chuyên ngành Tiếng Trung ngữ văn, Tiếng Trung phiên dịch, Tiếng Trung biên dịch, Tiếng Trung thương mại) | D220204 | D1-2-3-4 | 13,5 | 13,5 | |
Ngôn ngữNhật (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5) | D220209 | D1-2-3-4-6 | 13,5 | 20,5 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D220210 | D1-2-3-4 | 13,5 | 14,5 | |
Liên thông SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5) | D140231 | D1 | 21,0 | ||
Liên thông Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, chưa nhân không thấp hơn 13,5) | D220201 | D1 | 19,5 | ||
KHOA LUẬT (ĐH HUẾ) | DHA | ||||
Luật học | D380101 | A, C, D1-2-3-4 | 14,0/ 15,0/ 14,0 | 17,5/ 20,0/ 17,0 | |
Luật kinh tế | D380107 | A, C, D1-2-3-4 | 15,5/ 16,5/ 15,5 | 17,5/ 19,5/ 17,0 | |
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (ĐH HUẾ) | DHC | ||||
Giáo dục thể chất | D140206 | T | 16,5 | 20,5 | |
Giáo dục quốc phòng-An ninh | D140208 | T | 14,5 | 19,5 | |
KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ) | DHD | 24 ĐH | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
Kinh tế | D310101 | A, A1, D1-2-3-4 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 (24) |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch, Tổ chức và quản lý sự kiện, Truyền thông và marketing du lịch dịch vụ, Thương mại điện tử du lịch dịch vụ, Quản trị quan hệ công chúng) | D340101 | A, A1, D1-2-3-4 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 14,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (có các chuyên ngành: Kinh tế du lịch, Quản lý lữ hành và hướng dẫn du lịch) | D340103 | A, A1, C, D1-2-3-4 | 14,0/ 14,0/ 16,0/ 14,0 | 16,5/ 16,5/ 18,5/ 17,5 | |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, C, D1-2-3-4 | 15,5/ 15,5/ 17,5/ 16,5 | ||
PHÂN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ | DHQ | 128 ĐH và 40 CĐ | |||
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20-8 đến 9-9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4-9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút). | |||||
Kỹ thuật điện | D520201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | 13,0 (89) |
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A, A1 | 13,0 | 13,0 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (39) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | A, B | 10,0/ 11,0 | 10,0/ 11,0 (40) |
Báo Pháp Luật TP.HCM Online sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.
QUỐC DŨNG