Đáng lưu ý, các trường này có điểm chuẩn cao, theo đó nhiều trường xét thêm 2 - 3 tiêu chí phụ đối với thí sinh có cùng điểm chuẩn.
Điểm chuẩn của 18 trường quân đội:
Tên trường/Đối tượng |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
27.50 |
Thí sinh mức 27,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
25.25 |
Thí sinh mức 25,25 điểm: |
||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
|||
Thí sinh Nữ miền Nam |
28.75 |
Thí sinh mức 28,75 điểm: |
||
2. HỌC VIỆN QUÂN Y |
||||
Tổ hợp A00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
27.25 |
Thí sinh mức 27,25 điểm: |
||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
29.50 |
|||
Thí sinh Nữ miền Nam |
30.00 |
|||
Tổ hợp B00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
B00 |
27.75 |
Thí sinh mức 27,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: |
||
Thí sinh Nữ miền Bắc |
30.00 |
|||
Thí sinh Nữ miền Nam |
29.00 |
Thí sinh mức 29,00 điểm: |
||
3. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
||||
a) Ngành Ngôn ngữ Anh |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
|||
Thí sinh nữ |
29.00 |
|||
b) Ngành Ngôn ngữ Nga |
||||
Xét tiếng Anh |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.25 |
||
Thí sinh nữ |
25.75 |
|||
Xét tiếng Nga |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D02 |
19.50 |
||
Thí sinh nữ |
27.50 |
|||
c) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||
Xét tiếng Anh |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.75 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
17.75 |
|||
Thí sinh nữ |
27.75 |
|||
Xét tiếng Trung |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D04 |
23.75 |
||
Thí sinh nữ |
27.25 |
|||
d) Ngành Quan hệ Quốc tế |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
18.00 |
||
Thí sinh nữ |
26.25 |
|||
đ) Ngành Trinh sát Kỹ thuật |
||||
Nam miền Bắc |
A00, |
25.50 |
||
Nam miền Nam |
25.50 |
|||
4. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
||||
a) Ngành Biên phòng |
||||
Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.50 |
Thí sinh mức 28,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.25 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
C00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.50 |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
23.00 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
19.00 |
|||
b) Ngành Luật |
||||
Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.25 |
Thí sinh mức 28,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
27.00 |
Thí sinh mức 27,00 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
25.75 |
Thí sinh mức 25,75 điểm: |
||
Tổ hợp A01 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A01 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
|
Thí sính Nam Quân khu 5 |
22.75 |
|||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
18.50 |
|||
5. HỌC VIỆN HẬU CẦN |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
||
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
||||
a) Ngành Kỹ thuật hàng không |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.75 |
Thí sinh mức 26,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: |
||
b) Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
25.00 |
Thí sinh mức 25,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
21.50 |
Thí sinh mức 21,50 điểm: |
||
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
25.00 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
22.50 |
Thí sinh mức 22,50 điểm: |
||
8. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ |
||||
Tổ hợp C00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
C00 |
28.00 |
Thí sinh mức 28,00 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
||
Tổ hợp A00 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
26.50 |
Thí sinh mức 26,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.00 |
|||
Tổ hợp D01 |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
D01 |
20.00 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
18.00 |
|||
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 |
||||
Thí sinh Nam |
A00, |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |
|
10. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 |
||||
Thí sinh Nam Quân khu 4 |
A00 |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam Quân khu 5 |
24.00 |
Thí sinh mức 24,00 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 7 |
23.25 |
Thí sinh mức 23,25 điểm: |
||
Thí sinh Nam Quân khu 9 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: |
||
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.25 |
Thí sinh mức 24,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
20.25 |
Thí sinh mức 20,25 điểm: |
||
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
22.00 |
Thí sinh mức 22,00 điểm: |
||
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
23.50 |
Thí sinh mức 23,50 điểm: |
||
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
||||
Sĩ quan CHTM Không quân |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
22.75 |
Thí sinh mức 22,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
19.25 |
|||
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
24.50 |
Thí sinh mức 24,50 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
Thí sinh mức 17,50 điểm: |
||
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
23.25 |
||
Thí sinh Nam miền Nam |
21.75 |
Thí sinh mức 21,75 điểm: |
||
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00 |
23.75 |
Thí sinh mức 23,75 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
17.50 |
|||
18. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
Thí sinh Nam miền Bắc |
A00, |
26.25 |
Thí sinh mức 26,25 điểm: |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
25.50 |
Thí sinh mức 25,50 điểm: |