Tại Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai, ngoại ngữ ngành xét nghiệm y khoa bậc ĐH và điều dưỡng bậc CĐ, các ngành còn lại đều có điểm chuẩn bằng điểm sàn tối thiểu của Bộ GD-ĐT. Điểm chuẩn tất cả các ngành của Trường ĐH Quốc tế Miền Đông đều bằng điểm sàn tối thiểu mỗi khối thi.
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
Điểm chuẩn |
|||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối D1 |
|
Bậc ĐH |
||||
Xét nghiệm Y khoa |
17 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
13 |
13 |
14 |
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||||
- Xây dựng cầu đường |
||||
Công nghệ môi trường |
13 |
13 |
14 |
|
- Công nghệ & kỹ thuật môi trường |
||||
- Công nghệ & quản lý môi trường |
||||
Công nghệ hóa |
13 |
13 |
14 |
|
- Hữu cơ – Polyner |
||||
- Vô cơ – Hóa dầu |
||||
Công nghệ Điện - Điện tử |
13 |
13 |
13 |
|
- Công nghệ kỹ thuật Điện |
||||
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
||||
Công nghệ Ô tô |
13 |
13 |
13 |
|
Công nghệ xây dựng |
13 |
13 |
13 |
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
||||
- Xây dựng cầu đường |
||||
Công nghệ thông tin |
13 |
13 |
13 |
|
Kế toán |
13 |
13 |
13 |
|
Tài chính |
13 |
13 |
13 |
|
- Tài chính doanh nghiệp |
||||
- Tài chính - Ngân hàng |
||||
Quản trị Du lịch và Lữ hành: |
13 |
13 |
13 |
|
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
||||
- Quản trị Du lịch và Lữ hành |
||||
- Quản trị Kinh doanh Du lịch |
||||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
13 |
Điểm chuẩn bậc CĐ như sau:
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI |
Điểm chuẩn |
||||
Khối A |
Khối A1 |
Khối B |
Khối C |
Khối D1 |
|
Bậc CĐ |
|||||
Điều dưỡng |
12 |
12 |
|||
Công nghệ kỹ thuật thực phẩm |
10 |
11 |
|||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10 |
11 |
|||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
10 |
11 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện |
10 |
10 |
10 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
10 |
10 |
|||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
10 |
10 |
10 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
10 |
10 |
10 |
||
Công nghệ cơ điện tử |
10 |
10 |
10 |
||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
10 |
10 |
10 |
||
Công nghệ thông tin |
10 |
10 |
10 |
||
Quản trị văn phòng |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Kế toán |
10 |
10 |
10 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
10 |
10 |
10 |
||
Quản trị Kinh doanh |
10 |
10 |
10 |
||
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
10 |
10 |
10 |
||
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
10 |
10 |
10 |
||
Việt Nam học (Hướng dẫn viên Du lịch) |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Tiếng Anh |
10 |
Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thời gian nộp hồ sơ từ 20-8 đến 30-9.
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông xét tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG |
Mã ngành |
Khối |
Điểm sàn xét tuyển |
Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
1000 |
|||
Kĩ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A,A1 |
13 |
100 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A,A1 |
13 |
100 |
Kĩ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A,A1 |
13 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
13 |
300 |
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
200 |
Kĩ thuật phần mềm |
D480103 |
A,A1,D1 |
13 |
100 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A,A1,D1 |
13 |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A,A1 |
10 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A,A1 |
10 |
70 |
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
A,A1,D1 |
10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
10 |
100 |
Điều dưỡng |
C720501 |
B |
11 |
200 |
Tại Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long, điểm xét tuyển: khối A, A1 là: 17,5 điểm (môn lý nhân hệ số 2); khối D1 là: 17,5 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2) và khối B là: 19 điểm (môn hóa nhân hệ số 2). Điểm xét tuyển: khối A, A1 là: 13,5 điểm (môn lý nhân hệ số 2); khối D1 là: 13,5 điểm (môn Anh văn nhân hệ số 2) và khối B là: 15 điểm (môn hóa nhân hệ số 2).
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NVBS |
Bậc ĐH |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
90 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1, D1 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1, D1 |
90 |
Bậc CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
40 |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1, D1 |
40 |