Cũng trong năm 2014, trường dự kiến sẽ tuyển sinh thêm ba ngành mới, gồm: Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại), Khoa học dinh dưỡng, Công nghệ may và thiết kế thời trang.
Chỉ tiêu dự kiến từng ngành như sau:
STT |
Tên trường |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP.HCM |
DCT |
||||
A |
Bậc đại học |
2.750 |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
200 |
|
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
150 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
200 |
|
4 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
250 |
|
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
300 |
|
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
200 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1 |
250 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1, B |
250 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
200 |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
400 |
|
11 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, A1, B |
200 |
|
12 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
D540110 |
A, A1, B |
150 |
|
B |
Bậc cao đẳng |
1.300 |
|||
1 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) |
C220113 |
A, A1, C, D1 |
80 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
80 |
|
3 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
80 |
|
4 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, A1, B |
100 |
|
5 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
80 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
80 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
C510206 |
A, A1 |
80 |
|
8 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
80 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, A1, B |
100 |
|
10 |
Công nghệ vật liệu (polymer và composite) |
C510402 |
A, A1, B |
80 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
100 |
|
12 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
100 |
|
13 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, A1, B |
100 |
|
14 |
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1, D1 |
80 |
|
15 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
A, A1, B |
80 |
Theo Hà Ánh (TNO)