ĐH Thái Nguyên Tuyển sinh trong cả nước. Trường tổ chức thi tuyển sinh theo 3 chung của Bộ GD-ĐT.
Mã ngành, khối thi và chỉ tiêu vào các trường thành viên của ĐH Thái Nguyên như sau:
Tên trường. Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN |
DT |
|||
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651; (0280)3753041. Fax: (0280) 3852665 |
ĐH: 13.935 CĐ: 2.345 |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH |
DTE |
1350 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
1350 |
|||
D310101 |
A, A1,D1 |
|||
Quản trị Kinh doanh |
D340101 |
A, A1,D1 |
||
Marketing |
D340115 |
A, A1,D1 |
||
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành |
D340103 |
A, A1,D1 |
||
Kế toán |
D340301 |
A, A1,D1 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1,D1 |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
DTK |
2060 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
2060 |
|||
Kỹ thuật Cơ khí |
D520103 |
A |
||
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
D520114 |
A |
||
Kỹ thuật Vật liệu |
D520309 |
A |
||
Kỹ thuật Điện, Điện tử |
D520201 |
A |
||
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông |
D520207 |
A |
||
Kỹ thuật Máy tính |
D520214 |
A |
||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá |
D520216 |
A |
||
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
D140214 |
A |
||
Kinh tế công nghiệp |
D510604 |
A,D1 |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông |
D580205 |
A |
||
Kỹ thuật Môi trường |
D520320 |
A,B |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DTN |
2000 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
2000 |
|||
Quản lý đất đai: |
D850103 |
|||
Quản lý đất đai |
A |
|||
Địa chính - Môi trường |
B |
|||
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A,B |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
A |
||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
||
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
B |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
B |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
B |
||
Thú y |
D640101 |
B |
||
Lâm nghiệp |
D620201 |
B |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
B |
||
Khuyến nông |
D620102 |
A,B |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
B |
||
Nuôi trồng thuỷ sản |
D620301 |
B |
||
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan |
D620113 |
B |
||
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
A,B |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DTS |
2090 |
||
Các ngành đào tạo đại học |
2090 |
|||
Giáo dục học |
D140101 |
C, D1 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1 |
||
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C, D1 |
||
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
||
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
||
Sư phạm Vật Lý |
D140211 |
A |
||
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
A |
||
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
||
Sư phạm Ngữ Văn |
D140217 |
C |
||
Sư phạm Lịch Sử |
D140218 |
C |
||
Sư phạm Địa Lý |
D140219 |
C |
||
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
H |
||
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DTY |
630 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
530 |
|||
Y đa khoa |
D720101 |
B |
||
Dược học |
D720401 |
A |
||
Răng hàm mặt |
D720601 |
B |
||
Y học dự phòng |
D720302 |
B |
||
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
100 |
|||
Xét nghiệm y học |
C720332 |
B |
||
Y tế học đường |
C720334 |
B |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DTZ |
1150 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
1150 |
|||
Toán học |
D460101 |
A, A1 |
||
Vật lý học |
D440102 |
A, A1 |
||
Toán ứng dụng |
D460112 |
A, A1 |
||
Hóa học |
D440112 |
A, B |
||
Địa lý học |
D310501 |
B, C |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
||
Sinh học |
D420101 |
B |
||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
B |
||
D220330 |
C |
|||
Lịch sử |
D220310 |
C, D1 |
||
Khoa học quản lý |
D340401 |
C, D1 |
||
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
||
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
||
Khoa học thư viện |
D320202 |
B, C |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
||
Báo chí |
D320101 |
C, D1 |
||
Khách sạn, nhà hàng |
D528102 |
C, D1 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
A, B |
||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
DTC |
1300 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
1300 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A, D1 |
||
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, D1 |
||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, D1 |
||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
A, D1 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A, D1 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
A, D1 |
||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
D510302 |
A, D1 |
||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, D1 |
||
Kỹ thuật Y sinh |
D520212 |
A, D1 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
A, D1 |
||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, D1 |
||
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A, D1 |
||
KHOA NGOẠI NGỮ |
DTF |
720 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
555 |
|||
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D140234 |
D1, D4 |
||
Sư phạm tiếng Nga |
D140232 |
D1, D2 |
||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
D1, D3 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
165 |
|||
Sư phạm tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
||
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
C140234 |
D1, D4 |
||
KHOA QUỐC TẾ |
DTQ |
400 |
||
Các ngành đào tạo đại học: |
400 |
|||
Kinh doanh Quốc tế |
D340120 |
A,D1 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
||
Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
A,B,D1 |
||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
DTU |
1030 |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
1030 |
|||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
A |
||
Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
||
Kiểm toán |
C340302 |
A, D1 |
||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
||
Quản lý xây dựng |
C580302 |
A, D1 |
||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
B |
||
Dịch vụ Thú y |
C640201 |
B |
||
Quản lý đất đai |
C850103 |
A, B |
||
Quản lý môi trường |
C850101 |
A, B |
Theo Hồng Hạnh ( Dân trí)