Theo công bố của Viettel, từ 1/6, khách hàng mua máy phiên bản khóa mạng theo hình thức không cam kết chỉ phải trả 10,3 triệu mỗi chiếc 3G 8GB màu đen và 14,9 triệu mỗi chiếc 3GS 32 GB màu trắng, giảm 1 triệu đồng so với trước.
Mức giảm tương tự cũng được áp dụng với khách hàng mua hai dòng máy nói trên theo hình thức cam kết. Số tiền thực trả khi khách hàng cam kết gói cước trả sau 12-24 tháng dao động từ 10,3 đến 14,9 triệu đồng tùy loại.
Hiện chỉ có Viettel và VinaPhone là những đơn vị phân phối chính thức điện thoại iPhone tại Việt Nam. Sau hơn một tháng đưa máy ra thị trường, hôm 29/4, VinaPhone đã điều chỉnh chính sách bán iPhone, song chỉ tập trung ưu đãi về cước. Viettel đi sau song là đơn vị đầu tiên hạ giá máy.
Cả hai mạng đang cung cấp các loại iPhone 3G-8GB, iPhone 3GS-16GB và iPhone 3GS-32GB. Tuy nhiên, dòng 3GS-16GB bán chạy hơn cả. Viettel cũng cho biết loại 3G-8GB và 3GS-32GB màu trắng bán chậm hơn nên quyết định điều chỉnh giá bán để kích cầu.
Sau lần giảm cước cuối tháng 4, VinaPhone hiện chưa có kế hoạch điều chỉnh tiếp theo. Nhà mạng này cho biết đã bán gần hết 5.000 chiếc nhập trong đợt đầu. Kế hoạch nhập tiếp theo chưa được VinaPhone tiết lộ.
Phía Viettel cho biết đợt nhập hàng tới đây sẽ tuân theo lộ trình đã ký với Apple, không phụ thuộc vào chuyện máy còn hay hết.
Chi tiết mức giá iPhone mới của Viettel
1. Khách hàng mua máy với hình thức không cam kết:
I | Model | Mức giá cũ (đã gồm VAT) VNĐ | Mức giá mới (đã gồm VAT) VNĐ |
1 | iPhone 3G 8GB Đen | 11.300,000 | 10.300.000 |
5 | iPhone 3GS 32GB Trắng | 15.900,000 | 14.900.000 |
2. Khách hàng mua máy với hình thức cam kết (hòa mạng trả sau gói cước iPhone):
+ Cam kết gói cước iPhone trả sau trong vòng 12 tháng:
Stt | Nội dung | iPhone1 | iPhone2 | iPhone3 | iPhone4 |
1 | Gía bán Cam kết (Đã gồm VAT) | ||||
- | iPhone 3G 8GB Đen | 7,950,150 | 7,125,150 | 6,041,650 | 3,935,150 |
- | iPhone 3GS 32GB Trắng | 12,278,210 | 11,453,210 | 10,369,710 | 8,263,210 |
2 | Số tiền ứng trước cước dịch vụ* | ||||
- | iPhone 3G 8GB Đen | 2,349,850 | 3,174,850 | 4,258,350 | 6,364,850 |
- | iPhone 3GS 32GB Trắng | 2,621,790 | 3,446,790 | 4,530,290 | 6,636,790 |
3 | Tổng tiền KH phải trả (đã gồm VAT) | ||||
- | iPhone 3G 8GB Đen | 10,300,000 | 10,300,000 | 10,300,000 | 10,300,000 |
- | iPhone 3GS 32GB Trắng | 14,900,000 | 14,900,000 | 14,900,000 | 14,900,000 |
+ Cam kết gói cước trả sau trong vòng 24 tháng:
Stt | Gói cước | iP1 | iP2 | iP3 | iP4 |
1 | Gía bán Cam kết (Đã gồm VAT) | ||||
- | iPhone 3G 8GB Đen | 6,080,150 | 4,430,150.0 | 2,263,150.0 | 0 |
- | iPhone 3GS 32GB Trắng | 10,408,210 | 8,758,210 | 6,591,210 | 2,378,210 |
2 | Số tiền ứng trước cước dịch vụ* | ||||
- | iPhone 3G 8GB Đen | 4,219,850 | 5,869,850 | 8,036,850 | 10,300,000 |
- | iPhone 3GS 32GB Trắng | 4,491,790 | 6,141,790 | 8,308,790 | 12,521,790 |
3 | Tổng tiền KH phải trả (Đã gồm VAT) | ||||
- | iPhone 3G 8GB Đen | 10,300,000 | 10,300,000 | 10,300,000 | 10,300,000 |
- | iPhone 3GS 32GB Trắng | 14,900,000 | 14,900,000 | 14,900,000 | 14,900,000 |
(nguồn Viettel)
Theo Kỳ Duyên (VNE)