Đường cao tốc là loại đường được thiết kế đặc biệt cho xe cơ giới lưu thông với tốc độ cao và liên tục, đặc biệt là người đi bộ, xe thô sơ, xe máy, mô tô và máy kéo, xe máy chuyên dùng (tốc độ nhỏ hơn 70 km/giờ) không được tham gia giao thông trên loại đường này.
Người điều khiển phương tiện giao thông nếu vi phạm quy định trên đường cao tốc thì sẽ bị xử phạt hành chính theo Nghị định 46/2016/NĐ-CP.
STT | Hành vi vi phạm | Mức phạt |
Ô TÔ | ||
1 | Không tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc. | 800.000- 1,2 triệu đồng |
2 | Điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc. | |
3 | Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc. | |
4 | Quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc. | |
5 | Không tuân thủ quy định về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc. | |
6 | Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc. | 5-6 triệu đồng |
7 | Khi dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đặt ngay biển báo hiệu nguy hiểm theo quy định. | |
8 | Đón, trả hành khách trên đường cao tốc. | |
9 | Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc (trừ xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp). | 7-8 triệu đồng |
MÔ TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN | ||
10 | Điều khiển xe đi vào đường cao tốc (trừ xe phục vụ quản lý, bảo trì đường cao tốc) | 500.000-1 triệu đồng |
MÁY KÉO, XE MÁY CHUYÊN DÙNG | ||
11 | Không tuân thủ các quy định khi vào hoặc ra đường cao tốc. | 400.000-600.000 đồng |
12 | Điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc. | |
13 | Quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc. | |
14 | Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc. | |
15 | Không tuân thủ quy định về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc. | |
16 | Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc. | 2-3 triệu đồng |
17 | Khi dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đặt ngay biển báo hiệu nguy hiểm theo quy định. | |
18 | Điều khiển xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70 km/giờ, máy kéo đi vào đường cao tốc (trừ xe, thiết bị phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc). | 5-7 triệu đồng |
XE ĐẠP, XE ĐẠP MÁY | ||
19 | Điều khiển xe đi vào đường cao tốc (trừ xe phục vụ quản lý, bảo trì đường cao tốc). | 400.000-600.000 đồng |
NGƯỜI ĐI BỘ | ||
20 | Đi vào đường cao tốc (trừ người phục vụ việc quản lý, bảo trì đường cao tốc). | 100.000-200.000 đồng |
CHĂN, DẮT SÚC VẬT | ||
21 | Điều khiển, dẫn dắt súc vật, điều khiển xe súc vật kéo đi vào đường cao tốc trái quy định. | 400.000-600.000 đồng |