Báo Pháp Luật TP.HCM Onlinesẽ tiếp tục cập nhập thông tin chi tiết điểm trúng tuyển của các trường ĐH, CĐ còn lại.
Bạn đọc vui lòng bấm F5 để tiếp tục theo dõi.
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã trường/ ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2011 | Điểm chuẩn 2012 | Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA (ĐHQG TP.HCM) | QSB | 150 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ | |||
Hệ ĐH: Có điểm nguyện vọng bổ sung đối với thí sinh chưa trúng tuyển theo NV chính, đã đăng ký NV1 tham gia xét tuyển chuyển ngành ngày 3-7. | |||||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 106 | A, A1 | 18,5 | 18,5 | |
+ Kỹ thuật máy tính | D520214 | ||||
+ Khoa học máy tính | D480101 | ||||
Nhóm ngành Điện-điện tử | 108 | A, A1 | 18,5 | 19,0 | |
+ Kỹ thuật điện (Điện năng) | D520201 | ||||
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | ||||
+ Kỹ thuật điện tử-viễn thông | D520207 | ||||
Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử | 109 | A, A1 | 17,0 | 18,5 | |
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật thiết kế, , Kỹ thuật máy xây dựng và nâng chuyển) | D520103 | ||||
+ Cơ điện tử | D520114 | ||||
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | D520115 | ||||
Kỹ thuật dệt may (NV bổ sung: 16,0) | 112 | A, A1 | 15,0 | 16,0 | |
+ Kỹ thuật dệt may | D540201 | ||||
Nhóm ngành Công nghệ hóa-Thực phẩm-Sinh học | 114 | A, A1 | 18,5 | 18,5 | |
+ Kỹ thuật hóa học (Kỹ thuật hóa, Công nghệ chế biến dầu khí, Quá trình và thiết bị) | D520301 | ||||
+ Khoa học và công nghệ thực phẩm | D540101 | ||||
+ Công nghệ sinh học | D420201 | ||||
Nhóm ngành Xây dựng | 115 | A, A1 | 19,0 | 19,5 | |
+ Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | ||||
+ Kỹ thuật xây dựng cầu đường giao thông (Cầu đường) | D580205 | ||||
+ Kỹ thuật cảng và công trình biển | D580203 | ||||
+ Kỹ thuật tài nguyên nước (Thủy lợi-Thủy điện-Cấp thoát nước) | D580212 | ||||
Kiến trúc (năng khiếu 5 trở lên, toán hệ số 2, vật lý, năng khiếu hệ số 1) | 117 | V | 21,5 | 24,0 | |
+ Kiến trúc dân dụng và công nghiệp) | D580102 | ||||
Nhóm ngành Kỹ thuật địa chất-Dầu khí | 120 | A, A1 | 18,0 | 19,5 | |
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) | D520604 | ||||
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) | D520501 | ||||
Quản lý công nghiệp | 123 | A, A1 | 17,0 | 18,0 | |
+ Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp, Quản trị kinh doanh) | D510601 | ||||
Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường (điểm NVBS: 19,0) | 125 | A, A1 | 16,0 | 16,5 | |
+ Kỹ thuật môi trường | D520320 | ||||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý công nghệ môi trường) | D850101 | ||||
Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông | 126 | A, A1 | 16,0 | 16,5 | |
+ Kỹ thuật hàng không | D520120 | ||||
+ Kỹ thuật ôtô-Máy động lực | D510205 | ||||
+ Kỹ thuật tàu thủy | D520122 | ||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (điểm NVBS: 18,0) | 127 | A, A1 | 15,5 | 16,0 | |
+ Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | D510602 | ||||
Kỹ thuật vật liệu (điểm NVBS: 16,5) | 129 | A, A1 | 15,5 | 16,0 | |
+ Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu polimer, silicat, kim loại) | D520309 | ||||
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ (điểm NVBS: 16,5) | 130 | A, A1 | 15,0 | 16,0 | |
+ Kỹ thuật trắc địa-bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS-hệ thống thông tin địa lý) | D520503 | ||||
Vật liệu và cấu kiện xây dựng (điểm NVBS: 18,0) | 131 | A, A1 | 15,5 | 16,0 | |
+ Kỹ thuật vật liệu xây dựng | D510105 | ||||
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Cơ kỹ thuật (điểm NVBS: 18,0) | 136 | A, A1 | 15,0 | 16,5 | |
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật laser) | D520401 | ||||
+ Cơ kỹ thuật | D520101 | ||||
Hệ CĐ Bảo dưỡng công nghiệp (chỉ xét NV2 thí sinh thi đề ĐH khối A và A1) | C650505 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (150) |
TRƯỜNG ĐH NGÂN HÀNG TP.HCM | NHS | 35 NV2 CĐ+ 100 CĐ | |||
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1 | 18,5 | 19,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1 | 17,0 | 19,0 | |
Kế toán | D340301 | A, A1 | 18,0 | 18,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1 | 17,0 | 16,0 | 16,0 (35) |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 19,0 | 20,5 | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1 | 13,0 | 14,0 | 14,5 (100) |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM | SPK | 230 NV2 hệ ĐH + 220 CĐ | |||
Trường nhận hồ sơ từ 15-8 đến hết 25-8. Thí sinh nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Trong thời gian xét tuyển thí sinh không được rút hồ sơ và lệ phí. | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (các chuyên ngành Kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ điện tử-viễn thông) | D510302 | A, A1 | 14,0 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (50) |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) | D510301 | A, A1 | 15,0 | 15,5/ 15,0 | |
Công nghệ chế tạo máy (các chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy, Thiết kế máy) | D510202 | A, A1 | 14,5 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (20) |
Kỹ thuật công nghiệp | D510603 | A, A1 | 13,0 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (30) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (các chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ kỹ thuật) | D510203 | A, A1 | 15,5 | 15,5/ 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) | D510201 | A, A1 | 13,0 | 15,5/ 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | D520205 | A, A1 | 15,5 | 15,5/ 15,0 | 15,5/ 15,0 (20) |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt-điện lạnh) | D510206 | A, A1 | 13,0 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (30) |
Công nghệ in | D510501 | A, A1 | 13,0 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (20) |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 14,0 | 14,5/ 14,0 | |
Công nghệ may | D540204 | A, A1 | 13,0 | 14,5/ 14,0 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D510102 | A, A1 | 17,0 | 17,0/ 16,5 | 17,0/ 16,5 (20) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 13,0 | 15,0/ 18,0 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | D510304 | A, A1 | 13,0 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 (20) |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A, A1 | 13,0 | 15,5/ 15,0 | |
Quản lý công nghiệp | D510601 | A, A1 | 15,0 | 15,0/ 14,5 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 15,0 | 17,5/ 19,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1 | 15,0 | 16,0/ 15,5 | |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) | D810501 | A, B | 13,0/ 14,0 | 14,0 | 14,0 (20) |
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn vẽ) | D210404 | V | 19,5 | 18,5 | |
SP Tiếng Anh (Tiếng Anh)(hệ số 2 môn tiếng Anh) | D140231 | D1 | 20,0 | 22,5 | |
Hệ CĐCông nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử) | C510302 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) |
Hệ CĐCông nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) | C510301 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (40) |
Hệ CĐCông nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) | C510302 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (45) |
Hệ CĐCông nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) | C510205 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (35) |
Hệ CĐ Công nghệ may | C540204 | A, A1 | 10,0 | 10,0 | 10,0 (50) |
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH-MARKETING | DMS | 280 NV2 ĐH + 120 CĐ | |||
Nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 27-8 đến 31-8. Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận thi đề ĐH, lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. | |||||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Quản trị bán hàng) | D340101 | A, D1 | 15,5/ 16,0 | 16,5/ 18,5 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | A, D1 | 15,5/ 16,0 | 16,0/ 17,5 | |
Marketing (gồm các chuyên ngành Marketing tổng hợp, Quản trị thương hiệu) | D340115 | A, D1 | 17,0/ 17,5 | 18,0/ 19,0 | |
Bất động sản | D340116 | A, D1 | 15,5/ 16,0 | 16,0 | 16,0 (70) |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, D1 | 15,5/ 16,0 | 16,0/ 19,0 | |
Tài chính-ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan) | D340201 | A, D1 | 17,0/ 17,5 | 16,0/ 17,0 | |
- Tài chính công | D340201.1 | 17,0 (80) | |||
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư | D340201.2 | 17,0 (80) | |||
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng) | D340301 | A, D1 | 16,5/ 17,0 | 18,0/ 18,5 | |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử) | D340405 | A, D1 | 13,0 | 16,0 | 16,0 (50) |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh) | D220201 | D1 | 15,0 | 19,0 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, D1 | 10,0 | 11,0/ 11,0 | |
Hệ CĐ Quản trị khách sạn | C340107 | A, D1 | 11,0/ 11,0 | ||
Hệ CĐ Marketing | C340115 | A, D1 | 10,0 | 13,0 | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, D1 | 13,0 | ||
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, D1 | 10,0 | 11,5 | |
Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý | C340405 | A, D1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (80) |
Hệ CĐ Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10,0 | 11,0 | 11,0 (40) |
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIỀN TÂY | MTU | 185 NV2 ĐH + 750 CĐ | |||
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 10-8. | |||||
Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | A | 13,0 | 13,0 (170) | |
Kiến trúc | D580102 | V | 13,0 | 13,0 (15) | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | C510405 | A | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A | 10,0 | 10,0 | |
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI | BKA | ||||
Nhóm ngành KT01 (Cơ khí -Cơ điện tử-Nhiệt lạnh) | KT01 | A, A1 | 19,0 | 19,5 | |
Nhóm ngành KT02 (Điện-Tự động hóa-Điện tử-Công nghệ thông tin-Toán tin) | KT02 | A, A1 | 21,5 | 21,5 | |
Nhóm ngành KT03 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường) | KT03 | A, A1 | 17,5 | 18,5 | |
Nhóm ngành KT04 (Dệt-may-Vật liệu-Sư phạm kỹ thuật) | KT04 | A, A1 | 17,0 | 18,0 | |
Nhóm ngành KT05 (Vật lý kỹ thuật-Vật lý hạt nhân) | KT05 | A, A1 | 17,0 | 18,5 | |
Nhóm ngành KT06 (Kinh tế quản lý) | KT06 | A, A1, D1 | 19,0 | 20,0 | |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) (hệ số 2 tiếng Anh) | TA1 | D1 | 23,0 | 26,0 | |
Ngôn ngữ Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE) | TA2 | D1 | 24,0 | ||
Hệ cử nhân Công nghệ | CN1, CN3, CN2 | A, A1 | 16,0/ 17,0 | 17,0/ 17,0/ 17,5 | |
Hệ đào tạo quốc tế thuộc Viện SIE | A, A1, D1 | 15,0 | 15,0 | ||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A, A1 | 12,0 | 12,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C510203 | A, A1 | 12,0 | 12,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A, A1 | 12,0 | 12,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông | C510302 | A, A1 | 12,0 | 12,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 12,0 | 12,5 | |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA | ||||
Những thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu, nhưng đủ điểm sàn chung vào trường (A và D là 20 điểm không hệ số) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (chi tiết cho từng đối tượng, trường ghi trên giấy báo trúng tuyển). | |||||
Điểm sàn chung toàn trường | A, D1 | 21,0 | 20,0 | ||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | 24,5 | 29,0 | |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đô thị, Kế hoạch, Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý môi trường, Quản lý kinh tế, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Kinh tế học, Thẩm định giá, Hải quan) | D310101 | A, D1 | 21,0 | 20,5 | |
Toán ứng dụng trong kinh tế (Toán kinh tế, Toán tài chính) | D110106 | A, D1 | 21,0 | 19,0 | |
Thống kê kinh tế (Thống kê kinh tế xã hội, Thống kê kinh doanh) | D110105 | A, D1 | 18,0 | 19,0 | |
Kinh tế tài nguyên | D110107 | A, D1 | 19,0 | 19,0 | |
Quản trị kinh doanh (QTKD quốc tế, QTKD thương mại, Thương mại quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, QTKD tổng hợp, Quản trị chất lượng) | D340101 | A, D1 | 22,5 | 20,5 | |
Quản trị kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, D1 | 21,0 | 20,0 | |
Marketing (Quản trị marketing, Quản trị bán hàng, Truyền thông marketing) | D340115 | A, D1 | 21,0 | 21,0 | |
Bất động sản (Kinh doanh bất động sản, Kinh tế bất động sản và địa chính) | D340116 | A, D1 | 21,0 | 20,0 | |
Tài chính-ngân hàng (Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp, Tài chính công, Tài chính quốc tế, Thị trường chứng khoán, Bảo hiểm) | D340201 | A, D1 | 24,5 | 23,0 | |
Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kiểm toán) | D340301 | A, D1 | 24,5 | 24,5 | |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, D1 | 21,0 | 20,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý) | D340405 | A, D1 | 18,0 | 19,0 | |
Luật (Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế) | D380101 | A, D1 | 20,0/ 19,0 | 19,5 | |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | D480101 | A, D1 | 18,0 | 19,0 | |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA) | D110109 | A, D1 | 20,0/ 23,5 | 19,0/ 26,0 | |
Quản trị khách sạn và lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE) | D110110 | D1 | 22,0 | 23,5 | |
TRƯỜNG ĐH LUẬT HÀ NỘI | LPH | ||||
Luật (định hướng chuyên sâu các lĩnh vực Pháp luật kinh tế, Pháp luật quốc tế, Pháp luật hình sự, Pháp luật dân sự, Hành chính nhà nước) | D380101 | A, C, D1 | 17,5/ 20,0/ 18,0 | 18,0/ 21,5/ 20,0 | |
Luật kinh tế | D380107 | A, C, D1 | 18,0/ 21,5/ 20,0 | ||
Luật thương mại quốc tế | D110101 | D1 | 18,0 | 20,0 | |
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG HÀ NỘI | XDA | ||||
Điểm trúng tuyển chung khối | A, A1 | 18,0 | 18,0/ 17,0 | ||
Kiến trúc (toán, vẽ mỹ thuật hệ số 1,5, lý hệ số 1) | D580102 | V | 24,5 | 24,5 | |
Quy hoạch vùng và đô thị (không hệ số) | D580105 | V | 17,0 | 16,5 | |
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG | CKC | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | C510301 | A | 14,0 | 14,5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | A | 15,0 | 15,5 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | C510205 | A | 15,5 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | C480201 | A | 14,5 | 14,5 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | C510206 | A | 13,0 | 14,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | C510203 | A | 14,5 | 14,5 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C510303 | A | 13,5 | 14,0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông | C510302 | A | 14,5 | 13,5 | |
Kế toán | C340301 | A | 14,0 | 13,5 |