Danh mục án phí:
Stt |
Tên án phí |
Mức thu |
I |
Án phí hình sự |
|
1 |
Án phí hình sự sơ thẩm |
200.000đồng |
2 |
Án phí hình sự phúc thẩm |
200.000 đồng |
II |
Án phí dân sự |
|
1 |
Án phí dân sự sơ thẩm |
|
1.1 |
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và giađình, lao động không có giá ngạch |
300.000 đồng |
1.2 |
Đối với tranh chấp vềkinh doanh, thương mại không cógiá ngạch |
3.000.000 đồng |
1.3 |
Đối vớitranh chấp vềdân sự, hôn nhân và giađình có giá ngạch |
|
a |
Từ 6.000.000 đồngtrởxuống |
300.000 đồng |
b |
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
5% giá trị tài sản cótranh chấp |
c |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng |
20.000. 000 đồng + 4% của phầngiátrị tàisảncó tranh chấp vượtquá400.000.000 đồng |
d |
Từ trên 800.000.000 đồngđến 2.000.000.000 đồng |
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng |
đ |
Từ trên 2.000.000.000đồng đến 4.000.000.000 đồng |
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản cótranh chấp vượt 2.000.000.000đồng |
e |
Từ trên 4.000.000.000 đồng |
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng. |
1.4 |
Đối với tranh chấp vềkinh doanh, thương mại cógiá ngạch |
|
a |
Từ 60.000.000 đồng trở xuống |
3.000.000 đồng |
b |
Từ trên 60.000.000 đồngđến400.000.000 đồng |
5% của giá trị tranh chấp |
c |
Từtrên 400.000.000 đồngđến800.000.000đồng |
20.000.000đồng + 4% của phần giá trịtranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng |
d |
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
36.000.000 đồng+3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng |
đ |
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000đồng |
72.000.000 đồng+2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000đồng |
e |
Từ trên 4.000.000.000 đồng |
112.000.000đồng + 0,1% của phần giátrị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng |
1.5 |
Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch |
|
a |
Từ 6.000.000 đồng trở xuống |
300.000 đồng |
b |
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng |
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng |
c |
Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng |
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá400.000.000 đồng |
d |
Từ trên 2.000.000.000 đồng |
44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt2.000.000.000 đồng |
2 |
Án phí dân sựphúc thẩm |
|
2.1 |
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động |
300.000 đồng |
2.2 |
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại |
2.000.000 đồng |
III |
Án phí hành chính |
|
1 |
Án phí hành chính sơ thẩm |
300.000 đồng |
2 |
Án phí hành chính phúc thẩm |
300.000 đồng |