Mức giá bao gồm trông giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm); xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện); ô tô.
Mức giá mới được áp dụng từ ngày 1-1-2017 và không áp dụng đối với các địa điểm trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước.
Đối với dịch vụ trông giữ ô tô, mức giá tùy theo địa bàn quận, huyện, chia làm hai khu vực: Khu vực 1 gồm quận 1, quận 3, quận 5. Khu vực 2 bao gồm các quận, huyện còn lại.
Tùy theo khu vực mà có ba nhóm giá khác nhau.
Nhóm 1: Các địa điểm trông giữ tại trường học, bệnh viện;
Nhóm 2: Các địa điểm trông giữ tại chợ, siêu thị, cửa hàng kinh doanh; các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước);
Nhóm 3: Chung cư, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp.
Thời gian giữ xe ban đêm được xác định từ 21 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày hôm sau.
Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm)
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa (VNĐ) |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
500 |
1.000 |
2.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
1.500 |
3.000 |
6.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
25.000 |
30.000 |
100.000 |
2. Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện)
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa (VNĐ) |
||||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||||||||
Xe số dưới 175 cm3, xe điện: |
||||||||||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
||||||
Đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
||||||
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
7.000 |
9.000 |
||||||
Tháng |
đồng/xe/tháng |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
||||||
Xe tay ga, xe số từ 175 cm3 trở lên: |
||||||||||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
||||||
Đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
||||||
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
9.000 |
11.000 |
||||||
Tháng |
đồng/xe/tháng |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
||||||
3. Mức giá giữ ô tô
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
|
Khu vực quận 1, 3, 5 |
Các quận, huyện còn lại |
||
Ô tô từ 10 chỗ trở xuống: |
|||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
20.000 |
15.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
40.000 |
30.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
60.000 |
45.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
1.000.000 |
750.000 |
Ô tô trên 10 chỗ: |
|||
Ngày |
đồng/xe/lượt |
25.000 |
20.000 |
Đêm |
đồng/xe/lượt |
50.000 |
40.000 |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
75.000 |
60.000 |
Tháng |
đồng/xe/tháng |
1.250.000 |
1.000.000 |