Công ty có thể làm được điều đó vì họ sản xuất cả phần cứng và phần mềm, đồng thời chủ động tinh chỉnh tất cả mọi thứ để iPhone có thể hoạt động hiệu quả nhất có thể.
Nói cách khác, Apple tập trung vào việc mang đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất thay vì cung cấp các thông số kĩ thuật trên giấy tờ.
Thao tác thay pin trên iPhone. Ảnh: iFixit |
Ví dụ, một mẫu iPhone mới đi kèm với dung lượng pin ít hơn nhưng vẫn hoạt động hiệu quả hơn so với người tiền nhiệm vì chip mới có hiệu suất tốt hơn.
Trước khi xem các thông số kỹ thuật dưới đây, bạn có đoán được dung lượng pin của iPhone đời đầu là bao nhiêu không?
Dung lượng pin trên tất cả các dòng iPhone
- iPhone 13 Pro Max: 4.352 mAh
- iPhone 13 Pro: 3.095 mAh
- iPhone 13: 3.227 mAh
- iPhone 13 mini: 2.406 mAh
- iPhone SE 2022: 2.018 mAh
- iPhone 12 Pro Max: 3.687 mAh
- iPhone 12 Pro: 2.815 mAh
- iPhone 12: 2.815 mAh
- iPhone 12 mini: 2.227 mAh
- iPhone SE 2020: 1.821 mAh
- iPhone 11 Pro Max: 3.969 mAh
- iPhone 11 Pro: 3.046 mAh
- iPhone 11: 3.110 mAh
- iPhone XR: 2.942 mAh
- iPhone XS Max: 3.174 mAh
- iPhone XS: 2.658 mAh
- iPhone X: 2.716 mAh
- iPhone 8 Plus: 2.691 mAh
- iPhone 8: 1.821 mAh
- iPhone 7 Plus: 2.900 mAh
- iPhone 7: 1.960 mAh
- iPhone SE 2016: 1.624 mAh
- iPhone 6S Plus: 2.750 mAh
- iPhone 6S: 1.715 mAh
- iPhone 6 Plus: 2.915 mAh
- iPhone 6: 1.810 mAh
- iPhone 5S: 1.560 mAh
- iPhone 5C: 1.510 mAh
- iPhone 5: 1.440 mAh
- iPhone 4S: 1.432 mAh
- iPhone 4: 1.420 mAh
- iPhone 3GS: 1.219 mAh
- iPhone 3G: 1.150 mAh
- iPhone đầu tiên: 1.400 mAh