Theo đó, giai đoạn 1 bắt đầu từ 11-2-2017, áp dụng cho 13 tỉnh, thành phố.
Giai đoạn 2 bắt đầu từ ngày 15-4 và giai đoạn 3 từ ngày 17-6 áp dụng cho các tỉnh, thành phố. Việc chuyển đổi sẽ diễn ra trong vòng một tháng cho mỗi giai đoạn.
Trong khoảng thời gian đó, người dân có thể dùng song song mã vùng mới hoặc cũ. Sau ngày 13-3 (của đợt 1), ngày 14-5 (của đợt 2) và ngày 16-7 (của đợt 3), các tỉnh, thành này sẽ dùng mã vùng mới hoàn toàn.
Danh sách các tỉnh và thành phố chuyển đổi giai đoạn 1 (bắt đầu từ 11-2-2017):
STT | Tỉnh/TP | Mã Vùng Cũ | Mã Vùng Mới |
1 | Sơn La | 22 | 212 |
2 | Lai Châu | 231 | 213 |
3 | Lào Cai | 20 | 214 |
4 | Điện Biên | 230 | 215 |
5 | Yên Bái | 29 | 216 |
6 | Quảng Bình | 52 | 232 |
7 | Quảng Trị | 53 | 233 |
8 | Thừa Thiên - Huế | 54 | 234 |
9 | Quảng Nam | 510 | 235 |
10 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
11 | Thanh Hoá | 37 | 237 |
12 | Nghệ An | 38 | 238 |
13 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Danh sách các tỉnh và thành phố chuyển đổi giai đoạn 2 (bắt đầu từ 15-4-2017):
STT | Tỉnh/TP | Mã Vùng Cũ | Mã vùng mới |
1 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
2 | Bắc Giang | 240 | 204 |
3 | Lạng Sơn | 25 | 205 |
4 | Cao Bằng | 26 | 206 |
5 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
6 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
7 | Bắc Cạn | 281 | 209 |
8 | Hải Dương | 320 | 220 |
9 | Hưng Yên | 321 | 221 |
10 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
11 | Hải Phòng | 31 | 225 |
12 | Hà Nam | 351 | 226 |
13 | Thái Bình | 36 | 227 |
14 | Nam Định | 350 | 228 |
15 | Ninh Bình | 30 | 229 |
16 | Cà Mau | 780 | 290 |
17 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
18 | Cần Thơ | 710 | 292 |
19 | Hậu Giang | 711 | 293 |
20 | Trà Vinh | 74 | 294 |
Danh sách các tỉnh và thành phố chuyển đổi giai đoạn 3 (bắt đầu từ 17-6-2017):
STT | Tỉnh/ TP | Mã Vùng Cũ | Mã vùng mới |
1 | Hà Nội | 4 | 24 |
2 | Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
3 | Đồng Nai | 61 | 251 |
4 | Bình Thuận | 62 | 252 |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 64 | 254 |
6 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
7 | Bình Định | 56 | 256 |
8 | Phú Yên | 57 | 257 |
9 | Khánh Hoà | 58 | 258 |
10 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
11 | Kon Tum | 60 | 260 |
12 | Đắk Nông | 501 | 261 |
13 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
14 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
15 | Gia Lai | 59 | 269 |
16 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
17 | Bình Phước | 651 | 271 |
18 | Long An | 72 | 272 |
19 | Tiền Giang | 73 | 273 |
20 | Bình Dương | 650 | 274 |
21 | Bến Tre | 75 | 275 |
22 | Tây Ninh | 66 | 276 |
23 | Đồng Tháp | 67 | 277 |