Bảng giá mức phí:
Stt | Nội dung thu | Mức thu (đồng/lần) |
1 | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | 100.000 |
2 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề luật sư | 800.000 |
3 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 20.000.000 |
4 | Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hành nghề của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 4.000.000 |
5 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề; thay đổi nội dung hành nghề của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.000.000 |
6 | Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề của luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 5.000.000 |
7 | Phí thẩm định điều kiện gia hạn hành nghề của luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 3.000.000 |
8 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 5.000.000 |
9 | Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | 3.000.000 |
10 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 600.000 |
11 | Phí thẩm định điều kiện thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 400.000 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1-1-2017 và thay thế Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 5-1-2012 của bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam và Thông tư số 118/2015/TT-BTC sửa đổi một số điều của Thông số 02/2012/TT-BTC.