UBND TP.HCM vừa trình Chính phủ về việc sắp xếp đơn vị hành chính (ĐVHC) cấp xã năm 2025.
TP.HCM thực hiện sắp xếp 273 ĐVHC cấp xã (210 phường, 58 xã và 5 thị trấn) thành 102 ĐVHC cấp xã (78 phường và 24 xã).
Trong đó, về quy mô dân số: có 55 ĐVHC cấp xã mới (40 phường, 15 xã) đạt dưới 100.000 dân; 26 ĐVHC (22 phường, 4 xã) đạt đủ 100.000 dân đến 150.000 dân; 18 ĐVHC (14 phường, 4 xã) đạt từ đủ 150.000 dân đến 200.000 dân; 3 ĐVHC (2 phường, 1 xã) đạt từ đủ 200.000 dân trở lên.
PLO xin gửi đến bạn đọc chi tiết diện tích, quy mô dân số của 102 phường, xã mới sau sáp nhập tại TP.HCM như sau:
| STT |
Quận/huyện/TP |
Phường |
Diện tích |
Dân số |
| 1 |
Quận 1 |
Sài Gòn |
3,038 km2 |
47.022 người |
| 2 |
Tân Định |
1,23 km2 |
48.524 người |
|
| 3 |
Bến Thành |
1,852 km2 |
71.875 người |
|
| 4 |
Cầu Ông Lãnh |
1,6 km2 |
78.734 người |
|
| 5 |
Quận 3 |
Bàn Cờ |
0,99km2 |
67.634 người |
| 6 |
Xuân Hòa |
2,217 km2 |
48.464 người |
|
| 7 |
Nhiêu Lộc |
1,71 km2 |
88.090 người |
|
| 8 |
Quận 4 |
Xóm Chiếu |
1,94 km2 |
57.875 người |
| 9 |
Khánh Hội |
1,07 km2 |
94.507 người |
|
| 10 |
Vĩnh Hội |
1,17 km2 |
63.015 người |
|
| 11 |
Quận 5 |
Chợ Quán |
1,28 km2 |
63.545 người |
| 12 |
An Đông |
1,32 km2 |
81.229 người |
|
| 13 |
Chợ Lớn |
1,67 km2 |
85.066 người |
|
| 14 |
Quận 6 |
Bình Tây |
1,05 km2 |
63.293 người |
| 15 |
Bình Tiên |
1,61 km2 |
91.520 người |
|
| 16 |
Bình Phú |
2,86 km2 |
75.925 người |
|
| 17 |
Phú Lâm |
2,00 km2 |
87.513 người |
|
| 18 |
Quận 7 |
Tân Thuận |
10,16 km2 |
148.090 người |
| 19 |
Phú Thuận |
10,55 km2 |
84.089 người |
|
| 20 |
Tân Mỹ |
6,45 km2 |
68.124 người |
|
| 21 |
Tân Hưng |
8,54 km2 |
153.674 người |
|
| 22 |
Quận 8 |
Chánh Hưng |
4,61 km2 |
190.707 người |
| 23 |
Phú Định |
5,85 km2 |
150.389 người |
|
| 24 |
Bình Đông |
8,93 km2 |
156.332 người |
|
| 25 |
Quận 10 |
Diên Hồng |
1,86 km2 |
75.633 người |
| 26 |
Vườn Lài |
1,27 km2 |
104.076 người |
|
| 27 |
Hòa Hưng |
2,59 km2 |
96.414 người |
|
| 28 |
Quận 11 |
Minh Phụng |
1,27 km2 |
74.459 người |
| 29 |
Bình Thới |
1,52 km2 |
55.851 người |
|
| 30 |
Hòa Bình |
0,98 km2 |
49.863 người |
|
| 31 |
Phú Thọ |
1,37 km2 |
47.094 người |
|
| 32 |
Quận 12 |
Đông Hưng Thuận |
8,26 km2 |
182.895 người |
| 33 |
Trung Mỹ Tây |
6,92 km2 |
126.470 người |
|
| 34 |
Tân Thới Hiệp |
8,06 km2 |
168.060 người |
|
| 35 |
Thới An |
14,89 km2 |
125.657 người |
|
| 36 |
An Phú Đông |
14,59 km2 |
179.115 người |
|
| 37 |
Bình Tân |
An Lạc |
10,472 km2 |
172.134 người |
| 38 |
Tân Tạo |
14,705 km2 |
113.363 người |
|
| 39 |
Bình Tân |
11,253 km2 |
161.851 người |
|
| 40 |
Bình Trị Đông |
7,152 km2 |
165.142 người |
|
| 41 |
Bình Hưng Hòa |
8,469 km2 |
187.950 người |
|
| 42 |
Bình Thạnh |
Gia Định |
2,76 km2 |
125.946 người |
| 43 |
Bình Thạnh |
3,32 km2 |
126.300 người |
|
| 44 |
Bình Lợi Trung |
3,89 km2 |
116.121 người |
|
| 45 |
Thạnh Mỹ Tây |
4,4 km2 |
153.216 người |
|
| 46 |
Bình Quới |
6,34 km2 |
46.200 người |
|
| 47 |
Gò Vấp |
Hạnh Thông |
3,37 km2 |
128.865 người |
| 48 |
An Nhơn |
3,23 km2 |
111.498 người |
|
| 49 |
Gò Vấp |
2,81 km2 |
110.850 người |
|
| 50 |
An Hội Đông |
3,29 km2 |
113.681 người |
|
| 51 |
Thông Tây Hội |
3,24 km2 |
121.192 người |
|
| 52 |
An Hội Tây |
3,79 km2 |
121.004 người |
|
| 53 |
Phú Nhuận |
Đức Nhuận |
2,16 km2 |
71.495 người |
| 54 |
Cầu Kiệu |
1,23 km2 |
62.663 người |
|
| 55 |
Phú Nhuận |
1,46 km2 |
68.420 người |
|
| 56 |
Tân Bình |
Tân Sơn Hòa |
2,62 km2 |
64.150 người |
| 57 |
Tân Sơn Nhất |
3,19 km2 |
84.639 người |
|
| 58 |
Tân Hòa |
1,47 km2 |
93.437 người |
|
| 59 |
Bảy Hiền |
2,86 km2 |
132.252 người |
|
| 60 |
Tân Bình |
2,12 km2 |
89.373 người |
|
| 61 |
Tân Sơn |
10,12 km2 |
77.229 người |
|
| 62 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
4,00 km2 |
72.616 người |
| 63 |
Tân Sơn Nhì |
3,49 km2 |
117.277 người |
|
| 64 |
Phú Thọ Hòa |
3,03 km2 |
140.436 người |
|
| 65 |
Tân Phú |
2,52 km2 |
93.117 người |
|
| 66 |
Phú Thạnh |
2,98 km2 |
103.780 người |
|
| 67 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình |
16,01 km2 |
215.638 người |
| 68 |
Thủ Đức |
8,81 km2 |
118.952 người |
|
| 69 |
Tam Bình |
10,71 km2 |
153.414 người |
|
| 70 |
Linh Xuân |
12,29 km2 |
158.334 người |
|
| 71 |
Tăng Nhơn Phú |
16,509 km2 |
208.233 người |
|
| 72 |
Long Bình |
29,43 km2 |
119.637 người |
|
| 73 |
Long Phước |
34,29 km2 |
53.092 người |
|
| 74 |
Long Trường |
24,49 km2 |
73.669 người |
|
| 75 |
Cát Lái |
19,65 km2 |
68.654 người |
|
| 76 |
Bình Trưng |
14,82 km2 |
121.382 người |
|
| 77 |
Phước Long |
9,23 km2 |
137.331 người |
|
| 78 |
An Khánh |
15,33 km2 |
76.967 người |
|
| 79 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc |
30,58 km2 |
167.042 người |
| 80 |
Tân Vĩnh Lộc |
34,02 km2 |
164.278 người |
|
| 81 |
Bình Lợi |
54,18 km2 |
47.180 người |
|
| 82 |
Tân Nhựt |
43,67 km2 |
115.387 người |
|
| 83 |
Bình Chánh |
21,33 km2 |
76.187 người |
|
| 84 |
Hưng Long |
35,54 km2 |
71.504 người |
|
| 85 |
Bình Hưng |
32,63 km2 |
183.729 người |
|
| 86 |
Cần Giờ |
Bình Khánh |
158,281 km2 |
35.481 người |
| 87 |
An Thới Đông |
257,84 km2 |
22.607 người |
|
| 88 |
Cần Giờ |
157,01 km2 |
27.130 người |
|
| 89 |
Thạnh An |
131,31 km2 |
5.180 người |
|
| 90 |
Củ Chi |
Củ Chi |
64,87 km2 |
128.661 người |
| 91 |
Tân An Hội |
53,5 km2 |
84.342 người |
|
| 92 |
Thái Mỹ |
62,44 km2 |
49.862 người |
|
| 93 |
An Nhơn Tây |
77,69 km2 |
40.896 người |
|
| 94 |
Nhuận Đức |
62,05 km2 |
40.239 người |
|
| 95 |
Phú Hòa Đông |
59,75 km2 |
97.766 người |
|
| 96 |
Bình Mỹ |
54,43 km2 |
99.675 người |
|
| 97 |
Hóc Môn |
Đông Thạnh |
30,166 km2 |
190.400 người |
| 98 |
Hóc Môn |
16,433 km2 |
93.323 người |
|
| 99 |
Xuân Thới Sơn |
35,211 km2 |
103.643 người |
|
| 100 |
Bà Điểm |
27,361 km2 |
204.289 người |
|
| 101 |
Nhà Bè |
Nhà Bè |
37,10 km2 |
125.832 người |
| 102 |
Hiệp Phước |
63,332 km2 |
67.754 người |