Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM vừa thông tin dự kiến tuyển sinh bổ sung đợt 2 cho 20 ngành học bằng kết quả thi THPT quốc gia và học bạ năm 2019.
Theo nhà trường, điểm nhận hồ sơ bằng với điểm chuẩn đã công bố đợt 1, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 28-8. Riêng nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 bằng hình thức xét học bạ ba năm THPT đến hết ngày 15-8.
Trong đó, kinh doanh quốc tế và tài chính ngân hàng là hai ngành có điểm sàn xét tuyển bổ sung cao nhất với 18 điểm. Hai ngành có điểm nhận hồ sơ xét bổ sung thấp nhất gồm: Công nghệ chế biến thủy sản 15 điểm; công nghệ vật liệu 15,1 điểm…
Điểm nhận hồ sơ và tổ hợp từng ngành dự kiến như bảng sau:
Mã | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển bổ sung |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 16.55 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15 |
7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 15.6 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 17 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 17.05 |
7480201 | A00, A01, D01, D07 | 16.5 | |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật ĐK và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 16.1 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 15.1 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16.05 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 16 |
Điểm nhận hồ sơ đợt 2 hình thức học bạ như bảng sau:
Mã | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn học bạ THPT đợt 2 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 66.00 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7620303 | Khoa học thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, D07, B00 | 58.00 |
7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, D07, B00 | 58.00 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 64.00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 62.00 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 60.00 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 64.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 62.00 |
7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00, A01, D01, D07 | 58.00 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 54.00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D07 | 58.00 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D07, B00 | 60.00 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 54.00 |