ĐH Khoa học xã hội - Nhân văn (ĐHQGHN) dự kiến điểm chuẩn

Theo đó, điểm chuẩn dự kiến cao nhất thuộc về ngành báo chí, quan hệ công chúng (21 điểm khối A,D và 22 điểm khối C), ngành Đông Phương học (22 điểm khối C, 19,5 điểm khối D).

Năm 2014, trường dự kiến dành chỉ tiêu tuyển NV2 với 11 ngành đào tạo, đều có điểm chuẩn dự kiến là 18 điểm. Thí sinh đạt điểm thi bằng điểm chuẩn các ngành này sẽ đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào trường.

Điểm trúng tuyển chính thức sẽ công bố vào ngày 11-8 sau khi Bộ Giáo dục - Đào tạo công bố tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2014. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung cũng được công bố vào ngày 11-8.

Riêng thông tin về điểm chuẩn và xét tuyển bổ sung đối với ngành Sư phạm ngữ văn, Sư phạm lịch sử sẽ được công bố tại website của Trường ĐH Giáo dục.

Điểm chuẩn dự kiến vào 20 ngành đào tạo ĐH và chỉ tiêu, điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành còn thiếu chỉ tiêu của trường cụ thể như sau (Mức điểm dự kiến áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV 3):

TT

Ngành đào tạo


ngành

Khối
thi

Điểm trúng tuyển NV1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận
HSXT NV2

1

Báo chí

D320101

A

21.0

C

22.0

D

21.0

2

Chính trị học

D310201

A

18.0

C

18.0

8

18.0

D

18.0

8

18.0

3

Công tác xã hội

D760101

A

19.0

C

19.5

D

19.0

4

Đông phương học

D220213

C

22.0

D

19.5

5

Hán Nôm

D220104

C

18.0

D

18.0

6

Khoa học quản lý

D340401

A

18.0

10

18.0

C

18.0

10

18.0

D

18.0

23

18.0

7

Lịch sử

D220310

C

18.0

10

18.0

D

18.0

7

18.0

8

Lưu trữ học

D320303

A

18.0

C

18.0

14

18.0

D

18.0

10

18.0

9

Ngôn ngữ học

D220320

A

18.0

C

18.0

10

18.0

D

18.0

11

18.0

10

Nhân học

D310302

A

18.0

C

18.0

15

18.0

D

18.0

10

18.0

11

Quan hệ công chúng

D360708

A

21.0

C

22.0

D

21.0

12

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A

21.0

C

21.5

D

21.0

13

Quản trị văn phòng

D340406

A

18.0

C

18.0

D

18.0

14

Quốc tế học

D220212

A

20.0

C

20.5

D

20.0

15

Tâm lý học

D310401

A

21.0

B

22.0

C

20.0

D

19.5

16

Thông tin học

D320201

A

18.0

C

18.0

20

18.0

D

18.0

15

18.0

17

Triết học

D220301

A

18.0

10

18.0

C

18.0

22

18.0

D

18.0

22

18.0

18

Văn học

D220330

C

18.0

15

18.0

D

18.0

12

18.0

19

Việt Nam học

D220113

C

18.0

8

18.0

D

18.0

10

18.0

20

Xã hội học

D310301

A

18.0

C

18.0

8

18.0

D

18.0

10

18.0

Theo NGỌC HÀ (TTO)

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm