Năm nay, Trường ĐH Tài chính - Marketing có 19.776 thí sinh dự thi, trong đó có 14.885 thí sinh đạt từ 13 điểm trở lên; 4.395 thí sinh đạt từ 19 điểm trở lên. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường là 3.900. Vì vậy, hội đồng tuyển sinh của trường đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển vào các ngành là 19 điểm dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Thủ khoa kỳ tuyển sinh năm nay của trường là thí sinh Nguyễn Thuỵ Trúc Ngân (SBD DMS.A1.09830) đạt 26 điểm. Trúc Ngân là học sinh Trường THCS-THPT Nguyễn Khuyến (TP.HCM).
Chiều cùng ngày, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm thi. Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Nguyễn Tuấn Phú (SBD 4698) đạt 25,5 điểm, dự thi khối A vào ngành sư phạm toán.
Trong số 26.060 thí sinh dự thi có 2.652 thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng mức điểm từ 13 trở lên toàn trường có 10.216 thí sinh đạt được (mức điểm trên chưa gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng).
Chiều 24.7, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn dự kiến các ngành.
Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 16 đến 20,5 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến từng ngành do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng như bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn dự kiến |
1 | D420201 | Công nghệ Sinh học | A | 19.5 |
A1 | 19.5 | |||
B | 18 | |||
D1 | 19.5 | |||
2 | D440112 | Hoá sinh | A | 18 |
A1 | 18 | |||
B | 18 | |||
3 | D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16 |
A1 | 16 | |||
B | 16 | |||
D1 | 16 | |||
4 | D540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 |
A1 | 18.5 | |||
B | 18.5 | |||
5 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 19.5 |
A1 | 19.5 | |||
6 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 17 |
A1 | 17 | |||
7 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A | 17 |
A1 | 17 | |||
8 | D510602 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 18 |
A1 | 18 | |||
D1 | 18 | |||
9 | D510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 20.5 |
A1 | 20.5 | |||
D1 | 20.5 | |||
10 | D460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 18 |
A1 | 18 | |||
11 | D580208 | Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 |
A1 | 18 | |||
12 | D520212 | Kỹ thuật Y sinh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
B | 20 | |||
13 | D340101 | Quản trị Kinh doanh | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 | |||
14 | D340201 | Tài chính Ngân hàng | A | 20 |
A1 | 20 | |||
D1 | 20 |
Theo Hà Ánh - Nguyên Mi (TNO)