Theo đó, bảng phí theo Thông tư 229 của Bộ Tài chính được giữ nguyên các mức thu đối với cấp biển số, đăng ký mới, cấp đổi, tạm thời so với quy định trước.
Tuy nhiên, thông tư bổ sung phần "Cấp lại biển số" với mức giá chung cho cả ba khu vực và tất cả các loại phương tiện là 100.000 đồng.
Việc cấp lại giấy đăng ký hoặc biển số chỉ được áp dụng đối với trường hợp giấy đăng ký hoặc biến số bị mất.
Cũng theo quy định mới, với ô tô chở người từ chín chỗ ngồi trở xuống và xe máy sẽ phải chuyển từ khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu thấp về khu vực phải nộp lệ phí quy định mức thu cao.
Bảng các mức phí cấp mới, cấp đổi, cấp lại có hiệu lực thi hành từ 1-1-2017 (Đơn vị tính: đồng/lần/xe)
Số TT | Chỉ tiêu | Khu vực I (Hà Nội và TP HCM) | Khu vực II(gồm các thành phố trực thuộc trung ương,các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã) | Khu vực III(gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên.) |
I | Cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số | |||
1 | Ôtô, trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống áp dụng theo điểm 2 mục này | 150.000- 500.000 | 150.000 | 150.000 |
2 | Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống | 2.000.000- 20.000.000 | 1.000.000 | 200.000 |
3 | Sơ mi rơ moóc, rơ móc đăng ký rời | 100.000- 200.000 | 100.000 | 100.000 |
4 | Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ) | |||
a | Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống | 500.000- 1.000.000 | 200.000 | 50.000 |
Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000 đồng | 1.000.000- 2.000.000 | 400.000 | 50.000 | |
c | Trị giá trên 40.000.000 đồng | 2.000.000- 4.000.000 | 800.000 | 50.000 |
d | Xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
II | Cấp đổi giấy đăng ký | |||
1 | Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số | |||
a | Ôtô (trừ xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống di chuyển từ khu vực có mức thu thập về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này) | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
b | Sơ mi rơ moóc đăng ký rời, rơ móc | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
c | Xe máy (trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao áp dụng theo điểm 4.1 khoản 4 Điều này) | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
2 | Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
3 | Cấp lại biển số | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
III | Cấp giấy đăng ký và biển số tạm thời (xe ô tô và xe gắn máy) | 50.000 | 50.000 | 50.000 |