44 tỉnh/thành công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của học sinh

(PLO)- 44 tỉnh, thành thông báo lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 cho học sinh. Trong đó, Hà Giang là địa phương cho học sinh nghỉ nhiều nhất với 16 ngày.

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Theo cập nhật của PLO, lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của các địa phương dao động từ 7-16 ngày.

Tết Nguyên đán 2024
Học sinh vui mừng khi được học trong ngôi trường mới. Ảnh: NGUYỄN QUYÊN

Học sinh Hà Giang: Nghỉ Tết 16 ngày

Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang đã ban hành quyết định về việc cho trẻ mầm non, học sinh, học viên các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn nghỉ Tết Nguyên đán 2024.

Theo đó, thời gian nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn đối với trẻ mầm non, học sinh, học viên, sinh viên các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh là 16 ngày, từ 3-2-2024 đến hết ngày 18-2-2024 (từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng).

Học sinh Bắc Giang: Nghỉ tết 7 ngày

Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Giang đã công bố hướng dẫn nghỉ tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 đối với học sinh trong 7 ngày.

Thời gian từ thứ năm (8-2) đến hết thứ tư ngày tư (14-2), tức ngày 29 tháng Chạp năm Qúy Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn.

Sở GD&ĐT cũng yêu cầu các đơn vị quán triệt, thực hiện nghiêm quy định về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, người đứng đầu cơ quan. Không tổ chức thăm hỏi, chúc tết cấp trên; nghiêm cấm biếu, tặng quà tết cho lãnh đạo, cấp trên dưới mọi hình thức; không đi lễ hội trong giờ hành chính trong các ngày làm việc.

Các tỉnh, thành còn lại, phần lớn học sinh được nghỉ khoảng hai tuần. Thời gian đi học trở lại muộn nhất vào 19-2, tức thứ hai đầu tuần.

Sau đây, lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của các địa phương:

STT
Địa phương
Lịch nghỉ
Số ngày
1
TP.HCM
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết 9 tháng Giêng)
14
2
Đồng Nai
Từ ngày 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (8 tháng Giêng)
14
3
Bình Dương
Từ ngày 5-2 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
10
4
Bà Rịa – Vũng Tàu
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
5
Bình Phước
Từ ngày 8-2 (29 tháng Chạp) đến hết ngày 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
7
6
Long An
Từ ngày 4-2 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
11
7
Đồng Tháp
Từ ngày 8-2 (29 tháng Chạp) đến hết ngày 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
11
8
An Giang
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
9
Trà Vinh
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
10
Cần Thơ
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
10
11
Lâm Đồng
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
12
12
Đắk Nông
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
12
13
Gia Lai
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
14
Kon Tum
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
15
Đắk Lắk
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
16
Đà Nẵng
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hếtt mùng 5 tháng Giêng)
10
17
Quảng Nam
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
10
18
Hà Nội
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
8
19
Bắc Ninh
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng
12
20
Bắc Giang
Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
7
21
Nam Định
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
9
22
Quảng Ninh
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
23
Vĩnh Phúc
Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
24
Bến Tre
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
25
Kiên Giang
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
26
Yên Bái
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
27
Lào Cai
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
28
Hà Tĩnh
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
13
29
Bình Thuận
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
30
Sóc Trăng
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
31
Cà Mau
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
32
Tây Ninh
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
33
Phú Yên
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
34
Tiền Giang
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
35
Quảng Ngãi
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
10
36
Khánh Hòa
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
37
Bạc Liêu
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
14
38
Hải Dương
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 ( hết mùng 9 tháng Giêng)
12
39
Bình Định
Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
10
40
Thừa Thiên – Huế
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
9
41
Hà Giang
Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đếm 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng)
16
42
Hải Phòng
Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 ( hết mùng 5 tháng Giêng)
8
43
Quảng Trị
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
10
44
Thái Bình
Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng)
10

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm