Theo cập nhật của PLO, lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của các địa phương dao động từ 7-16 ngày.
Học sinh Hà Giang: Nghỉ Tết 16 ngày
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang đã ban hành quyết định về việc cho trẻ mầm non, học sinh, học viên các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn nghỉ Tết Nguyên đán 2024.
Theo đó, thời gian nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn đối với trẻ mầm non, học sinh, học viên, sinh viên các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh là 16 ngày, từ 3-2-2024 đến hết ngày 18-2-2024 (từ ngày 24 tháng Chạp đến hết mùng 9 tháng Giêng).
Học sinh Bắc Giang: Nghỉ tết 7 ngày
Sở GD&ĐT tỉnh Bắc Giang đã công bố hướng dẫn nghỉ tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024 đối với học sinh trong 7 ngày.
Thời gian từ thứ năm (8-2) đến hết thứ tư ngày tư (14-2), tức ngày 29 tháng Chạp năm Qúy Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn.
Sở GD&ĐT cũng yêu cầu các đơn vị quán triệt, thực hiện nghiêm quy định về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, người đứng đầu cơ quan. Không tổ chức thăm hỏi, chúc tết cấp trên; nghiêm cấm biếu, tặng quà tết cho lãnh đạo, cấp trên dưới mọi hình thức; không đi lễ hội trong giờ hành chính trong các ngày làm việc.
Các tỉnh, thành còn lại, phần lớn học sinh được nghỉ khoảng hai tuần. Thời gian đi học trở lại muộn nhất vào 19-2, tức thứ hai đầu tuần.
Sau đây, lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 của các địa phương:
STT | Địa phương | Lịch nghỉ | Số ngày |
1 | TP.HCM | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết 9 tháng Giêng) | 14 |
2 | Đồng Nai | Từ ngày 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (8 tháng Giêng) | 14 |
3 | Bình Dương | Từ ngày 5-2 (26 tháng Chạp) đến hết ngày 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
5 | Bình Phước | Từ ngày 8-2 (29 tháng Chạp) đến hết ngày 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 7 |
6 | Long An | Từ ngày 4-2 (25 tháng Chạp) đến hết ngày 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 11 |
7 | Đồng Tháp | Từ ngày 8-2 (29 tháng Chạp) đến hết ngày 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 11 |
8 | An Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
9 | Trà Vinh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
10 | Cần Thơ | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 10 |
11 | Lâm Đồng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 12 |
12 | Đắk Nông | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 12 |
13 | Gia Lai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
14 | Kon Tum | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
15 | Đắk Lắk | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
16 | Đà Nẵng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hếtt mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
17 | Quảng Nam | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
18 | Hà Nội | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 8 |
19 | Bắc Ninh | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng | 12 |
20 | Bắc Giang | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 7 |
21 | Nam Định | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
22 | Quảng Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
23 | Vĩnh Phúc | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
24 | Bến Tre | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
25 | Kiên Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
26 | Yên Bái | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
27 | Lào Cai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
28 | Hà Tĩnh | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 13 |
29 | Bình Thuận | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
30 | Sóc Trăng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
31 | Cà Mau | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
32 | Tây Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
33 | Phú Yên | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
34 | Tiền Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
35 | Quảng Ngãi | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
36 | Khánh Hòa | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
37 | Bạc Liêu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 14 |
38 | Hải Dương | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 ( hết mùng 9 tháng Giêng) | 12 |
39 | Bình Định | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
40 | Thừa Thiên – Huế | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 9 |
41 | Hà Giang | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đếm 18-2 (hết mùng 9 tháng Giêng) | 16 |
42 | Hải Phòng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 ( hết mùng 5 tháng Giêng) | 8 |
43 | Quảng Trị | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |
44 | Thái Bình | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (hết mùng 5 tháng Giêng) | 10 |