Trong đó, các mẫu xe như Tucson, Elantra, Kona có nhiều ưu đãi đặc biệt. Cụ thể, SUV đô thị cỡ nhỏ Hyundai Kona tiếp tục được các đại lý giảm giá bán 40 triệu đồng, áp dụng cho tất cả các phiên bản.
Dòng xe bán chạy nhất Hyundai Grand i10 giảm giá bán 15 triệu đồng (tùy từng phiên bản).
Tương tự, mẫu xe hạng C Hyundai Elantra hiện đang duy trì mức giảm 20 triệu đồng kèm theo các loại phụ kiện như dán kính, trải sàn… Giá bán của Hyundai Elantra có giá thấp nhất 580 triệu đồng và cao nhất 769 triệu đồng, có 4 phiên bản để khách hàng lựa chọn.
Cũng trong tháng 4-2020, mẫu minibus Hyundai Solati vẫn áp dụng mức giảm giá bán 30 triệu đồng cho các khách hàng khi mua xe.
Hyundai Elantra giảm giá lên đến 20 triệu đồng.
Đặc biệt, mẫu Hyundai Santa Fe được giảm giá bán 50 triệu đồng, đi kèm quà tặng phụ kiện trị giá 15 triệu đồng, áp dụng cho phiên bản máy xăng đặc biệt.
Giá bán của Hyundai Santa Fe trong tháng 4-2020 dao động từ 995 triệu đồng đến 1,245 tỉ đồng, xe có 6 phiên bản để lựa chọn.
Dưới đây là bảng giá chi tiết giá xe Hyundai:
Mẫu xe/Phiên bản | Giá bán lẻ (VND) |
Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn | 315.000.000 |
Grand i10 1.0 MT | 355.000.000 |
Grand i10 1.0 AT | 380.000.000 |
Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330.000.000 |
Grand i10 1.2 MT | 370.000.000 |
Grand i10 1.2 AT | 402.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 MT | 390.000.000 |
Grand i10 sedan 1.2 AT | 415.000.000 |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426.100.000 |
Accent 1.4 MT | 472.100.000 |
Accent 1.4 AT | 501.100.000 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.100.000 |
Elantra 1.6 MT | 580.000.000 |
Elantra 1.6 AT | 655.000.000 |
Elantra 2.0 AT | 699.000.000 |
Elantra Sport 1.6 Turbo | 769.000.000 |
Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636.000.000 |
Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699.000.000 |
Kona 1.6 Turbo | 750.000.000 |
Tucson 2.0 AT tiêu chuẩn | 799.000.000 |
Tucson 2.0 Dầu đặc biệt | 940.000.000 |
Tucson 2.0 AT Xăng đặc biệt | 878.000.000 |
Tucson 1.6 T-GDi Đặc biệt | 932.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng | 995.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Đặc biệt | 1.135.000.000 |
SantaFe 2.4 Xăng Cao cấp | 1.185.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu | 1.055.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Đặc biệt | 1.195.000.000 |
SantaFe 2.2 Dầu Cao cấp | 1.245.000.000 |
Solati Minibus | 1.080.000.000 |