Trường ĐH Sài Gòn vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh 2017. Năm nay trường sẽ tuyển 3.940 chỉ tiêu bậc ĐH và 60 chỉ tiêu bậc CĐ, căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2017.
So với năm trước, chỉ tiêu bậc ĐH một số ngành tăng như giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, công nghệ thông tin. Còn ngành ngôn ngữ Anh giảm 100 chỉ tiêu, từ 300 xuống còn 200.
Ngược lại, chỉ tiêu bậc CĐ giảm mạnh (từ 250 xuống còn 60). Trường duy trì tuyển sinh ba ngành bậc CĐ: sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, sư phạm kỹ thuật công nghiệp và sư phạm kinh tế gia đình.
Xem chỉ tiêu từng ngành tại đây.
Trường ĐH KHXH&NV - ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2017 có tổng chỉ tiêu là 2.850.
Trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Điều kiện chung: Thí sinh phải đạt điều kiện sơ tuyển điểm trung bình học bạ ba năm THPT từ 6,5 trở lên.
Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Văn học | D220330 | 100 | C, D1 ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh |
Ngôn ngữ học | D220320 | 100 | |
Báo chí | D320101 | 130 | |
Lịch sử | D220310 | 120 | |
Nhân học | D310302 | 60 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | 100 | |
Lưu trữ học | D320303 | 80 | |
Văn hóa học | D220340 | 70 | |
Công tác xã hội | D760101 | 80 | |
Giáo dục học | D140101 | 120 | C; D1 toán, hóa học, sinh học ngữ văn, toán, vật lý |
Triết học | D220301 | 90 | A1, C, D1 ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh |
Thông tin học | D320201 | 100 | |
Địa lý học | D310501 | 110 | A1, C, D1 |
ngữ văn, địa lý, tiếng Anh | |||
Xã hội học | D310301 | 150 | A, C, D1 |
ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh | |||
Đông phương học | D220213 | 140 | D1, D4 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh | |||
Tâm lý học | D310401 | 100 | B, C, D1 |
ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh | |||
Đô thị học | D580112 | 80 | A, A1, D1 |
ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh | |||
Nhật Bản học | D220216 | 110 | D1, D6 |
ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh | |||
Hàn Quốc học | D220217 | 110 | D1 ngữ văn, lịch sử, tiếng Anh |
Quan hệ quốc tế | D310206 | 160 | |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | 270 | D1 |
Ngôn ngữ Nga | D220202 | 70 | D1, D2 |
Ngôn ngữ Pháp | D220203 | 90 | D1, D3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | 130 | D1, D4 |
Ngôn ngữ Đức | D220205 | 80 | D1, D5 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D220206 | 50 | D1, D3, D5 |
Ngôn ngữ Italia | D220208 | 50 |