Theo đó, ngành có ngưỡng xét tuyển thấp nhất là 18 điểm và cao nhất là 22,5 điểm.
Ở hệ đào tạo đại trà, ngoài ngành sư phạm tiếng Anh (có nhân hệ số 2 môn tiếng Anh) có ngưỡng xét tuyển là 30 điểm thì các ngành còn lại có ngưỡng xét tuyển đầu vào cao nhất là công nghệ kỹ thuật ô tô với 22,5 điểm. Tiếp đó là các ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, công nghệ kỹ thuật hóa học, công nghệ thực phẩm... đều ở ngưỡng xét tuyển là 22 điểm.
Hai ngành có điểm sàn thấp nhất năm nay là kinh tế gia đình và công nghệ chế biến lâm sản, đều 18 điểm.
Cụ thể:
STT | Mã Ngành XT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Ngưỡng XT |
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ (XÉT ĐIỂM THI THPT) | ||||
1 | 52140231D | Sư phạm tiếng Anh (nhân hệ số 2 môn tiếng Anh) | D01, D96 | 30 |
2 | 52210404D | Thiết kế thời trang (nhân hệ số 2 môn vẽ) | V01, V02 | 22 |
3 | 52220201D | Ngôn ngữ Anh (nhân hệ số 2 môn tiếng Anh) | D01, D96 | 28 |
4 | 52340122D | A00, A01, D01, D90 | 20 | |
5 | 52340301D | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 20 |
6 | 52480201D | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7 | 52510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 21 |
8 | 52510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 21,5 |
9 | 52510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | 21,5 |
10 | 52510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 22 |
11 | 52510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 22,5 |
12 | 52510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 21 |
13 | 52510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | 22 |
14 | 52510302D | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00, A01, D01, D90 | 21 |
15 | 52510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 22 |
16 | 52510304D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 21 |
17 | 52510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, D90 | 22 |
18 | 52510402D | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, D90 | 19 |
19 | 52510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 20 |
20 | 52510501D | Công nghệ in | A00, A01, D01, D90 | 20 |
21 | 52510601D | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 21 |
22 | 52510603D | Kỹ thuật công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 20 |
23 | 52520212D | Kỹ thuật y sinh (điện tử y sinh) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
24 | 52540101D | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, D01, D90 | 22 |
25 | 52540204D | Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | 21 |
26 | 52580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 20 |
27 | 52810501D | Kinh tế gia đình | A00, B00, D01, D07 | 18 |
28 | 52540301D | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, D01, D90 | 18 |
29 | 52510605D | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 20 |
30 | 52480105D | Kỹ thuật dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 20 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT) | ||||
1 | 52340301C | Kế toán (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
2 | 52480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
3 | 52510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
4 | 52510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
5 | 52510202C | Công nghệ chế tạo máy (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
6 | 52510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 20,5 |
7 | 52510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 21 |
8 | 52510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 18,5 |
9 | 52510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
10 | 52510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 18,5 |
11 | 52510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
12 | 52510304C | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 18,5 |
13 | 52510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | A00, B00, D07 | 18 |
14 | 52510501C | Công nghệ in (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
15 | 52510601C | Quản lý công nghiệp (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
16 | 52540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00, B00, D07 | 20 |
17 | 52540204C | Công nghệ may (CLC) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT) | ||||
1 | 52510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
2 | 52510202A | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
3 | 52510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
4 | 52510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
5 | 52510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
6 | 52510301A | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7 | 52510302A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
8 | 52510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 18 |
9 | 52480201A | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19 |
10 | 52540101A | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | A00, B00, D07, D90 | 18 |