Sở GD&ĐT TP.HCM đã công bố điểm thi lớp 10 năm học 2024-2025. Điểm chuẩn lớp 10 tại TP.HCM sẽ được công bố vào ngày 10-7. Điểm chuẩn lớp 10 chuyên dự kiến công bố ngày 24-6.
Với công thức tính điểm xét tuyển là tổng ba môn Toán, Văn và tiếng Anh, trong hơn 98.000 thí sinh dự thi có 31.888 em đạt mức 20 điểm trở lên, chiếm 32,24% trong tổng số thí sinh dự thi.
Trong đó, số thí sinh có mức điểm từ 20-21,75 điểm là 13.909 thí sinh, tỷ lệ 14,06%.
Số thí sinh có mức điểm từ 22-24,75 điểm là 14.589 thí sinh, tỷ lệ 14,75%.
Số thí sinh từ 25 điểm trở lên chiếm tỉ lệ 3,42% số thí sinh dự thi. Số thí sinh từ 27 điểm trở lên là hơn 200 thí sinh. Số thí sinh đạt từ 28 điểm trở lên là 22 thí sinh.
So với năm trước, mức điểm giỏi năm nay giảm. Năm 2023, ở hệ thường, TP có 1.012 thí sinh đạt từ 27 điểm trở lên.
Bên cạnh đó, thí sinh có mức điểm từ 11 đến 15 là 24.680. Tổng số thí sinh có điểm từ 15 đến 20 điểm là 38.470.
Trong đó mức điểm nhiều thí sinh đạt được nhất là 17,75 điểm (gần 2.000 em).
Với mức điểm trên, nhiều chuyên gia nhận định điểm chuẩn vào lớp 10 năm nay sẽ giảm tuỳ trường, tuỳ khu vực. Mức giảm dao động từ 0,5 đến 2 điểm.
Từ năm 2022, TP.HCM đổi cách tính điểm xét tuyển vào lớp 10, các môn có hệ số điểm như nhau, thay vì nhân đổi điểm Toán, Văn như trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn Toán, Văn, Anh cùng điểm ưu tiên (nếu có).
Theo thống kê của PLO, trong hai năm gần đây, điểm chuẩn lớp 10 các trường đa số đều tăng, Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền luôn dẫn đầu.
10 Trường THPT có điểm chuẩn lớp 10 thuộc tốp đầu của TP gồm: THPT Bùi Thị Xuân, THPT Lê Quý Đôn, THPT Nguyễn Thị Minh Khai, THPT Mạc Đĩnh Chi, THPT Nguyễn Hữu Huân, THPT Gia Định, THPT Phú Nhuận, THPT Trần Phú, THPT Nguyễn Hữu Cầu, THPT Nguyễn Thượng Hiền.
Để trúng tuyển vào các trường này, thí sinh cần đạt trung bình môn từ 7,6 đến 8,5 mỗi môn trong năm học 2023.
Ở chiều ngược lại, có những trường điểm chuẩn lớp 10 hơn 10 điểm, đồng nghĩa trung bình mỗi môn khoảng 3 điểm.
Thống kê điểm chuẩn lớp 10 thường 2 năm gần nhất để phụ huynh và học sinh tham khảo:
STT | Tên trường | 2022 | 2023 |
Quận 1 | |||
1 | Trưng Vương | 21 | 21,5 |
2 | Bùi Thị Xuân | 22.25 | 23,5 |
3 | Ten Lơ Man | 17,75 | 18,25 |
4 | Năng khiếu TDTT | 12 | 13,5 |
5 | Lương Thế Vinh | 21 | 20,25 |
Quận 3 | |||
6 | Lê Qúy Đôn | 22,25 | 23,25 |
7 | Nguyễn Thị Minh Khai | 23,25 | 24,25 |
8 | Lê Thị Hồng Gấm | 13,5 | 14,25 |
9 | Marie Curie | 19,5 | 20 |
10 | Nguyễn Thị Diệu | 16 | 15,5 |
Quận 4 | |||
11 | Nguyễn Trãi | 13 | 13,25 |
12 | Nguyễn Hữu Thọ | 15 | 16,25 |
Quận 5 | |||
13 | Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn | 20,75 | 21,75 |
14 | Hùng Vương | 18,25 | 19,25 |
15 | Trung học thực hành – ĐHSP | 19,75 | 22,5 |
16 | Trần Khai Nguyên | 20,25 | 21,25 |
17 | Trần Hữu Trang | 14 | 14,25 |
Quận 6 | |||
18 | Mạc Đĩnh Chi | 22,75 | 23,25 |
19 | Bình Phú | 19,5 | 21 |
20 | Nguyễn Tất Thành | 16,75 | 17,75 |
21 | Phạm Phú Thứ | 15 | 15,5 |
Quận 7 | |||
22 | Lê Thánh Tôn | 17 | 18,5 |
23 | Tân Phong | 13,5 | 13,75 |
24 | Ngô Quyền | 19,75 | 20,25 |
25 | Nam Sài Gòn | 18,75 | 20,25 |
Quận 8 | |||
26 | Lương Văn Can | 12 | 13,5 |
27 | Ngô Gia Tự | 12,5 | 12 |
28 | Tạ Quang Bửu | 15 | 14,25 |
29 | Nguyễn Văn Linh | 10,5 | 11,25 |
30 | Võ Văn Kiệt | 16 | 16,25 |
31 | Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định | 13 | 13,25 |
TP Thủ Đức | |||
32 | Giồng Ông Tố | 17,5 | 18,5 |
33 | Thủ Thiêm | 13,75 | 14,5 |
34 | Nguyễn Huệ | 15,5 | 17 |
35 | Phước Long | 16,75 | 18,5 |
36 | Long Trường | 11 | 12,25 |
37 | Nguyễn Văn Tăng | 10,75 | 11,75 |
38 | Dương Văn Thì | 14 | 16,25 |
39 | Nguyễn Hữu Huân | 23,25 | 23,75 |
40 | Thủ Đức | 20,5 | 21,5 |
41 | Tam Phú | 17,25 | 19 |
42 | Hiệp Bình | 14,5 | 15 |
43 | Đào Sơn Tây | 12 | 12,75 |
44 | Linh Trung | 14,5 | 15,5 |
45 | Bình Chiểu | 12,5 | 13,25 |
Quận 10 | |||
46 | Nguyễn Khuyến | 17,5 | 19,5 |
47 | Nguyễn Du | 20,5 | 21,25 |
48 | Nguyễn An Ninh | 14,75 | 15 |
49 | THCS – THPT Diên Hồng | 14 | 15,25 |
50 | THCS – THPT Sương Nguyệt Ánh | 13,75 | 13,5 |
Quận 11 | |||
51 | Nguyễn Hiền | 18,5 | 19 |
52 | Trần Khởi Nghĩa | 16 | 17 |
53 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 15,75 | 15,5 |
Quận 12 | |||
54 | Võ Trường Toản | 20,75 | 21,25 |
55 | Trường Chinh | 17,75 | 18,25 |
56 | Thạnh Lộc | 16 | 16,5 |
Quận Bình Thạnh | |||
57 | Thanh Đa | 14,75 | 14,75 |
58 | Võ Thị Sáu | 19,75 | 21 |
59 | Gia Định | 23 | 24,5 |
60 | Phan Đăng Lưu | 14,5 | 15,75 |
61 | Trần Văn Giàu | 15,75 | 17,25 |
62 | Hoàng Hoa Thám | 18,5 | 19,25 |
Quận Gò Vấp | |||
63 | Gò Vấp | 16,5 | 17,25 |
64 | Nguyễn Công Trứ | 20 | 21,25 |
65 | Trần Hưng Đạo | 19,5 | 20,5 |
66 | Nguyễn Trung Trực | 17 | 18,25 |
Quận Phú Nhuận | |||
67 | Phú Nhuận | 22,5 | 23,5 |
68 | Hàn Thuyên | 15,25 | 15,25 |
Quận Tân Bình | |||
69 | Tân Bình | 19 | 20,25 |
70 | Nguyễn Chí Thanh | 20 | 20,25 |
71 | Nguyễn Thượng Hiền | 24,25 | 25,5 |
72 | Nguyễn Thái Bình | 17,75 | 17,25 |
Quận Tân Phú | |||
73 | Trần Phú | 22,75 | 23,5 |
74 | Tây Thạnh | 21 | 21,75 |
75 | Lê Trọng Tấn | 19 | 20,25 |
Quận Bình Tân | |||
76 | Vĩnh Lộc | 16,25 | 17 |
77 | Nguyễn Hữu Cảnh | 17,5 | 19 |
78 | Bình Hưng Hòa | 17,25 | 18,25 |
79 | Bình Tân | 14,5 | 15,25 |
80 | An Lạc | 15 | 15,75 |
Huyện Bình Chánh | |||
81 | Bình Chánh | 11 | 12. |
82 | Tân Túc | 12 | 12,75 |
83 | Vĩnh Lộc B | 13,5 | 14,25 |
84 | Năng khiếu TDTT Bình Chánh | 11 | 11,5 |
85 | Phong Phú | 10,5 | 11 |
86 | Lê Minh Xuân | 14 | 13,25 |
87 | Đa Phước | 10,5 | 10,5 |
Huyện Cần Giờ | |||
88 | THCS- THPT Thạnh An | 10,5 | 10,5 |
89 | Bình Khánh | 10,5 | 10,5 |
90 | Cần Thạnh | 10,5 | 10,5 |
91 | An Nghĩa | 10,5 | 10,5 |
Huyện Củ Chi | |||
92 | Củ Chi | 15 | 14,75 |
93 | Quang Trung | 12 | 11,25 |
94 | An Nhơn Tây | 10,5 | 10,5 |
95 | Trung Phú | 12,75 | 14,75 |
96 | Trung Lập | 10,5 | 10,5 |
97 | Phú Hòa | 12 | 12 |
98 | Tân Thông Hội | 13 | 14 |
Huyện Hóc Môn | |||
99 | Nguyễn Hữu Cầu | 22 | 23 |
100 | Lý Thường Kiệt | 19 | 19,75 |
101 | Bà Điểm | 17,75 | 18,75 |
102 | Nguyễn Văn Cừ | 14,5 | 15 |
103 | Nguyễn Hữu Tiến | 17 | 18 |
104 | Phạm Văn Sáng | 15,5 | 16,25 |
105 | Hồ Thị Bi | 15 | 16,5 |
Huyện Nhà Bè | |||
106 | Long Thới | 12,75 | 12,75 |
107 | Phước Kiển | 12 | 11,25 |
108 | Dương Văn Dương | 13 | 13 |