Chi tiết tiêu chí tuyển sinh đại học 2024 của 97 trường

(PLO)- Hiện đã có 97 trường công bố tiêu chí tuyển sinh đại học, trong đó nhiều trường sử dụng học bạ để xét tuyển, một số trường khác sử dụng điểm 3-5 học kỳ bậc THPT.

Một số trường có tiếng như Đại học Ngoại thương, trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Đại học Luật TP.HCM đặt ra thêm một số điều kiện trong tiêu chí xét tuyển. Cụ thể:

STT Trường Tiêu chí xét tuyển
1 Đại học Ngoại thương Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên
2 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội Điểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn
3 Đại học Công nghiệp Hà Nội Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
4 Đại học Thăng Long (Hà Nội) Điểm năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành)
5 Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội) Điểm 3 năm THPT
6 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc) Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
7 Đại học Hòa Bình (Hà Nội) Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12
8 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
9 Đại học Phenikaa (Hà Nội) Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12
10 Đại học Thành Đô (Hà Nội) Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12
11 Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP.HCM Điểm 6 học kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ
12 Đại học Luật TP.HCM Điểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên
13 Đại học Nông lâm TP.HCM Điểm 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II lớp 12)
14 Đại học Công nghệ TP.HCM Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
15 Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
16 Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP.HCM) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), điểm lớp 12, hoặc điểm 3 năm THPT
17 Đại học Gia Định (TP.HCM) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
18 Đại học Nguyễn Tất Thành (TP.HCM) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả các môn theo tổ hợp môn)
19 Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP.HCM) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
20 Đại học Văn Hiến (TP.HCM) Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả các môn theo tổ hợp môn)
21 Đại học Hoa Sen (TP.HCM) Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT
22 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
23 Đại học Mở TP.HCM Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
24 Đại học Tân Tạo (Long An) Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
25 Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
26 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
27 Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam) Điểm lớp 12
28 Đại học Đông Á (Đà Nẵng) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
29 Đại học Bà Rịa -Vũng Tàu Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
30 Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
31 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn)
32 Đại học Công nghệ Đồng Nai Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
33 Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
34 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) Điểm lớp 12
35 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
36 Đại học Bình Dương Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), điểm lớp 12, hoặc điểm 3 năm THPT
37 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
38 Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
39 Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) Điểm lớp 12
40 Đại học Vinh (Nghệ An) Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành)
41 Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng Điểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết)
42 Đại học Công nghiệp TP.HCM Điểm lớp 12
43 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Điểm lớp 11 hoặc lớp 12
44 Đại học Văn Lang (TP.HCM) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
45 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
46-60 Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y) Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
61 Đại học Công thương TP.HCM Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
62 Đại học Kiến trúc TP.HCM Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu
63 Đại học Sư phạm Hà Nội Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành)
64 Đại học Sư phạm TP.HCM Điểm học bạ kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức
65 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
66 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
67 Trường Đại học Luật, Đại học Huế Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
68 Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi) Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II lớp 12)
69 Đại học Dược Hà Nội Điểm 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT
70 Đại học Tôn Đức Thắng Điểm 5-6 học kỳ THPT
71 Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II lớp 12)
71 Đại học Ngân hàng TP.HCM Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT, hoặc điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn
73 Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
74 Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
75 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
76 Đại học Phan Thiết (Bình Thuận) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
77 Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
78 Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
79 Đại học Tân Trào (Tuyên Quang) Điểm học tập lớp 12
80 Đại học Nam Cần Thơ Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
81 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
82 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành)
83 Đại học Khánh Hòa Điểm học tập lớp 12
84 Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
85 Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level
86 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12)
87 Đại học Nha Trang (Khánh Hòa) Điểm 6 học kỳ THPT
88 Đại học Quy Nhơn (Bình Định) Điểm học tập THPT (chưa công bố chi tiết)
89 Đại học Hà Tĩnh Điểm học tập lớp 11 hoặc lớp 12
90 Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội) Điểm học tập lớp 12
91 Đại học Y tế công cộng Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết)
92 Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12
93 Đại học Giao thông vận tải Điểm 3 năm THPT (với cơ sở chính tại Hà Nội), điểm 5 học kỳ (không tính học kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP.HCM)
94 Đại học Phú Yên Điểm học tập lớp 12
95 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12
96 Đại học Thái Bình Điểm học tập lớp 12
97 Đại học Đồng Tháp Điểm học tập lớp 12, hoặc điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm