Sáng 6-9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã thông báo 1.485 thí sinh trúng tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020.
Thống kê cho thấy, ngành đào tạo của trường có điểm trúng tuyển cao nhất là chương trình Khoa học máy tính (chương trình tiên tiến) với 903 điểm.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo hầu như đều giảm so với năm 2019. Điểm chuẩn các ngành từ 600 điểm đến 903 điểm.
Các ngành, chương trình có điểm cao nhất là Khoa học máy tính (chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn 903 điểm; nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin có điểm chuẩn 880 điểm; ngành Công nghệ sinh học có điểm chuẩn 754 điểm; ngành Hoá học có điểm chuẩn 754 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như:
Nhà trường lưu ý, thí sinh trúng tuyển nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ ngày 8-9 đến ngày 9-9 qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh.
Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2020 nếu thí sinh được miễn kỳ thi THPT 2020.
- Phiếu đăng ký xác nhận nhập học năm 2020 (tải tại trang tra cứu).
Top 10 thí sinh có điểm thi cao nhất thuộc về các ngành:
STT | Họ Tên | Trường THPT | Điểm |
1 | HUỲNH HOÀNG GIA UY | THPT Chuyên Tiền Giang, tỉnh Tiền Giang | 1065 |
2 | TRẦN BẢO ANH | THPT Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | 1048 |
3 | NGUYỄN CHÍ THIỆN | THPT Trần Bình Trọng, tỉnh Khánh Hòa | 1047 |
4 | NGUYỄN MINH UYÊN | Phổ thông Năng khiếu, TP.HCM | 1046 |
5 | HỒ TIẾN ĐỨC | Phổ thông Năng khiếu, TP.HCM | 1045 |
6 | NGUYỄN HOÀNG TƯỜNG THY | THPT chuyên Lê Hồng Phong, TP.HCM | 1045 |
7 | NGUYỄN MINH TÂM | THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Định | 1044 |
8 | LÊ QUÝ KHÔI | Phổ thông Năng khiếu, TP.HCM | 1040 |
9 | NGUYỄN THANH THẢO | Phổ thông Năng khiếu, TP.HCM | 1031 |
10 | NGUYỄN HOÀNG LÂM | THPT Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai | 1031 |
Top 10 trường THPT có số lượng trúng tuyển nhiều nhất:
STT | Trường THPT | Số lượng trúng tuyển |
1 | THPT Bùi Thị Xuân, TP.HCM | 67 |
2 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai, TP.HCM | 35 |
3 | THPT Trần Phú, TP.HCM | 33 |
4 | THPT Mạc Đĩnh Chi, TP.HCM | 30 |
5 | THPT Nguyễn Khuyến, TP.HCM | 29 |
6 | THPT Nguyễn Hữu Huân, TP.HCM | 28 |
7 | THPT Trưng Vương, TP.HCM | 28 |
8 | Phổ thông Năng khiếu, TP.HCM | 27 |
9 | THPT Phú Nhuận, TP.HCM | 25 |
10 | THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP.HCM | 21 |