Để thí sinh có thông tin chính xác, đầy đủ làm cơ sở thực hiện đăng ký xét tuyển, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) công bố tổng hợp chỉ tiêu đào tạo ĐH hệ chính quy cả nước theo vùng miền và từng cơ sở giáo dục ĐH khối dân sự (thống kê này chưa bao gồm các trường thuộc ngành công an, quân đội).
Đây là chỉ tiêu tính theo năng lực tối đa của các cơ sở giáo dục ĐH đã đăng ký thực hiện năm 2016. Để đảm bảo chất lượng đào tạo, các cơ sở giáo dục ĐH không được tuyển vượt quá chỉ tiêu này.
Cũng theo Bộ GD&ĐT, Bộ sẽ kiểm tra và xử lý các cơ sở giáo dục ĐH tuyển vượt chỉ tiêu và xử lý trách nhiệm của chủ tịch hội đồng tuyển sinh theo quy định tại Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT và Quy chế tuyển sinh ĐH-CĐ hiện hành.
Các khối ngành theo quy định tại Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16-2-2015. Mã ngành chi tiết xem tại Phụ lục 3 của Thông tư.
1. Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên;
2. Khối ngành II: Nghệ thuật;
3. Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật;
4. Khối ngành IV: Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên;
5. Khối ngành V: Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm và thủy sản, Thú y;
6. Khối ngành VI: Sức khỏe;
7. Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Khách sạn-du lịch-thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh quốc phòng.
STT | Khối ngành | Chỉ tiêu cả nước |
1 | Khối ngành I | 30.782 |
2 | Khối ngành II | 5.422 |
3 | Khối ngành III | 134.594 |
4 | Khối ngành IV | 13.986 |
5 | Khối ngành V | 135.327 |
6 | Khối ngành VI | 24.925 |
7 | Khối ngành VII | 75.318 |
TỔNG CHI TIÊU CẢ NƯỚC | 420.354 |
Phân bố chỉ tiêu trong cả nước theo khối ngành
Phân bố chỉ tiêu theo vùng miền
Và theo chỉ tiêu khối ngành ở các vùng miền
I. MIỀN NÚI PHÍA BẮC: Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN | 1895 | 40 | 1960 | 520 | 4610 | 830 | 1935 | 11790 |
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH | 280 | 1370 | 1650 | |||||
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG | 150 | 100 | 200 | 450 | ||||
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH | 50 | 200 | 200 | 250 | 700 | |||
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | 630 | 295 | 270 | 335 | 1530 | |||
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO | 400 | 50 | 100 | 50 | 150 | 750 | ||
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC GIANG | 120 | 50 | 300 | 280 | 750 | |||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC | 850 | 500 | 500 | 500 | 2350 | |||
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC | 300 | 500 | 800 | |||||
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ | 225 | 220 | 965 | 90 | 1500 | |||
Tổng | 3775 | 90 | 4080 | 890 | 8865 | 830 | 3740 | 22270 |
II. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG: Vĩnh Phúc, Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | 595 | 1150 | 810 | 1260 | 170 | 2555 | 6540 | |
2 | HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM | 150 | 150 | ||||||
3 | HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN | 1550 | 1550 | ||||||
4 | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | 550 | 550 | ||||||
5 | HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH KHU VỰC I | 500 | 500 | ||||||
6 | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 680 | 1950 | 370 | 3000 | ||||
7 | HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA | 1800 | 1800 | ||||||
8 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ | 800 | 800 | ||||||
9 | HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | 3600 | 250 | 3850 | |||||
10 | HỌC VIỆN NGOẠI GIAO | 90 | 360 | 450 | |||||
11 | HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM | 300 | 300 | 600 | |||||
12 | HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | 250 | 270 | 330 | 850 | ||||
13 | HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | 3560 | 440 | 4000 | |||||
14 | HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM | 500 | 500 | ||||||
15 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | 200 | 5800 | 6000 | |||||
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN | 650 | 150 | 800 | |||||
17 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN | 1550 | 450 | 2000 | |||||
18 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á | 500 | 500 | 1000 | |||||
19 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 800 | 1900 | 100 | 2800 | ||||
20 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ | 800 | 100 | 900 | |||||
21 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | 50 | 2260 | 3820 | 370 | 6500 | |||
22 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG | 700 | 1300 | 2000 | |||||
23 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | 600 | 300 | 300 | 400 | 1600 | |||
24 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG | 450 | 700 | 400 | 1550 | ||||
25 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | 670 | 1180 | 1850 | |||||
26 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH | 850 | 850 | ||||||
27 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ | 300 | 900 | 300 | 1500 | ||||
28 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI | 600 | 600 | ||||||
29 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT | 25 | 375 | 1400 | 200 | 2000 | |||
30 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | 1095 | 3905 | 5000 | |||||
31 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI | 375 | 200 | 1555 | 2130 | ||||
32 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | 490 | 650 | 80 | 830 | 850 | 2900 | ||
33 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI | 550 | 1620 | 1030 | 3200 | ||||
34 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ | 360 | 120 | 30 | 40 | 550 | |||
35 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI | 400 | 400 | ||||||
36 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | 250 | 1950 | 2200 | |||||
37 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC | 150 | 350 | 400 | 500 | 1400 | |||
38 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | 3000 | 1500 | 400 | 500 | 5400 | |||
39 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | 2300 | 2550 | 4850 | |||||
40 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG | 1500 | 800 | 500 | 2800 | ||||
41 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | 3060 | 190 | 1550 | 4800 | ||||
42 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG | 620 | 620 | ||||||
43 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | 60 | 305 | 370 | 1615 | 450 | 2800 | ||
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI | 3050 | 700 | 3750 | |||||
45 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | 1900 | 100 | 2000 | |||||
46 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH | 1900 | 300 | 100 | 2300 | ||||
47 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT | 470 | 3500 | 100 | 4070 | ||||
48 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | 450 | 450 | ||||||
49 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP Á CHÂU | 200 | 200 | ||||||
50 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM | 15 | 125 | 140 | |||||
51 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | 3320 | 380 | 3700 | |||||
52 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI | 40 | 475 | 150 | 50 | 715 | |||
53 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI | 660 | 1040 | 1700 | |||||
54 | HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM | 70 | 1400 | 300 | 2500 | 1030 | 5300 | ||
55 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | 800 | 800 | 500 | 2100 | ||||
56 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ | 250 | 250 | 500 | |||||
57 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | 426 | 426 | ||||||
58 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ | 320 | 850 | 650 | 1820 | ||||
59 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | 1710 | 60 | 200 | 715 | 2685 | |||
60 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 | 1530 | 180 | 120 | 670 | 2500 | |||
61 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN | 120 | 400 | 2100 | 2620 | ||||
62 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH | 100 | 900 | 1000 | |||||
63 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG | 450 | 780 | 70 | 1300 | ||||
64 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI | 580 | 580 | ||||||
65 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI | 1250 | 1250 | ||||||
66 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH | 1250 | 1250 | ||||||
67 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | 620 | 330 | 700 | 1130 | 2780 | |||
68 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH | 800 | 750 | 1550 | |||||
69 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG | 900 | 180 | 120 | 800 | 2000 | |||
70 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ | 590 | 670 | 700 | 380 | 2340 | |||
71 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG | 600 | 180 | 110 | 890 | ||||
72 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY | 550 | 200 | 300 | 500 | 150 | 1700 | ||
73 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH | 900 | 900 | ||||||
74 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | 3550 | 250 | 3800 | |||||
75 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | 300 | 70 | 3230 | 100 | 3700 | |||
76 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG | 200 | 200 | ||||||
77 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI | 1500 | 1500 | ||||||
78 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG | 3300 | 3300 | ||||||
79 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | 1100 | 1100 | ||||||
80 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG | 950 | 950 | ||||||
81 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG | 200 | 200 | ||||||
82 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH | 1000 | 1000 | ||||||
83 | VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI | 180 | 1090 | 220 | 710 | 500 | 2700 | ||
84 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI | 100 | 400 | 500 | |||||
85 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI | 240 | 260 | 500 | |||||
Tổng | 6410 | 2886 | 60835 | 3020 | 58310 | 7510 | 31135 | 170106 |
III. BẮC TRUNG BỘ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị ,Thừa Thiên-Huế
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | ĐẠI HỌC HUẾ | 1930 | 180 | 2660 | 640 | 3020 | 1500 | 2620 | 12550 |
2 | VIỆN ÂM NHẠC HUẾ | 150 | 150 | ||||||
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN | 440 | 110 | 110 | 55 | 715 | |||
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VINH | 550 | 600 | 1150 | |||||
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN | 50 | 140 | 60 | 140 | 390 | |||
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH | 270 | 480 | 140 | 120 | 190 | 1200 | ||
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC | 645 | 310 | 540 | 270 | 1765 | |||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN | 900 | 300 | 1200 | |||||
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH | 660 | 240 | 220 | 180 | 1300 | |||
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH | 50 | 100 | 1400 | 1550 | ||||
11 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ | 310 | 120 | 290 | 400 | 1120 | |||
12 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH | 810 | 1360 | 900 | 1250 | 530 | 4850 | ||
13 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH | 715 | 715 | ||||||
Tổng | 4725 | 450 | 7470 | 3190 | 6220 | 2215 | 4385 | 28655 |
IV. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG | 865 | 3320 | 510 | 3030 | 220 | 2660 | 10605 | |
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á | 1000 | 900 | 230 | 300 | 2430 | |||
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN | 1600 | 1400 | 600 | 1400 | 5000 | |||
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG | 80 | 260 | 1080 | 300 | 1720 | |||
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG | 750 | 1740 | 410 | 2900 | ||||
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG | 360 | 240 | 100 | 700 | ||||
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH | 200 | 100 | 500 | 800 | ||||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT | 680 | 60 | 220 | 960 | ||||
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN | 200 | 250 | 150 | 600 | ||||
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM | 450 | 75 | 225 | 450 | 1200 | |||
11 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN | 860 | 1000 | 230 | 1060 | 1350 | 4500 | ||
12 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN | 1050 | 1050 | ||||||
13 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG | 600 | 300 | 400 | 1300 | ||||
14 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG | 850 | 400 | 1250 | |||||
15 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG | 815 | 815 | ||||||
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC - ĐÀ NẴNG | 830 | 830 | ||||||
17 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA | 180 | 80 | 130 | 390 | ||||
Tổng | 3765 | 80 | 10540 | 815 | 11200 | 1880 | 8770 | 37050 |
V. TÂY NGUYÊN: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MÀ THUỘT | 600 | 600 | ||||||
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT | 137 | 470 | 345 | 870 | 778 | 2600 | ||
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN | 450 | 370 | 140 | 770 | 430 | 340 | 2500 | |
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT | 45 | 104 | 110 | 130 | 120 | 90 | 599 | |
Tổng | 587 | 45 | 944 | 595 | 1770 | 1150 | 1208 | 6299 |
VI. ĐÔNG NAM BỘ: Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | ĐẠI HỌC QUÔC GIA HỒ CHÍ MINH | 120 | 1560 | 1788 | 6595 | 175 | 2917 | 13155 | |
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG | 50 | 1800 | 100 | 340 | 320 | 2610 | ||
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI | 500 | 50 | 1300 | 100 | 250 | 2200 | ||
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG | 500 | 200 | 900 | 400 | 2000 | |||
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN | 600 | 1600 | 2200 | |||||
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM | 660 | 200 | 1740 | 2600 | ||||
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM | 2400 | 3700 | 800 | 6900 | ||||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI | 760 | 100 | 150 | 1010 | ||||
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | 1800 | 620 | 2420 | |||||
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN | 120 | 1580 | 430 | 360 | 2490 | |||
11 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 350 | 1100 | 1450 | |||||
12 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KÝ THUẬT BÌNH DƯƠNG | 850 | 240 | 1090 | |||||
13 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1000 | 120 | 230 | 1350 | ||||
14 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 4500 | 4500 | ||||||
15 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 90 | 1740 | 100 | 1740 | 410 | 800 | 4880 | |
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG | 720 | 125 | 735 | 290 | 410 | 2280 | ||
17 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM | 1450 | 50 | 1500 | |||||
18 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM | 1385 | 250 | 400 | 880 | 2915 | |||
19 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM | 28 | 222 | 250 | |||||
20 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM | 1350 | 200 | 1050 | 2600 | ||||
21 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH | 50 | 3290 | 55 | 850 | 215 | 340 | 4800 | |
22 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 80 | 380 | 280 | 3250 | 1010 | 5000 | ||
23 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG | 50 | 250 | 700 | 50 | 650 | 900 | 1200 | 3800 |
24 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG | 400 | 400 | 200 | 1000 | ||||
25 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN | 980 | 10 | 1290 | 100 | 600 | 770 | 3750 | |
26 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH TP.HCM | 100 | 100 | ||||||
27 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH | 3032 | 67 | 1066 | 4165 | ||||
28 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM | 300 | 300 | ||||||
29 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1750 | 300 | 150 | 1950 | 4150 | |||
30 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING | 2220 | 280 | 2500 | |||||
31 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM | 200 | 200 | 850 | 650 | 1900 | |||
32 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | 1000 | 1000 | ||||||
33 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT | 650 | 1000 | 300 | 1100 | 800 | 3850 | ||
34 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG | 200 | 2280 | 370 | 1990 | 80 | 1080 | 6000 | |
35 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH | 580 | 160 | 120 | 860 | ||||
36 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ SÀI GÒN | 350 | 30 | 120 | 500 | ||||
37 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN | 100 | 1500 | 180 | 720 | 2500 | |||
38 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH | 700 | 700 | ||||||
39 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG | 354 | 863 | 271 | 585 | 618 | 2691 | ||
40 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM | 1600 | 1600 | ||||||
41 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH | 1260 | 1260 | ||||||
42 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH | 2150 | 150 | 2300 | |||||
43 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ | 60 | 60 | ||||||
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC | 160 | 270 | 430 | |||||
45 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 610 | 1000 | 300 | 1910 | ||||
46 | HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM | 530 | 150 | 680 | |||||
47 | HỌC VIỆN CÁ BỘ TP HỒ CHÍ MINH | 500 | 500 | ||||||
Tổng | 7800 | 1846 | 41265 | 4539 | 35581 | 6130 | 21545 | 118706 |
VII. TÂY NAM BỘ: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau, Kiên Giang An Giang Đồng Tháp, Hậu Giang
Stt | Cơ sở GDĐH | Nhóm ngành I | Nhóm ngành II | Nhóm ngành III | Nhóm ngành IV | Nhóm ngành V | Nhóm ngành VI | Nhóm ngành VII | Tổng chỉ tiêu |
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN | 800 | 500 | 200 | 1500 | ||||
2 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ | 1300 | 1300 | ||||||
3 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU | 90 | 250 | 250 | 140 | 730 | |||
4 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | 640 | 1230 | 630 | 4430 | 1270 | 8200 | ||
5 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG | 240 | 700 | 60 | 1460 | 260 | 2720 | ||
6 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN | 300 | 900 | 100 | 1300 | ||||
7 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG | 660 | 500 | 72 | 524 | 280 | 2036 | ||
8 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG | 560 | 640 | 400 | 1600 | ||||
9 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SP KỸ THUẬT VĨNH LONG | 400 | 950 | 50 | 1400 | ||||
10 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG | 300 | 730 | 50 | 1080 | ||||
11 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ CẦN THƠ | 912 | 912 | ||||||
12 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ | 900 | 800 | 1000 | 2700 | ||||
13 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ | 1000 | 480 | 1350 | 480 | 3310 | |||
14 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY | 555 | 555 | ||||||
15 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP | 1600 | 450 | 150 | 150 | 500 | 2850 | ||
16 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO | 120 | 25 | 30 | 300 | 25 | 500 | ||
17 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH | 90 | 25 | 2350 | 970 | 360 | 780 | 4575 | |
Tổng | 3720 | 25 | 9460 | 937 | 13381 | 5210 | 4535 | 37268 |