Sở GD&ĐT TP.HCM vừa công bố hệ thống trường lớp ngoài công lập gồm các trường tư thục, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục thường xuyên và trường cao đẳng, trung cấp tuyển sinh lớp 10 năm học 2024-2025.
XEM HỆ THỐNG TRƯỜNG LỚP NGOÀI CÔNG LẬP
Theo danh sách, có 83 trường tư thục tuyển sinh vào lớp 10 công lập. Một số trường dạy chương trình tích hợp giữa nước ngoài và Việt Nam thu học phí 15 đến gần 60 triệu đồng mỗi tháng.
Trong đó, mức học phí trường tư cao nhất là 59,6 triệu đồng/tháng. Đó là Trường Tiểu học- THCS, THPT Quốc tế Bắc Mỹ. Tiếp đến là Trường Tiểu học, THCS - THPT Nam Úc có học phí 55,1 triệu đồng/tháng.Xếp thứ ba là Trường Tiểu học, THCS -THPT Tesla có học phí 53 triệu đồng/tháng.
Ở chiều ngược lại, Trường THPT Thăng Long có mức học phí thấp nhất. Nhiều trường có học phí dưới 2 triệu đồng/tháng như THPT Hưng Đạo, THPT Minh Đức, THPT Trần Quốc Tuấn, THPT Phú Lâm, THPT Lý Thái Tổ..
Các trường này xét tuyển chủ yếu dựa trên kết quả học tập bậc THCS.
Danh sách 83 trường tư thục có tuyển sinh lớp 10 với mức học phí và chỉ tiêu cụ thể:
TT | Trường | Chỉ tiêu | Học phí |
1 | THPT An Dương Vương | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú; bán trú. Học phí : 4.150.000 đồng/tháng |
2 | THPT Bách Việt | 150 | Trường tư thục; học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.650.000 đồng/tháng. |
3 | THCS và THPT Hoa Sen | 945 | Trường tư thục, 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí; 2.548.000 đồng/tháng. |
4 | THCS và THPT Nguyễn Khuyến | 540 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.520.000 đồng/tháng. |
5 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Vạn Phúc | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 29.290.000 đồng/tháng |
6 | Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | 1.260 | Trường Tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí: 3.600.000 đồng/tháng. |
7 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon | 24 | Trường có vốn đầu tư nước ngoài, học 2 buổi/ngày, bán trú. Học phí 30.030.000 đồng/tháng. |
8 | THCS và THPT Đăng Khoa | 225 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.245.000 đồng/tháng. |
9 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | 607 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, bán trú. Học phí 20.363.000 đồng/tháng. |
10 | THPT Thăng Long | 200 | Trường tư thục, học 1 buổi/ngày, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.025.000 đồng/tháng. |
11 | Tiểu học, THCS và THPT Văn Lang | 60 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, bán trú. Tiếng Anh (ngoại ngữ 1), Tiếng Trung (ngoại ngữ 2). Học phí 6.200.000 đồng/tháng. |
12 | THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | 250 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày, Nội trú, bán trú. Học phí 4.260.000 đồng/tháng. |
13 | THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 210 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.800.000 đồng/tháng. |
14 | Trường THPT Quốc Trí | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.250.000 đồng/tháng. |
15 | THCS và THPT Đào Duy Anh | 150 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.750.000 đồng/tháng. |
16 | THCS và THPT Đinh Thiện Lý | 288 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 17.760.000 đồng/tháng. |
17 | THCS và THPT Sao Việt | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 23.605.000 đồng/tháng. |
18 | THCS và THPT Đức Trí | 595 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.350.000 đồng/tháng |
19 | Tiểu học, THCS và THPT Emasi Nam Long | 57 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 28.583.700 đồng/tháng. |
20 | Tiểu học, THCS và THPT Hoàng Gia | 225 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 24.000.000 đồng/tháng. |
21 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Canada | 150 | Trường có vốn đầu tư nước ngoài, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Dạy chương trình Bộ GD&ĐT, dạy chương trình theo Quyết định số 2582 của Sở GD&ĐT. Học phí 34.420.000 đồng/tháng. |
22 | Tiểu học, THCS và THPT Vạn Hạnh | 390 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 2.990.000 đồng/tháng. |
23 | THCS và THPT Duy Tân | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 3.100.000.000 đồng/tháng. |
24 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Úc | 475 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Dạy chương trình tích hợp Tổ chức đánh giá giáo dục quốc tế Cambrige theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 29.445.260 đồng/tháng. |
25 | Tiểu học, THCS và THPT Hòa Bình | 310 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 2.500.000 đồng/tháng. |
26 | THPT Trần Quốc Tuấn | 180 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.990.000 đồng/tháng. |
27 | Tiểu học, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký | 950 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.200.000 đồng/tháng. |
28 | THPT Việt Mỹ Anh | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 15.332.000 đồng/tháng. |
29 | THPT Việt Âu | 600 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 2.500.000 đồng/tháng. |
30 | THPT Đông Dương | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.300.000 đồng/tháng. |
31 | THPT Đào Duy Từ | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.268.000 đồng/tháng. |
32 | THCS và THPT Hoa Lư | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.800.000 đồng/tháng. |
33 | THCS và THPT Bắc Sơn | 80 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.662.000 đồng/tháng. |
34 | THCS và THPT Lạc Hồng | 800 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 1.800.000 đồng/tháng. |
35 | THCS và THPT Phùng Hưng | 240 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.000.000 đồng/tháng. |
36 | Tiểu học, THCS và THPT Tre Việt | 650 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 3.400.000 đồng/tháng. |
37 | Tiểu học, THCS và THPT Mỹ Việt | 180 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.108.000 đồng/tháng. |
38 | THCS và THPT Việt Thanh | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 2.100.000 đồng/tháng. |
39 | THCS và THPT Bắc Ái | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.300.000 đồng/tháng. |
40 | THCS và THPT Thái Bình | 120 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.800.000 đồng/tháng. |
41 | THCS và THPT Hai Bà Trưng | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.900.000 đồng/tháng. |
42 | Tiểu học, THCS và THPT Thanh Bình | 600 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.950.000 đồng/tháng. |
43 | Tiểu học, THCS và THPT Thái Bình Dương | 10 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 12.500.000 đồng/tháng. |
44 | Tiểu học, THCS và THPT Việt Mỹ | 60 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 10.800.000 đồng/tháng. |
45 | Tiểu học, THCS và THPT Tesla | 40 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 53.000.000 đồng/tháng. |
46 | Tiểu học, THCS và THPT Tuệ Đức | 160 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 8.600.000 đồng/tháng. |
47 | THPT Minh Đức | 350 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 1.700.000 đồng/tháng. |
48 | THPT Vĩnh Viễn | 280 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.400.000 đồng/tháng. |
49 | THPT Thành Nhân | 570 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 2.255.000 đồng/tháng. |
50 | THPT Thủ Khoa Huân | 180 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.750.000 đồng/tháng. |
51 | THCS và THPT Nhân Văn | 160 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.500.000 đồng/tháng |
52 | THCS và THPT Trí Đức | 800 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 4.320.000 đồng/tháng. |
53 | THCS và THPT Hồng Đức | 455 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.050.000 đồng/tháng. |
54 | THCS và THPT Trần Cao Vân | 2.408 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.500.000 đồng/tháng, |
55 | THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 140 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.520.000 đồng/tháng. |
56 | Tiểu học, THCS và THPT Lê Thánh Tông | 810 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.520.000 đồng/tháng. |
57 | Tiểu học, THCS và THPT Tân Phú | 400 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh |
58 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Úc | 240 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình Bộ GD&ĐT Việt Nam, dạy chương trình liên kết giáo dục với Scotch International Education Pty Limited theo quyết định của Sở GD&ĐT. Học phí 55.180.000 đồng/tháng. |
59 | THPT Sài Gòn | 300 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 1.500.000 đồng/tháng. |
60 | Tiểu học, THCS và THPT Vinschool | 840 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 16.308.000 đồng/tháng |
61 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế | 48 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình theo quyết định của Sở GD&ĐT. Học phí 18.140.000 đồng/tháng. |
62 | Trường Phổ thông dân lập Hermann Gmeiner | 180 | Trường dân lập, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.677.000 đồng/tháng. |
63 | THPT Việt Nhật | 150 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.630.000 đồng/tháng. |
64 | THPT Lý Thái Tổ | 350 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.400.000 đồng/tháng. |
65 | THCS và THPT Hồng Hà | 1.0000 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú.Học phí 2.650.000 đồng/tháng. |
66 | THCS và THPT Phạm Ngũ Lão | 360 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.200.000 đồng/tháng. |
67 | THCS và THPT Nam Việt | 960 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Tăng cường tiếng Anh. Học phí 3.250.000 đồng/tháng. |
68 | Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Tri Phương | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 3.000.000 đồng/tháng |
69 | Tiểu học, THCS và THPT Nam Mỹ | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Tăng cường tiếng Anh. Bán trú. Học phí 24.700.000 đồng/tháng. |
70 | Tiểu học, THCS và THPT Sài Gòn + Gia Định | 400 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.320.000 đồng/tháng. |
71 | Tiểu học và THCS và THPT Việt Anh | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 16.000.000 đồng/tháng |
72 | THPT Phú Lâm | 630 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.750.000 đồng/tháng |
73 | THPT Trần Nhân Tông | 360 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 1.700.000 đồng/tháng. |
74 | THCS và THPT Phan Châu Trinh | 600 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.570.000 đồng/tháng |
75 | THCS và THPT Ngôi Sao | 200 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 8.430.000 đồng/tháng |
76 | Tiểu học, THCS và THPT Trí Tuệ Việt | 210 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 3.885.000 đồng/tháng |
77 | Tiểu học, THCS và THPT Chu Văn An | 235 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Học phí 2.030.000 đồng/tháng. |
78 | THPT Chiến Thắng | 315 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 3.000.000 đồng/tháng. |
79 | Tiểu học, THCS và THPT Quốc tế Bắc Mỹ | 20 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Dạy chương trình tích hợp Tổ chức Tú tài Quốc tế theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 59.645.776 đồng/tháng. |
80 | Tiểu học, THCS và THPT AlberstEinstein | 100 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Nội trú, bán trú. Dạy chương trình tích hợp theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 28.400.000 đồng/tháng. |
81 | Tiểu học, THCS và THPT Khải Hoàn + Nam Sài Gòn | 60 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Học phí 24.900.000 đồng/tháng |
82 | Trường THPT Hưng Đạo | 150 | Trường tư thục, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Học phí 1.700.000 đồng/tháng. |
83 | Tiểu học, THCS và THPT Tây Úc | 180 | Trường tư thục, tăng cường tiếng Anh, học 2 buổi/ngày. Bán trú. Dạy chương trình tích hợp Bang Tây Úc theo quyết định của Bộ GD&ĐT. Học phí 19.989 đồng/tháng. |