Trường ĐH Quy Nhơn chỉ có ba ngành áp dụng nhân hệ số môn thi. Các ngành còn lại không quy định môn thi chính. Cụ thể:
STT | Bậc | Mã ngành | Tên ngành | Môn thi chính (nhân hệ số 2) |
1 | Đại học | D140206 | Giáo dục thể chất | Môn năng khiếu |
2 | Đại học | D140231 | Sư phạm tiếng Anh | Môn tiếng Anh |
3 | Đại học | D220201 | Ngôn ngữ Anh | Môn tiếng Anh |
Các ngành còn lại | Không quy định môn thi chính |
Trường ĐH Quảng Nam có hai ngành ở bậc ĐH và CĐ áp dụng môn thi chính. Cụ thể:
STT | Bậc | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi/xét tuyển | Môn chính (nhân hệ số 2) |
1 | Đại học | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | Tiếng Anh |
2 | Cao đẳng | Tiếng Anh | C220201 | D1 (xét tuyển) | Tiếng Anh |
Trường Đại học An Giang thông báo các ngành tuyển sinh quy định môn chính như sau:
STT | Bậc | Tên ngành | Mã ngành | Môn chính (nhân hệ số 2) |
1 | Đại học | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | Tiếng Anh |
2 | Đại học | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Tiếng Anh |
3 | Cao đẳng | Sư phạm tiếng Anh | C140231 | Tiếng Anh |
4 | Cao đẳng | C140206 | Năng khiếu |
Hội đồng tuyển sinh nhà trường cho biết nguyên tắc xác định điểm chuẩn xét tuyển trong trường hợp này là giá trị trung bình của điểm chuẩn xét tuyển có tính đến hệ số của môn chính không được thấp hơn giá trị trung bình của mức điểm xét tuyển cơ bản vào ĐH hoặc CĐ được Bộ GD-ĐT công bố và trường đã lựa chọn (các điểm trung bình này được làm tròn với 2 số lẻ).
Các ngành tuyển sinh còn lại không quy định môn thi chính, tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào là các mức điểm xét tuyển cơ bản (tổng điểm 3 môn thi không nhân hệ số) cho từng khối thi. Nguyên tắc xác định điểm chuẩn xét tuyển không thấp hơn mức điểm xét tuyển vào ĐH, CĐ mà Bộ GD-ĐT công bố.
Trường ĐH Đồng Tháp công bố 5 ngành (3 ngành bậc ĐH và 2 ngành bậc CĐ) áp dụng môn thi chính nhân hệ số 2. Cụ thể:
STT | Bậc | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Môn thi chính (nhân hệ số 2) |
1 | Đại học | Sư phạm tiếng Anh | D140231 | D1 | Anh văn |
2 | Đại học | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | Anh văn |
3 | Đại học | Giáo dục thể chất | D140206 | T | Năng khiếu TDTT |
4 | Cao đẳng | Tiếng Anh | C220201 | D1 | Anh văn |
5 | Cao đẳng | Giáo dục thể chất | C140206 | T | Năng khiếu TDTT |
Theo TRẦN HUỲNH (TTO)