Thông tin về việc đổi biển số xe sau khi sáp nhập tỉnh

(PLO)- Cục CSGT vừa có thông tin về những trường hợp phải đổi, thay mới giấy tờ liên quan đến phương tiện, biển số xe. 

0:00 / 0:00
0:00
  • Nam miền Bắc
  • Nữ miền Bắc
  • Nữ miền Nam
  • Nam miền Nam

Ngày 16-6, Cục CSGT (C08, Bộ Công an) cho biết Quốc hội đã thông qua nghị quyết về sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, giảm từ 63 tỉnh, thành xuống còn 34. Cục CSGT đề xuất Bộ Công an về việc đăng ký cấp biển số xe như sau:

Biển số xe các địa phương được giữ nguyên. Đối với các địa phương được sáp nhập, biển số xe là biển số các địa phương trước khi hợp nhất.

Biển số xe các địa phương được giữ nguyên. Ảnh PHI HÙNG
Biển số xe các địa phương được giữ nguyên. Ảnh PHI HÙNG

Ví dụ, đối với TP Hải Phòng, biển số các phương tiện sẽ gồm các đầu số: 15, 16, 34. TP.HCM sẽ có các biển số 41, 50, 51, 42, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 72…

Cũng theo đại diện Cục CSGT, giấy chứng nhận đăng kí xe, biển số xe đã cấp trước ngày 1-7-2025 người dân vẫn tiếp tục được sử dụng mà không phải đổi hay thay mới.

Các tổ chức, cá nhân được lựa chọn đăng kí xe tại công an cấp xã trong địa bàn tỉnh, thành phố nơi chủ xe cư trú, đặt trụ sở. Việc sáp nhập không ảnh hưởng đến quyền lợi của người dân liên quan đến đăng ký phương tiện giao thông.

Những trường hợp phải đổi, thay mới giấy tờ liên quan đến phương tiện, biển số xe gồm: Chứng nhận đăng ký xe, biển số xe bị mờ, hỏng; Xe cải tạo; xe thay đổi màu sơn; Xe đã đăng ký, cấp biển số xe nền màu trắng, chữ và số màu đen đổi sang biển số xe nền màu vàng, chữ và số màu đen và ngược lại.

Thay đổi các thông tin của chủ xe hoặc chủ xe có nhu cầu đổi chứng nhận đăng ký xe theo địa chỉ mới; Chứng nhận đăng ký xe hết thời hạn sử dụng; Chủ xe có nhu cầu đổi biển ngắn sang biển dài hoặc ngược lại.

Dưới đây là các đầu biển số xe của các địa phương sau khi còn 34 tỉnh, thành phố:

STT
Tỉnh, thành
Biển số
1
Hà Nội
29, 30, 31, 32, 40
2
TP.HCM
41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 61, 72
3
Hải Phòng
15, 16, 34
4
Đà Nẵng
43, 92
5
Cần Thơ
65, 83, 95
6
Huế
75
7
Cao Bằng
11
8
Lạng Sơn
12
9
Bắc Ninh
98, 99
10
Quảng Ninh
14
11
Hưng Yên
17,89
12
Ninh Bình
18, 35, 90
13
Phú Thọ
19, 28, 88
14
Thái Nguyên
20, 97
15
Lào Cai
21, 24
16
Tuyên Quang
22, 23
17
Lai Châu
25
18
Sơn La
26
19
Điện Biên
27
20
Thanh Hóa
36
21
Nghệ An
37
22
Hà Tĩnh
38
23
Quảng Trị
73, 74
24
Quảng Ngãi
76, 82
25
Gia Lai
77, 81
26
Khánh Hòa
79, 85
27
Lâm Đồng
48, 49, 86
28
Đắk Lắk
47, 78
29
Đồng Nai
39, 60, 93
30
Tây Ninh
62, 70
31
Vĩnh Long
64, 71, 84
32
Đồng Tháp
63, 66
33
An Giang
67, 68
34
Cà Mau
69, 94

Đừng bỏ lỡ

Video đang xem nhiều

Đọc thêm